Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: \(\frac{{1987}}{{1985}};\frac{{19}}{{60}};\frac{{1983}}{{1981}};\frac{{31}}{{90}};\frac{{1986}}{{1984}}\)
Giải chi tiết:
\(\frac{{1987}}{{1985}};\frac{{19}}{{60}};\frac{{1983}}{{1981}};\frac{{31}}{{90}};\frac{{1986}}{{1984}}\)
Nhận thấy:
\(\begin{array}{l}\frac{{1987}}{{1985}} > 1;\,\,\frac{{1983}}{{1981}} > 1;\,\,\frac{{1986}}{{1984}} > 1\\\frac{{19}}{{60}} < 1;\,\,\,\frac{{31}}{{90}} < 1\end{array}\)
So sánh \(\frac{{19}}{{60}}\) và \(\frac{{31}}{{90}}\):
Ta có:
\(\left. \begin{array}{l}\frac{{19}}{{60}} < \frac{{20}}{{60}} = \frac{1}{3}\\\frac{{31}}{{90}} > \frac{{30}}{{90}} = \frac{1}{3}\end{array} \right\}\frac{{19}}{{60}} < \frac{1}{3} < \frac{{31}}{{90}}\,\,\,\,hay\,\,\,\frac{{19}}{{60}} < \frac{{31}}{{90}}\).
Vậy phân số bé nhất trong các phân số đã cho là phân số \(\frac{{19}}{{60}}\).
Chọn D.
Các dấu \( > ,\; < ,\; = \) được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:
\(\frac{5}{9}....1;\;\;\;\;\frac{4}{3}.....1;\;\;\;1....\frac{9}{8};\;\;\;\;\frac{7}{7}....1\)
a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : \(\frac{3}{5}\) ; \(\frac{4}{7}\); \(\frac{2}{3}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : \(\frac{1}{2}\) ; \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{7}\)