[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu 1:


A. alteration


B. observe


C. achievement


D. specific

Câu 2:


A. royal


B. unique


C. remote


D. extreme

Câu 3:


A. advent


B. pizza


C. survive


D. rescue

Câu 4:


A. campaign


B. sculpture


C. hostess


D. floppy

Câu 5:


A. obese


B. tidy


C. police


D. polite

Câu 6:


A. translation


B. understand


C. behavior


D. potential

Câu 7:


A. diverse


B. current


C. justice


D. series

Câu 8:


A. present


B. appeal


C. dissolve


D. eject

Câu 9:


A. communication


B. situation


C. information 


D. education 

Câu 10:


A. teacher


B. pressure


C. effort


D. maintain

Câu 11:


A. aware


B. survive


C. commit


D. social

Câu 12:


A. advocate


B. diversity


C. employment


D. decision

Câu 13:


A. decent


B. reserve


C. confide


D. appeal

Câu 14:


A. parallel


B. dependent


C. educate


D. primary

Câu 15:


A. lemon


B. physics


C. decade


D. decay

Câu 16:


A. parent


B. attempt


C. women


D. dinner

Câu 17:


A. assistance


B. appearance


C. position


D. confidence

Câu 18:


A. polite


B. roommate


C. diverse


D. apply

Câu 19:


A. category


B. accompany


C. experience


D. compulsory

Câu 20:


A. attract


B. verbal


C. signal


D. social

Câu 21:


A. entertain


B. similar


C. carefully


D. history

Câu 22:


A. pressure


B. achieve


C. nation


D. future

Câu 23:


A. attention


B. difficult


C. romantic


D. society

Câu 24:


A. invite


B. happen


C. finish


D. follow

Câu 25:


A. study


B. compare


C. eastward


D. frighten

Câu 26:


A. attract


B. labor


C. sociable


D. wildlife

Câu 27:


A. forget


B. offer


C. relate


D. impress

Câu 28:


A. secondary


B. admission


C. certificate


D. requirement

Câu 29:


A. confide


B. maintain


C. reject


D. gather

Câu 30:


A. behave


B. relax


C. enter


D. allow

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

alteration /,ɔ:ltə'rei∫n/              

observe /əb'zɜ:v/         

achievement /ə'tʃi:vmənt/        

specific /spə'sifik/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án:A

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

royal /'rɔiəl/                

unique /ju:'ni:k/                      

remote /ri'məʊt/                      

extreme /ik'stri:m/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án:A

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

advent /'ædvənt/                     

pizza / 'pi:tsə/              

survive /sə'vaivə/                   

rescue /'reskju:/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: C

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

campaign /kæmˈpeɪn/             

sculpture /ˈskʌlptʃər/               

hostess /ˈhoʊstəs/        

floppy /ˈflɑːpi/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án A

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

obese /əʊ'bi:s/             

tidy /'taidi/                   

police /pə'li:s/             

polite /pə'lait/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án:B

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

translation /trænz'lei∫n/

understand /,ʌndə'stænd/        

behavior /bɪˈheɪvjə(r)/            

potential /pə'ten∫l/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Đáp án:B

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

diverse /daɪˈvɜːs/         

current /ˈkʌrənt/                     

justice /ˈdʒʌstɪs/                     

series /ˈsɪəriːz/

Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

 Đáp án: A

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

present /ˈpreznt/          

appeal /əˈpiːl/             

dissolve /dɪˈzɒlv/                    

eject /iˈdʒekt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án:A

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/                                            

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/                                                         

education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.

Đáp án: A

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

teacher /ˈtiːtʃə(r)/                     

pressure /ˈpreʃə(r)/                   

effort /ˈefət/                 

maintain /meɪnˈteɪn/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.

Đáp án: D

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

aware /əˈweə(r)/                     

survive /səˈvaɪv/                     

commit /kəˈmɪt/          

social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: D

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

advocate /ˈædvəkeɪt/                                      

diversity /daɪˈvɜːsəti/               

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                              

decision /dɪˈsɪʒn/

Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: A

Đáp án câu 13 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

decent /'di:snt/             

reserve /ri'zə:v/                       

confide /kən'faid/                    

appeal /ə'pi:l/

Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

Đáp án: A

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

parallel /ˈpærəlel/        

dependent /dɪˈpendənt/           

educate /ˈedʒukeɪt/      

primary /ˈpraɪməri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án:B

Đáp án câu 15 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

lemon /ˈlemən/            

physics /ˈfɪzɪks/           

decade /ˈdekeɪd/ hoặc /dɪˈkeɪd/           

decay /dɪˈkeɪ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)

Đáp án:D

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

parent /ˈpeərənt/                      

attempt /əˈtempt/                    

women /ˈwɪmɪn/                     

dinner /ˈdɪnə(r)/

Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án: B

Đáp án câu 17 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

assistance /əˈsɪstəns/               

appearance /əˈpɪərəns/            

position /pəˈzɪʃn/         

confidence /ˈkɒnfɪdəns/

Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: D

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

polite /pəˈlaɪt/              

roommate /ˈruːmmeɪt/             

diverse /daɪˈvɜːs/                    

apply /əˈplaɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.

Đáp án: B

Đáp án câu 19 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

category /ˈkætəɡəri/                                                    

accompany /əˈkʌmpəni/         

experience /ɪkˈspɪəriəns/                                             

compulsory /kəmˈpʌlsəri/

Trọng âm từ của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: A

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

attract /əˈtrækt/

verbal /ˈvɜːbl/             

signal /ˈsɪɡnəl/            

social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm từ của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án: A

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

entertain /,entə'tain/                

similar /'similə[r]/        

carefully /'keəfəli/                   

history /'histri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất

Đáp án:A

Đáp án câu 22 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

pressure /'pre∫ə[r]/                   

achieve /ə't∫i:v/           

nation /'nei∫n/              

future /'fju:t∫ə[r]/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án:B

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

attention /əˈtenʃn/                    

difficult /ˈdɪfɪkəlt/                   

romantic /rəʊˈmæntɪk/            

society /səˈsaɪəti/

Trọng âm từ của từ ‘difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

Đáp án: B

Đáp án câu 24 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

invite /ɪnˈvaɪt/             

happen /ˈhæpən/         

finish /ˈfɪnɪʃ/                

follow /ˈfɒləʊ/

Trọng âm từ của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án: A

Đáp án câu 25 là: B

Giải chi tiết:

study /'stʌdi/               

compare /kəm'peə/               

eastward /'i:stwəd/                  

frighten /'fraitn/

Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

=> Chọn B

Đáp án câu 26 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

attract /ə'trækt/

labor /'leibə/                

sociable /'souʃəbl/                   

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.

Đáp án: A

Đáp án câu 27 là: B

Giải chi tiết:

forget /fə'get/              

offer /'ɒfə[r]/               

relate /ri'leit/                

impress /im'pres/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Đáp án: B

Đáp án câu 28 là: A

Giải chi tiết:

secondary /'sekəndri/                                      

admission /əd'mi∫n/                 

certificate /sə'tifikət/                                       

requirement /ri'kwaiəmənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: A

Đáp án câu 29 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

confide /kən'faid/        

maintain /mein'tein/                

reject /ri'dʒekt/            

gather /'gæðə/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Đáp án: D

Đáp án câu 30 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

behave /bɪˈheɪv/                      

relax /rɪˈlæks/                         

enter /ˈentə(r)/                         

allow /əˈlaʊ/

Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án: C

Ý kiến của bạn