Read the passage and choose the correct answer from A, B, C, D to complete each sentence
Câu 1: Are they _______ -grown guavas or did you buy them on the market?
A. domestic
B. homely
C. home
D. house
Câu 2: “________” “Your compliment makes me confident, thanks”
A. How stylish you are
B. How do I look like
C. What an obsolete you are
D. How out date you are
Câu 3: “Your phone call is too long, you know?” “________”
A. It’s a hand exercise, mum, I’m sorry.
B. I haven’t got such a long call for ages.
C. I’m not responsible for the bill, dad.
D. As long as I can afford to pay mother.
Câu 4: Some farmers have been ________ in the good years but others were ruined by the bad
A. provident
B. provided
C. provision
D. providing
Câu 5: The foreign visitor group wanted to pay their last respect to ________ Mr Vo Nguyen Giap used to live, so they waited hours to take the chance.
A. him and the place where
B. him and which
C. the place where and him
D. that he
Câu 6: “Do you want beer or wine?” “________”
A. I’d prefer beer, please
B. I like beer
C. I’d rather beer please
D. I hate wine
Câu 7: Only after this university competition _________.
A. could be recognized and cultivated his talent.
B. could his talent be recognized and cultivated.
C. could be his talent recognized and cultivated.
D. his talent could be recognized and cultivated.
Câu 8: He said if he had not answered the phone at the petroleum station then, he _______ a fine.
A. would pay
B. hadn’t paid
C. had been paid
D. wouldn’t have had to pay
Câu 9: _______ the teacher’s criticism years ago, what would he be like now?
A. Notwithstanding
B. With
C. But for
D. In case
Câu 10: I’ve left the office ________ Bill’s very efficient hands.
A. in
B. at
C. by
D. off
Câu 11: You can not request for an exchange if you don’t bring the _________.
A. insurance
B. assumption
C. guarantee
D. assurance
Câu 12: If you go swimming as an exercise, it ________ your physical health in all aspects.
A. will improve
B. improved
C. would improve
D. improves
Câu 13: I don’t think such ________ fine can prohibit the illegal trade in the country.
A. just
B. slightly
C. light
D. heavily
Câu 14: The headmaster said the students had well performed in the test __________ .
A. yesterday
B. last day
C. the day before
D. the previous
Câu 15: As far as I know, _______ every member in the group had got in her way, she would have felt appreciated. She was very furious then.
A. for
B. in case
C. unless
D. if
Câu 16: Huong _______ us for not having told her the latest new in advance.
A. praised
B. apologized
C. reproached
D. admitted
Câu 17: Although I was told about it only once, I still remember it _______.
A. extremely
B. hard
C. clearly
D. high
Câu 18: She must have been sleepless last night. Otherwise, her eyes _______ so bloody now.
A. wouldn’t look
B. looked
C. won’t look
D. wouldn’t have looked
Câu 19: It was not until he had an accident that he recognized the importance of his old motorbike ________.
A. under insurance
B. in insurance
C. under guarantee
D. out guarantee
Câu 20: Her spending surpasses making, which is against her moral words that one should _______ provision for his old age.
A. take
B. prepare
C. make
D. have
Câu 21: She had worked as one of my _____ before getting married to my uncle.
A. house-maids
B. house-keeper
C. house-holds
D. house-husbands
Câu 22: The number of people and luggage _______ is excessive.
A. who needs to be uploaded
B. needs uploading
C. needing to uploaded
D. that need uploading
Câu 23: The management board has ______ approved of who will take on the post, which was supported by a predictable roll proportion.
A. supposedly
B. allegedly
C. admittedly
D. decidedly
Câu 24: The teacher in change _________ we had finished the assignment or not.
A. inquired that
B. inquired whether
C. said that
D. demanded
Câu 25: He looked as if he _______ a million dollars.
A. is going to win
B. won
C. had won
D. wins
Câu 26: When he _______, his wallet had disappeared.
A. came over
B. came round
C. passed on
D. passed out
Câu 27: He’s becoming so popular in the entertainment world that he has earned thousands of dollars’ contracts. He’s worn a ______ vest nowadays when he goes out, like some VIP.
A. neo-bullet
B. bulletproof
C. anti-fire
D. fireproof
Câu 28: “SOS’s speaking.” “____________”
A. Nice to meet you.
B. Nice to have you plan
C. Please put me through to Mr Dean.
D. Have you made an appointment before?
Câu 29: After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to our _______ section.
A. respective
B. respectively
C. respectful
D. irrespective
Câu 30: “Where do you suggest I stay?” “_________”
A. Let’s stay at the Hilton
B. I suggest you to Hilton
C. I prefer the Hilton
D. I recommend the Hilton
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Cụm từ home- grown: được trồng ở nhà/ do chính tay ngời trong nhà trồng
Câu này dịch như sau: Chúng là ỏi nhà trồng hay bạn mua chúng ở chợ?
=>Chọn C
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
" Lời khen ngợi của bạn làm mình tự tin hẳn."
A. Bạn trông thật cá tính.
B. Mình trông như thế nào
C. Bạn thật là một người cổ xưa
D. Bạn thật lỗi thời.
=>Chọn A
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
" Con trò chuện qua đện thoại lâu quá đó, con biết không?"
A. Con gọi vò bài tập mà mẹ, con xin lỗi.
B. Lâu rồi con chưa gọi lâu như vậy.
C. Con không chịu trách nhiệm về hóa đơn bố ơi.
D. Giá mà con có khả năng trả tiền cho mẹ.
=>Chọn A
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
provident in (adj): cẩn thận trong trồng trọt
provided with : được cung cấp
provision (n): sự cung cấp => loại vì sau be + tính từ/ Ved [ khi câu mang nghĩa bị động]
providing: cung cấp
Câu này dịch như sau: Một sô nông dân cẩn thận trồng trọt để có những vụ mùa tốt, nhưng những người khác lại bị phá hoại bởi vụ mùa thất thu.
=>Chọn A
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Câu này dịch như sau: Nhóm du khách nước ngoài muốn bày tỏ sự trân trọng cuối cùng đến ông và nơi mà đại tướng Võ Nguyên Giáp từng sống, vì vậy họ đã chờ cơ hội.
Sau giới từ + tân ngữ [ him and the place ] đại quan hệ where thay cho the place
=>Chọn A
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
" Ông muốn bia hay rượu?"
A. Tôi thích bia hơn, làm ơn.
B. Tôi thích bia.
C. Tôi muốn bia. => trong giao tiếp khi muốn chọn thích cái gì hơn dùng would prefer không dùng would rather
D. Tôi ghét rượu.
=>Chọn A
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Chúng ta có cụm thành ngữ at someone's hands: do ai đó gây ra.
Câu này dịch như sau " Tôi đã phải rời khỏi văn phòng ( thôi việc) do là Bill gây ra"
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
insurance: bảo hiểm
assumption: giả định
guarantee: giấy bảo hành
assurance: sự bảo đảm
Câu này dịch như sau: Bạn không thể yêu cầu đổi hàng nếu bạn không mang theo giấy bảo hành.
=>Chọn C
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
for: bởi vì
in case: trong trường hợp/ phòng khi
unless: nếu...không
if: nếu
Tạm dịch: Theo như tôi biết, nếu mọi thành viên trong nhóm không ngăn cản cô ấy sẽ cảm thấy được đánh giá cao. Sau đó cô ấy sẽ rất tức giận.
=>Chọn C
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
extremely: cực kỳ/ khắc nghiệt
hard: khó/ vất vả/ chăm chỉ/ cứng rắn
clearly: rõ ràng
high: cao
Câu này dịch như sau: Mặc dù tôi chỉ được kể về nó chỉ một lần, tôi vẫn nhớ nó rất rõ ràng.
=>Chọn C
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
under guarantee: trong thời gian bảo hành
Câu này dịch như sau:" Cho đến khi xảy ra tai nạn anh ấy mới nhận ra tầm quan trọng của việc xe vẫn còn trong thời gian bảo hành."
in insurance: được đảm bảo
out of guarantee: hết hạn bảo hành
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 25 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 26 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 27 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 28 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 29 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 30 là: D