VIII:Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Can you ………….. me to your parents when you next see him.
A. excuse
B. remind
C. remember
D. forget
Câu 2: Some people believe that books are .................. species, fighting for survival in competition with TV, film, the Internet and CD.
A. danger
B. dangerous
C. endangered
D. dangerously
Câu 3: Take …………. of the chance to do some sightseeing while you are here.
A. exploit
B. advantage
C. benefit
D. Profit
Câu 4: Mary was surprised when her guests...................... late for the party.
A. came up
B. turned up
C. looked up
D. put up
Câu 5: Liam was born in Ireland, but his brother …………
A. was
B. didn’t either
C. wasn’t
D. was neither
Câu 6: The body of a fish is quite different from ………….. a land animal.
A. body
B. one of
C. that of
D. those of
Câu 7: A man whom people cannot trust will have …………. friends.
A. little
B. few
C. a few
D. a lot
Câu 8: She asked for …………… these apples.
A. some more
B. any more
C. any more of
D. some more of
Câu 9: They went from one shop to ..............to buy gifts for their mother.
A. each other
B. other
C. the rest
D. another
Câu 10: A: “How ……….. is your house from here?” B: “It’s about two hours by taxi.”
A. far
B. long
C. much
D. many
Câu 11: ...............rapid population increases and industrial growth, some groups of people have been able to live in harmony with the planet.
A. although
B. In spite
C. Despite
D. While
Câu 12: The number of footballers ............. for the last ten years.
A. has increased
B. was increasing
C. have increased
D. were increased
Câu 13: Neither Canada nor Mexico requires that citizens of the United States ................. passports.
A. has
B. have
C. having
D. will have
Câu 14: I brought my television to the TV repairman yesterday to have it ...................
A. to repaired
B. repaired
C. repairing
D. repair
Câu 15: A: “I have passed my driving test.” B: “......................”
A. No worries
B. Good luck
C. Bad luck
D. Congratulations
Câu 16: Many charities and NGOs are on the ground providing the victims of Nepal’s deadly earthquake with essential aid and medical ...................
A. assistance
B. check-up
C. cataphophe
D. schools
Câu 17: A: Anything else? B: …………………………
A. Right now.
B. Not today, thanks.
C. No, it isn’t.
D. Not at all.
Câu 18: If only I.....................lost my temper at the meeting.
A. wouldn’t have
B. wouldn’t
C. hadn’t
D. didn’t
Câu 19: I’ll show you around the city, when you .............to visit me.
A. come
B. are coming
C. will come
D. will be coming
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là C. remember someone/something to someone: nhắc ai/ cái gì với ai….
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Chỗ cần điền là một tính từ trước danh từ “species” => A và D loại. Dangerous: nguy hiểm ( chủ động); endangered : gặp nguy hiểm, bị nguy hiểm ( bị động) => Đáp án là C. endangered species: loài gặp nguy hiểm.
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. "take advantage of + someone/ something" có nghĩa là lợi dụng/ tận dụng ai/ cái gì.
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. turn up: đến, xuất hiện
Các cụm còn lại: look up: tra cứu (từ); put up: đặt lên; come up (with): đưa ra..
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
“but” nối hai mệnh đề trái ngược , vế trước khẳng định, vế sau phủ định, và nguoiwcj lại. => Đáp án là C. vế trước dùng “was” => vế sau dùng phủ định “wasn’t”
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. that of = the body of. Với danh từ số ít ta thay thế bằng “that” , danh từ số nhiều, ta thay thế bằng “those”
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
friends : danh từ số nhiều => A loại, D cũng loại vì thiếu giới từ “of”.
Phân biệt giữa “few” và “a few”: few: rất ít, hầu như không có; a few: một vài
=> Đáp án là B. Dịch: Một người mà mọi người không thể tin tưởng sẽ có rất ít bạn.
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Ta thấy có từ xác định “these” => trước cụm danh từ đó phải là “lượng từ + of” => đáp án A và B loại.
C cũng loại vì đây là câu khẳng định, dùng “some” thay cho “any” => Đáp án là D.
Đáp án câu 9 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. another = one other shop.
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Câu trả lời : “ khoảng hai tiếng đi bằng taxi” => Đáp án là A. how far: hỏi về khoảng cách . Có cấu trúc: How far is it from A to B?/ How far is A from B?
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
Sau từ cần điền là một cụm danh từ => A và D loại.
B cũng loại vì thiếu “of” => Đáp án là C. Despite + V-ing/ N: mặc dù …( chỉ sự tương phản )
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
For + khoảng thời gian => hiện tại hoàn thành => B và D loại
The number + Ns: số lượng … => động từ theo sau chia ở dạng số ít. => Đáp án là A.
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc giả định cách: S + require + that + S + V (bare –inf).
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì”: have something done ( by someone )
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
I have passed my driving test.” – Tôi đã qua bài kiểm tra lái xe.
=> Đáp án là D. Congratulations – Chúc mừng nhé.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Đừng lo lắng.
B. Chúc may mắn.
C. Thật xui xẻo.
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. aid and medical assistance: viện trợ và hỗ trợ y tế
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Dùng phương pháp loại trừ:
Right now là ngay bây giờ thì k hợp lí,
Not at all là câu trả lời cho câu cảm ơn
Đáp án C thường dùng trong câu hỏi đảo.
Xét về nghĩa thì " Not today, thanks" là hợp lí nhất => Đáp án là B
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. If only + past perfect: diễn tả một niềm ước ao hối tiếc việc gì đã xảy ra trong quá khứ.
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Trong mệnh đề chỉ thời gian “when”, động từ thường chia ở hiện tại đơn giản, mặc dù mang nghĩa tương lai.