VIII:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: ________Paul realize that he was on the wrong flight.
A. No sooner had the plane taken off than
B. It was not until the plane had taken off that
C. Only after the plane had taken off
D. Not until the plane had taken off did
Câu 2: The sky was grey and cloudy._________, we went to the beach.
A. However
B. In spite of
C. even though
D. Consequently
Câu 3: I don’t mind _________ much homework.
A. did
B. to do
C. do
D. doing
Câu 4: Nadine: “__________”. Monica: “Good luck”
A. I don’t like rock music.
B. How do you do!
C. Have a nice day!
D. I’m taking a test this afternoon.
Câu 5: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep________.
A. falling off
B. falling back
C. falling over
D. falling out
Câu 6: Old people are often looked ________ by their children when they get older.
A. for
B. after
C. up
D. into
Câu 7: Education in Vietnam has improved since the government started a programme of educational ___________.
A. experience
B. reform
C. system
D. resources
Câu 8: The plan was developed _________by a team of experts.
A. system
B. systematical
C. systemized
D. systematically
Câu 9: All of the food ________sold by the time we arrived at the restaurant.
A. has been
B. had been
C. was
D. was being
Câu 10: It was not until 1915 _________ the cinema became an industry.
A. what
B. that
C. when
D. how
Câu 11: Yuri Gagarin was the first person ________into space.
A. travelling
B. has travelled
C. to travel
D. travelled
Câu 12: Like everyone else, Sue has her __of course but on the whole, she’s quite satisfied with life.
A. ups and downs
B. ins and outs
C. safe and sound
D. odds and ends
Câu 13: The Prime Minister congratulated the team _______winning the match.
A. for
B. in
C. on
D. into
Câu 14: He came when I _______ the film “Man from the star”
A. has watched
B. watched
C. was watching
D. am watching
Câu 15: Peter _________football when he was younger.
A. used to playing
B. is used to playing
C. is used to play
D. used to play
Câu 16: ________ with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all.
A. A comparison
B. Compare them
C. If you compare
D. When compared
Câu 17: Charles: “Do you mind if I smoke?” Lisa: “ _________”
A. Yes, I don’t mind
B. No, I don’t think so
C. Yes, go ahead
D. No, go right ahead
Câu 18: Bill asked Tom _________.
A. where is he going
B. where he is going
C. where he was going
D. where was he going
Câu 19: This is Sen village _________Uncle Ho was born.
A. where
B. what
C. which
D. who
Câu 20: Linda: I enjoy watching films in the evening. Mary: “________”
A. I don’t
B. So do I
C. I am, too
D. No, I am not
Câu 21: Medical researchers are continually looking for ways to control,_________ and cure diseases.
A. prevented
B. to prevent
C. prevent
D. preventing
Câu 22: It’s a big country with a_________population.
A. rare
B. sparse
C. scarce
D. few
Câu 23: You will have to _________if you want to pass the final exam.
A. pull up your socks
B. work miracles
C. take the trouble
D. keep your hand in
Câu 24: If I were you, I _________ that English course.
A. will take
B. would take
C. take
D. took
Câu 25: They have considered all the 100 applications, ________seem suitable for the position.
A. none of them
B. none of these
C. none of which
D. none of whom
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là D.Cấu trúc đảo ngữ: Not until + …..+ auxiliary + S + V: Mãi đến khi ….
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. However: tuy nhiên ( chỉ sự nhượng bộ ), thường đúng đầu câu, trước dấu phẩy
Các từ còn lại: In spite of + V-ing/N: mặc dù ..; even though + clause: mặc dù; consequently: kết quả là…
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. mind + V-ing
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
A. Tôi không thích nhạc Rock.
B. Chào bạn!
C. Chúc một ngày tốt đep.
D. Tôi sẽ có bài kiểm tra vào chiều nay
Với câu đáp là “good luck – chúc may mắn” thì dễ chọn được đáp án là D.
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. fall over ngã lộn nhào, bị đổ
Nghĩa các từ : fall out: rơi ra ngoài; fall back: ngã ngửa, rút lui
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. look after:chăm sóc, trông nom
Nghĩa các từ còn lại: look for: tìm kiếm; look up: tra cứu; look into: nhìn vào bên trong
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. educational reform: cuộc cải cách giáo dục
Các từ còn lại: experience: kinh nghiệm; system: hệ thống; resources: nguồn
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Từ cần điền là một trang từ, bổ sung ý nghĩa cho phân từ “developed” => Đáp án là D. systematically (adv):một cách có hệ thống
Các từ còn lại: system (n): hệ thống; systematical (adj): có hệ thống; systemized: được hệ thống hóa
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc: QKHT + by the time + QKĐG: diễn tả một hành động vừa mới kết thúc ( QKHT ) thì hành động khác xảy đến ( QKĐG )
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc: It + be + not until….. + that + S + V. Cho đến tận …. thì….
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Câu này hỏi về cách rút gọn đại từ quan hệ, với các từ “ the first/second/… last/ only …” ta dùng “ to V”
Câu đầy đủ: Yuri Gagarin was the first person who travelled in to space. => to travel
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. ups and downs sự thăng trầm
Các cụm thành ngữ còn lại:
ins and outs: những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn nghoèo ( của một nơi nào)
safe and sound: bình an vô sự
odds and ends : đầu thừa đuôi thẹo
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc: congratulate + someone + on + (doing) something :chúc mừng ai về …
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. QKĐG + when + QKTD: diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD ) thì có một hành động khác xen vào ( QKĐG).
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
Phân biệt sự khác nhau giữa hai cấu trúc:
Used to + V: diễn tả hành động đã từng làm trong quá khứ, nhưng hiện tại k làm nữa
Be used to + V-ing: chỉ một thói quen
=> Đáp án là D. Dich: Peter đã từng chơi đá bóng khi anh ta còn trẻ.
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Dạng rút gọn của when it is compared with .... (khi 2 mệnh đề có cùng 1 chủ ngữ, ta có thể lược bỏ chủ ngữ thứ nhất, chuyển V_inf thành V_ing nếu là câu chủ động, V_inf thành being done hoặc done nếu là câu bị động)
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
Do you mind if I smoke?” – Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?
A. Vâng tôi không thấy phiền.
B. Không, tôi không nghĩ như vậy.
C. Có phiền. Cứ tự nhiên
D. Không phiền. Cứ tự nhiên.
=> Đáp án là D.
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đây là câu gián tiếp => A và B loại vì không dùng thì hiện tại đơn giản được.
D cũng loại, vì trong câu gián tiếp, ta không đảo “was” trước chủ ngữ
Đáp án là C.
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. where thay thế cho cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn “ in the village”
Dịch: Đây là làng Sen nơi mà Bác Hồ đã sinh ra.
What = N + which: thay thế cho cả danh từ và đại từ
Which: thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Who: thay thế cho danh từ chỉ người,làm chủ ngữ
Đáp án câu 20 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Chúng ta dùng “so” hoặc “too” để diễn tả sự đồng tinh ở thể khẳng định.
Không chọn được C vì câu trước dùng “enjoy” câu sau phải mượn trợ động từ “ do” cho chủ ngữ “I”
Đáp án câu 21 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc tương đồng với liên từ “and”, ta thấy các động từ không chia “ control”, “cure” => prevent cũng giữ nguyên k chia.
Đáp án câu 22 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. sparse population: dân số thưa thớt
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Thành ngữ “pull your socks up" dùng để với một ai đó nếu như bạn nghĩ họ nên cải thiện cách cư xử hoặc cách làm một việc gì đó.
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would+ V.
Đáp án câu 25 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Which thay thế cho “100 applications”. None of which: không cái nào trong số 100 đơn xin việc.