Some farmers have been ________ in the good years but others were ruined by the bad
Giải chi tiết:
provident in (adj): cẩn thận trong trồng trọt
provided with : được cung cấp
provision (n): sự cung cấp => loại vì sau be + tính từ/ Ved [ khi câu mang nghĩa bị động]
providing: cung cấp
Câu này dịch như sau: Một sô nông dân cẩn thận trồng trọt để có những vụ mùa tốt, nhưng những người khác lại bị phá hoại bởi vụ mùa thất thu.
=>Chọn A