III. Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
The student failed to meet the necessary ______ for admission to the course.
Giải chi tiết:
A. fulfillments (n): sự thực hiện
B. qualities (n): phẩm chất
C. aptitudes (n): năng khiếu
D. requirements (n): yêu cầu
Tạm dịch: Học sinh đã thất bại trong việc hoàn thành những yêu cầu của khoá học.
Chọn D
sao em không đăng ký nhận bộ 300 đề thi thử thpt được ạ?