The ________ horse ran away from the fire.
Giải chi tiết:
fright (n) : sự hoảng sợ
frightful (a): kinh khủng/ tồi tệ
frightened (a): bị làm cho hoảng sợ
frightening (a): làm cho người khác hoảng sợ
horse là danh từ. Trước danh từ là tính từ => loại A
Tạm dịch: Con ngựa bị làm cho hoảng sợ chạy ra khỏi đám cháy.