People who are out of work can receive the __________.
Giải chi tiết:
pension = an amount of money paid regularly by a government or company to somebody who is considered to be too old or too ill/sick to work [ tiền mà chính phủ chi trả cho 1 công ty hay ai đó được cho là quá già, quá ốmyếu không lao động được]
B. học bổng
allowance = an amount of money that is given to somebody regularly or for a particular purpose [ số tiền được cấp thờng xuyên vì một mục địch cụ thể ]
D. trợ cấp thất nghiệp
Tạm dịch: Những người thất nghiệp có th nhận trợ cấp thất nghiệp.