Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.Researchers in communication show that more feelings and intentions are (41)_______ and received nonverbally than verbally. Mehrabian and Wienerfollowing have stated that only 7% (42)_______ message is sent through words, with remaining 93% sent nonverbal (43)_______.
Humans use nonverbal communication because:
Words have limitations: There are (44)_______ areas where nonverbal communication is more (45)_______ than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.
Nonverbal signal are powerful: Nonverbal cues primarily express inner (46)_______ while verbal messages deal basically with outside world.
Nonverbal message are likely (47)_______ more genuine: because nonverbal behaviors cannot be controlled as easily as spoken words.
Nonverbal signals can express feelings inappropriate to state: Social etiquette limits (48)_______ can be said, but nonverbal cues can communicate thoughts.
A separate communication channel is necessary to (49)_______ send complex messages: A speaker can add enormously to the complexity of the verbal message through simple nonverbal (50)_______.
Câu 1: (41)
A. sent
B. posted
C. mailed
D. thrown
Câu 2: (42)
A. through
B. in
C. of
D. for
Câu 3: (43)
A. thought
B. expressions
C. gestures
D. postures
Câu 4: (44)
A. sum
B. great deal
C. amount
D. numerous
Câu 5: (45)
A. effect
B. effective
C. effectively
D. effectiveness
Câu 6: (46)
A. feelings
B. words
C. shows
D. sorrows
Câu 7: (47)
A. be
B. being
C. to be
D. been
Câu 8: (48)
A. what
B. that
C. why
D. when
Câu 9: (49)
A. get
B. have
C. make
D. help
Câu 10: (50)
A. signs
B. signals
C. sight
D. signatures
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. sent: được gửi
B. posted: được công bố
C. mailed: được gửi qua bưu điện
D. thrown: được ném
Researchers in communication show that more feelings and intentions are (41)_______ and received nonverbally than verbally.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu trong giao tiếp cho thấy rằng nhiều cảm xúc và ý định được gửi và nhận qua không lời hơn là lời nói.
Đáp án: A
Đáp án câu2 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Từ chỉ phần trăm + of + N: bao nhiêu phần trăm của cái gì
Mehrabian and Wienerfollowing have stated that only 7% (42)_______ message is sent through words
Tạm dịch: Mehrabian và Wienerfollowing đã chỉ ra rằng chỉ có 7% thông điệp được gửi qua các từ
Đáp án: C
Đáp án câu3 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. thought (n): suy nghĩ
B. expressions (n): biểu cảm
C. gestures (n): cử chỉ
D. postures (n): tư thế
Mehrabian and Wienerfollowing have stated that only 7% (42)_______ message is sent through words, with remaining 93% sent nonverbal (43)_______.
Tạm dịch: Mehrabian và Wienerfollowing đã chỉ ra rằng chỉ có 7% thông điệp được gửi qua các từ, còn lại 93% được gửi qua các biểu biểu cảm không bằng lời
Đáp án: B
Đáp án câu4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
sum of sth: tổng tiền của cái gì
a great deal of sth: nhiều cái gì
amount (n): lượng
numerous (adj): nhiều
Trước danh từ “areas” ta cần một tính từ để bổ nghĩa
Words have limitations: There are (44)_______ areas where nonverbal communication
Tạm dịch: Từ có những hạn chế: Có rất nhiều lĩnh vực giao tiếp phi ngôn ngữ
Đáp án: D
Đáp án câu5 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. effect (n): ảnh hưởng
B. effective (adj): hiệu quả
C. effectively (adj): một cách hiệu quả
D. effectiveness (n): sự có hiệu lực
Đằng sau động từ “to be” là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ trước đó
Words have limitations: There are (44)_______ areas where nonverbal communication is more (45)_______ than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally.
Tạm dịch: Từ ngữ có những hạn chế: Có rất nhiều lĩnh vực giao tiếp phi ngôn ngữ có hiệu quả hơn lời nói, đặc biệt là khi chúng ta giải thích hình dạng, hướng, tính cách được thể hiện không lời.
Đáp án: B
Đáp án câu6 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. feelings (n): cảm xúc
B. words (n): từ
C. shows (n): sự thể hiện
D. sorrow (n): nỗi đau
Nonverbal signal are powerful: Nonverbal cues primarily express inner (46)_____ while verbal messages deal basically with outside world.
Tạm dịch: Dấu hiệu không bằng lời mạnh mẽ: Những tín hiệu không bằng lời chủ yếu thể hiện cảm xúc bên trong, trong khi các thông báo bằng lời nói về cơ bản liên quan với thế giới bên ngoài.
Đáp án: A
Đáp án câu7 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Be likely to V: có vẻ, có khả năng
Nonverbal message are likely (47)_______ more genuine: because nonverbal behaviors cannot be controlled as easily as spoken words.
Tạm dịch: Thông tin phi ngôn ngữ có vẻ chính xác hơn: vì các hành vi không lời nói không thể được kiểm soát dễ dàng như những lời nói.
Đáp án: C
Đáp án câu8 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
“What” ở đây dùng để chỉ những cái gì
Nonverbal signals can express feelings inappropriate to state: Social etiquette limits (48)_______ can be said, but nonverbal cues can communicate thoughts.
Tạm dịch: Các tín hiệu không lời nói có thể biểu lộ những cảm giác không thích hợp: trạng thái xã hội giới hạn những gì có thể nói được, nhưng các dấu hiệu không lời nói có thể truyền đạt ý nghĩ.
Đáp án: A
Đáp án câu9 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Help (to) do sth: giúp làm gì
A separate communication channel is necessary to (49)_______ send complex messages
Tạm dịch: Một kênh truyền thông riêng biệt là cần thiết để giúp gửi các tin nhắn phức tạp
Đáp án: D
Đáp án câu10 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. signs (n): kí hiệu
B. signals (n): dấu hiệu, tín hiệu
C. sight (n): tầm nhìn
D. signatures (n): chữ kí
A separate communication channel is necessary to (49)_______ send complex messages: A speaker can add enormously to the complexity of the verbal message through simple nonverbal (50)_______.
Tạm dịch: Một kênh truyền thông riêng biệt là cần thiết để giúp gửi các tin nhắn phức tạp: Một người nói có thể thêm rất nhiều vào sự phức tạp của thông điệp thông qua lời những tín hiệu không lời đơn giản
Đáp án: B