III/ Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
There are some hobbies that I _____ in for a while besides reading and collecting.
Giải chi tiết:
occupy something: chiếm, sử dụng không gian hoặc thời gian
accomplish something: hoàn thành một cái gì đó
fascinate (somebody): thu hút, hấp dẫn (ai đó)
indulge in something: cho phép mình được làm điều mình thích; thỏa thích, thưởng thức
Tạm dịch: Có một số sở thích mà tôi thỏa đam mê một thời gian ngắn ngoài việc đọc sách và sưu tập.
Chọn D