Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical mistakes.
A. punished
B. rewarded
C. motivated
D. discouraged
Câu 2: After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the hatchet.
A. become enemies
B. become friends
C. give up weapons
D. reach an agreement
Câu 3: The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies.
A. novel
B. unnecessary
C. exotic
D. vital
Câu 4: People are now far more materialistic than their predecessors years ago.
A. monetary
B. greedy
C. object-oriented
D. spiritual
Câu 5: There has been insufficient rainfall over the past two years, and fanners are having trouble.
A. abundant
B. adequate
C. unsatisfactory
D. dominant
Câu 6: We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.
A. crimeless
B. skillful
C. clean
D. guilty
Câu 7: This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.
A. casual
B. inadequate
C. indifferent
D. superficial
Câu 8: He was not afraid to pet the gentle dog even though it was very big.
A. dỉrty
B. cold
C. calm
D. fierce
Câu 9: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
A. expensive
B. complicated
C. simple and easy to use
D. difficult to operate
Câu 10: His replies were inconsistent with his previous testimony.
A. contradicted
B. compatible
C. enhanced
D. incorporated
Câu 11: If one fails to achieve a goal, his or her efforts are fruitless.
A. profitable
B. futile
C. purposeful
D. useless
Câu 12: Hazardous waste is waste that has substantial or potential threats to public health or the environment.
A. vivid
B. risky
C. dangerous
D. secure
Câu 13: The doctor asked John to exhale slowly.
A. imhale
B. move in
C. enter
D. breathe in
Câu 14: The soldier was demoted for improper behavior.
A. promoted
B. lowered
C. resigned
D. let off
Câu 15: The emergence of supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce.
A. simplicity
B. disappearance
C. urgency
D. profitability
Câu 16: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
A. defeat
B. nourish
C. help
D. treat
Câu 17: Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.
A. unprofitable
B. impoverished
C. inexpensive
D. unfavorable
Câu 18: Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where.
A. inexactness
B. falsehoodness
C. unaccuracy
D. unfairness
Câu 19: Marco Polo’s account of his travels has been invaluable to historians.
A. valuable
B. important
C. worthless
D. priceless
Câu 20: Satish’s point of view was correct but his behavior with his father was quite impertinent.
A. healthy
B. smooth
C. inadequate
D. respectful
Câu 21: The nominating committee always meets behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
A. privately
B. safely
C. publicly
D. dangerously
Câu 22: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
A. made room for
B. put in charge of
C. got in touch with
D. lost control of
Câu 23: The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
A. was dismissed
B. was acclaimed
C. was criticized
D. was penalized
Câu 24: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
A. support
B. oppose
C. annul
D. convict
Câu 25: The situation seems to be changing minute by minute.
A. from time to time
B. time after time
C. again and again
D. very slowly
Câu 26: Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.
A. containing too many technical details
B. very similar
C. completely different
D. very complicated
Câu 27: My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price.
A. to spend money too easily
B. to not like spending money
C. to not know the value of money
D. to save as much money as possible
Câu 28: We were all in a good mood because the weather was good and we were going on holiday the next day.
A. relaxed and comfortable
B. at ease and refreshed
C. upset and disappointed
D. sad and depressed
Câu 29: The mountainous region of the country is thinly populated. It has only 300 inhabitants.
A. sparsely
B. greatly
C. densely
D. largely
Câu 30: Faced with the economic crisis, many businesses were tightening their belts and cutting jobs.
A. be generous with money
B. be careful with money
C. put on tighter belts
D. dress in baggy clothes
Câu 31: He is over the moon about his examination result.
A. stressed
B. very sad
C. very happy
D. satisfied
Câu 32: ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.
Giải chi tiết:
Giải thích: penalized: phạt
punished: bị trừng phạt
rewarded: khen thưởng
motivated: động viên
discouraged: nản lòng
=> penalized >< rewarded
Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.
Đáp án: B
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: bury the hatchet: giảng hòa
become enemies: trở thành kẻ thù
become friends: trở thành bạn
give up weapons: bỏ vũ khí
reach an agreement: được thỏa thuận
=> bury the hatchet >< become enemies
Tạm dịch: Sau khi cuộc xung đột kéo dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định giảng hòa.
Đáp án: A
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: indispensable (a): không thể thiếu được, thiết yếu
novel (a): mới lạ
unnecessary (a): không cần thiết
exotic (a): kỳ lạ, ngoại lai
vital (a): quan trọng; trọng yếu
=> indispensable >< unnecessary
Tạm dịch: Các tàu sân bay là không thể thiếu trong các hoạt động hải quân chống lại kẻ thù trên biển hoặc bờ biển.
Đáp án: B
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: materialistic (a): chủ nghĩa duy vật
monetary (a): [thuộc] tiền tệ
greedy (a): tham lam; thèm thuồng
object-oriented (a): lập trình
spiritual (a): [thuộc] tinh thần, tâm hồn
=> materialistic >< spiritual
Tạm dịch: Con người hiện nay vật chất hơn nhiều so với tổ tiên nhiều năm trước.
Đáp án: D
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi
adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý
dominant: lấn át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.
Đáp án: A
Đáp án câu 6 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: innocent: vô tội
không có từ crimeless
skillful: lành nghề
clean: trong sạch
guilty: có tội
=> innocent >< guilty
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.
Đáp án: D
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện
casual (a): cẩu thả, không thường xuyên
inadequate (a): không thỏa đáng
indifferent (a): thờ ơ, lãnh đạm
superficial (a): nông cạn, bề mặt
=> comprehensive >< superficial
Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.
Đáp án: D
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: gentle (a): nhẹ nhàng, dịu dàng
dirty (a): bẩn
cold (a): lạnh
calm (a): bình tĩnh
fierce (a): hung dữ
=> gentle >< fierce
Tạm dịch: Anh ấy không sợ nuôi con chó hiền lành mặc dù nó rất to.
Đáp án: D
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: sophisticated (a): phức tạp
expensive (a): đắt
complicated (a): phức tạp
simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng
difficult to operate: khó để vận hành
sophisticated >< simple and easy to use
Tạm dịch: Quân đội Hoa Kỳ đang sử dụng nhiều vũ khí phức tạp hơn ở Viễn Đông.
Đáp án: C
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: inconsistent (a): không phù hợp
contradicted (a): mâu thuẫn
compatible (a): tương thích
enhanced (a): được thúc đẩy
incorporated (a): được kết hợp.
=> inconsistent >< compatible
Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.
Đáp án: B
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: fruitless (a): không có kết quả, thất bại
profitable (a): có lợi; bổ ích
futile (a): vô ích, vô nghĩa
purposeful (a): [có] quyết tâm
useless (a): vô ích, vô dụng
=> fruitless >< profitable
Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.
Đáp án: A
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: hazardous (a): nguy hiểm
vivid (a): tươi sáng, sống động
risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm
dangerous (a): nguy hiểm
secure (a): bảo đảm, an toàn
=> hazardous >< secure
Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.
Đáp án: D
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: exhale (v): thở ra, nhả ra
không có từ imhale (từ chính xác là inhale)
move in (v): chuyển đến
enter (v): bước vào
breathe in (v): hít vào
=> exhale >< breathe in
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.
Đáp án: D
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: demote (v): giáng cấp
promote (v): thăng chức
lower (v): hạ thấp, hạ xuống
resign (v): từ chức
let off (v): buông bỏ
=> demote >< promote
Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.
Đáp án: A
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: emergence (n): sự xuất hiện
simplicity (n): sự đơn giản
disappearance (n): sự biến mất
urgency (n): khẩn cấp
profitability (n): khả năng tạo lợi nhuận
=> disappearance >< emergence
Tạm dịch: Sự xuất hiện của du lịch siêu âm đã mở ra những chân trời mới cho quân đội, du lịch và thương mại.
Đáp án: B
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: circumvent (v): né tránh
defeat (v): đánh bại
nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ
help (v): giúp đỡ
treat (v): đối xử
=> circumvent >< nourish
Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.
Đáp án: B
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: lucrative (a): sinh lợi
unprofitable (a): không sinh lợi, không có lời
impoverished (a): nghèo khổ
inexpensive (a): rẻ
unfavorable (a): không thuận lợi
=> lucrative >< unprofitable
Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi sao golf.
Đáp án: A
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: veracity (n): tính chân thực, xác thực
inexactness (n): tính không chính xác
falsehoodness (n): sự giả dối
unaccuracy (n): không đúng, sai
unfairness (n): sự bất công
=> veracity >< inexactness
Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác.
Đáp án: A
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá
valuable (a): có giá trị lớn, quý báu
important (a): quan trọng
worthless (a): vô giá trị; vô dụng
priceless (a): vô giá, quý báu
=> invaluable >< worthless
Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.
Đáp án: C
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: impertinent (a): xấc láo, hỗn xược
healthy (a): khoẻ mạnh
smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ
inadequate (a): không thỏa đáng
respectful (a): tôn trọng
=> impertinent >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.
Đáp án: D
Đáp án câu 21 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: behind closed doors (idiom): kín, không công khai
privately (adv): riêng
safely (adv): an toàn
publicly (adv): công khai
dangerously (adv): nguy hiểm
=> behind closed doors >< publicly
Tạm dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm.
Đáp án: C
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: lose contact with: mất liên lạc với
make room for: dành chỗ cho
put in charge of: giao phó/ ủy thác trách nhiệm
get in touch with: giữ liên lạc với
lose control of: mất kiểm soát
=> lose contact with >< get in touch with
Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.
Đáp án: C
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
dismiss (v): cách chức
acclaim (v): hoan hô
criticize (v): chỉ trích
penalize (v): xử phạt
=> was acclaimed >< came under fire
Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.
Đáp án: C
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ
oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ
convict (v): kết án
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.
Đáp án: B
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)
from time to time: thỉnh thoảng
time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại
again and again: lặp đi lặp lại
very slowly: rất chậm
=> minute by minute >< very slowly
Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.
Đáp án: D
Đáp án câu 26 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: apples and oranges: hoàn toàn khác nhau
containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kỹ thuật
very similar: rất tương đồng
completely different: hoàn toàn khác nhau
very complicated: rất phức tạp
=> apples and oranges >< very similar
Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất khác nhau.
Đáp án: B
Đáp án câu 27 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: tight with money: thắt chặt tiền bạc
to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng
to not like spending money: không thích tiêu tiền
to not know the value of money: không biết giá trị của tiền
to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể
=> tight with money >< to spend money too easily
Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.
Đáp án: A
Đáp án câu 28 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái
at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái
upset and disappointed: buồn bã và thất vọng
sad and depressed: buồn và chán nản
=> in a good mood >< sad and depressed
Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.
Đáp án: D
Đáp án câu 29 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: thinly (adv): một cách mỏng, ít
sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác
greatly (adv): nhiều, lắm
densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc
largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn
=> thinly >< densely
Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.
Đáp án: C
Đáp án câu 30 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: tightening their belts: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
be generous with money: hào phóng với tiền bạc
be careful with money: cẩn thận với tiền bạc
put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
dress in baggy clothes: mặc quần áo rộng thùng thình
=> tightening their belts >< be generous with money
Tạm dịch: Đối mặt với khủng hoảng kinh tế, nhiều doanh nghiệp thắt lưng buộc bụng và cắt giảm việc làm.
Đáp án: A
Đáp án câu 31 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)
stressed (a): căng thẳng
very sad: rất buồn
very happy: rất vui
satisfied (a): hài lòng
over the moon >< very sad
Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi.
Đáp án: B
Đáp án câu 32 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: off the record: không chính thức, không công bố
already official: đã chính thức
beside the point: không liên quan, lạc đề
not popular: không nổi tiếng
not recorded: không ghi lại
=> off the record >< already official
Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chưa chính thức và chắc là không công khai".
Đáp án:A
Đáp án câu 33 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ
publicly say (v): nói công khai
openly criticize (v): công khai phê bình
publicly support (v): công khai ủng hộ
strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of ) mạnh mẽ phản đối
=> advocate >< openly criticize
Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
Đáp án: B
Đáp án câu 34 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: in droves: số lượng lớn
in small numbers: số lượng nhỏ
suddenly (adv): đột nhiên
in large numbers : số lượng lớn
out of the blue: hoàn toàn bất ngờ
=> in droves >< in small numbers
Tạm dịch: Trong suốt mùa cao điểm, du khách với số lượng lớn đổ đến nơi để xem sinh nhật của Shakespeare.
Đáp án: A
Đáp án câu 35 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt
In fact: trên thực tế
In particular: đặc biệt
At once: ngay lập tức, cùng một lúc
In general: nói chung
=> On the whole >< In particular
Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.
Đáp án: B
Đáp án câu 36 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: big-headed (a): tự phụ
wise (a): thông thái, uyên thâm
generous (a): rộng rãi, hào phóng
modest (a): khiêm tốn, không phô trương
arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn
=> big-headed >< modest
Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.
Đáp án:C
Đáp án câu 37 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích
A. bright (adj): sáng suốt, thông minh
B. discouraging (adj): chán nản
C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn
D. enlightening (adj): làm sáng tỏ
=> confusing >< self-explanatory
Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu.
Đáp án: C
Đáp án câu 38 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào
A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn
B. imperfect (adj): không hoàn hảo
C. suspicious (adj): nghi ngờ
D. negative (adj): tiêu cực
=> imperfect >< impeccable
Tạm dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.
Đáp án: B
Đáp án câu 39 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: deliberate (a): thận trọng, cố ý
calculated (a): được tính toán
planned (a): có kế hoạch
accidental (a): tình cờ
intentional (a): cố ý
=> deliberate >< accidental
Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,
Đáp án: C
Đáp án câu 40 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi
free (adj): rảnh rỗi
confident (adj): tự tin
occupied (adj): bận rộn
reluctant (adj): miễn cưỡng
=> occupied >< at a loose end
Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.
Đáp án: C
Đáp án câu 41 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: vicious (a): dữ dội
aggressive (a): xông xáo, năng nổ
dangerous (a): nguy hiểm
cruel (a): độc ác, tàn ác
gentle (a): hiền lành, hòa nhã
=> vicious >< gentle
Tạm dịch: Tờ báo tung ra một cuộc tấn công dữ dội vào ông, buộc ông phải từ chức.
Đáp án: D
Đáp án câu 42 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: at first hand: trực tiếp
indirectly (adv): một cách gián tiếp
directly (adv): trực tiếp
easily (adv): dễ dàng
slowly (adv): chậm rãi
=> at first hand >< indirectly
Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp.
Đáp án: A
Đáp án câu 43 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: devastated (adj): bị sốc
A. surprise (v): làm ngạc nhiên
B. happy (adj): vui vẻ
C. upset: (adj): buồn phiền
D. shocked (adj): bị sốc
=> happy >< devastated
Tạm dịch: Anh ấy bị sốc bởi tin tức.
Đáp án: B
Đáp án câu 44 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: tobe in a tight corner: ở trong hoàn cảnh khó khăn
A. in disappointment: thất vọng
B. in a bad condition: điều kiện tồi tệ
C. wealthy (adj): giàu có
D. exhausted (adj): kiệt sức
=> wealthy >< in a tight corner
Tạm dịch: Nhà Browns đều thất nghiệp. Với sáu đứa con, chắc hẳn dạo này họ đang ở trong hoàn cảnh khó khăn.
Đáp án: C
Đáp án câu 45 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.
A. initiate (v): khởi xướng
B. create (v): tạo ra
C. end (v): kết thúc
D. form (v): hình thành
=> pave the way for >< end
Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.
Đáp án: C
Đáp án câu 46 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi
crude (a): đơn giản, thô kệch
advanced (a): cao cấp
makeshift (n): cái thay thế tạm thời
archaic (a): cổ, cổ xưa
=> sophisticated >< crude
Tạm dịch: Thiết bị này rất tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó.
Đáp án: A
Đáp án câu 47 là: DGiải chi tiết:
improve (v): nâng cao, cải thiện
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ
demolish (v): phá hủy, đánh đổ
diminish (v): làm giảm, làm yếu đi
deteriorate (v): trở nên tệ hơn
=> improve >< deteriorate
Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.
Đáp án: D
Đáp án câu 48 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: snowed under with: quá nhiều, chìm trong
relaxed about: thoải mái về
busy with: bận rộn với
interested in: thích thú với
free from: rảnh rỗi, không có
=> snowed under with >< free from
Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể tới buổi tiệc của cậu. Mình có quá nhiều công việc bây giờ.
Đáp án: D
Đáp án câu 49 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: consternation (n): sự sửng sốt
anxiety (n): sự lo lắng
calm (n): sự bình tĩnh
dismay (n): sự hoảng hốt
deliberation (n): sự cân nhắc
=> deliberation >< calm
Tạm dịch: Mất điện vào giờ ăn tối gây ra sự hoảng hốt ở các hộ dân thành phố.
Đáp án: B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .