Tính tổng: \(1 + 4 + 9 + 16 + .... + 100 \)
Giải chi tiết:
Nhận xét:
\(\begin{array}{l}1 = 1 \times 1\\4 = 2 \times 2\\9 = 3 \times 3\\16 = 4 \times 4\\25 = 5 \times 5\\36 = 6 \times 6\\...............\\81 = 9 \times 9\\100 = 10 \times 10\end{array}\)
Vậy tổng được viết đầy đủ là:
\(\begin{array}{l}1 + 4 + 9 + 16 + 25 + 36 + 49 + 64 + 81 + 100\\ = \left( {1 + 9} \right) + \left( {4 + 16} \right) + 25 + \left( {36 + 64} \right) + \left( {49 + 81} \right) + 100\\ = \,\,\,\,10\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,20\,\,\,\,\,\, + \,25\, + \,\,\,\,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,130\,\,\,\,\,\,\, + 100\\ = \,\,\,\,385\end{array}\)
Đáp số: 385
Chọn B
a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{4}{7}\); \(\frac{2}{3}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : \(\frac{1}{2}\) ; \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{7}\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{3}{8}\) b) \(\frac{5}{7}\) và \(\frac{4}{9}\)
c) \(\frac{3}{8}\) và \(\frac{7}{{24}}\) d) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{7}{6}\)
Các dấu \( > ,\; < ,\; = \) được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:
\(\frac{5}{9}....1;\;\;\;\;\frac{4}{3}.....1;\;\;\;1....\frac{9}{8};\;\;\;\;\frac{7}{7}....1\)