Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 1:
A. presses
B. precedes
C. judges
D. catches
Câu 2:
A. refreshment
B. effective
C. residential
D. enthusiastic
Câu 3:
A. blamed
B. approached
C. secured
D. installed
Câu 4:
A. needed
B. laughed
C. tempted
D. wanted
Câu 5:
A. deepen
B. beaten
C. canteen
D. leather
Câu 6:
A. listens
B. reviews
C. protects
D. enjoys
Câu 7:
A. music
B. refusal
C. studying
D. human
Câu 8:
A. vehicle
B. hospital
C. honest
D. heir
Câu 9:
A. question
B. minute
C. disruptive
D. suitable
Câu 10:
A. systems
B. interviews
C. letters
D. interests
Câu 11:
A. digests
B. defends
C. threatens
D. swallows
Câu 12:
A. doubt
B. found
C. touch
D. foul
Câu 13:
A. attempts
B. conserves
C. obeys
D. studies
Câu 14:
A. vacation
B. nation
C. question
D. exhibition
Câu 15:
A. crashed
B. killed
C. cured
D. waved
Câu 16:
A. laugh
B. high
C. thought
D. eight
Câu 17:
A. enjoyed
B. loved
C. joined
D. helped
Câu 18:
A. houses
B. services
C. passages
D. techniques
Câu 19:
A. advanced
B. surprised
C. orphaned
D. weighed
Câu 20:
A. thereupon
B. thrill
C. through
D. throne
Câu 21:
A. days
B. speaks
C. dates
D. kits
Câu 22:
A. involved
B. organized
C. impressed
D. carried
Câu 23:
A. disappointed
B. interviewed
C. recorded
D. graduated
Câu 24:
A. technology
B. chores
C. exchange
D. choice
Câu 25:
A. country
B. counter
C. amount
D. around
Câu 26:
A. loves
B. spends
C. cooks
D. songs
Câu 27:
A. replied
B. required
C. advanced
D. achieved
Câu 28:
A. mended
B. faced
C. objected
D. waited
Câu 29:
A. buses
B. charges
C. lorries
D. bushes
Câu 30:
A. programs
B. individuals
C. subjects
D. celebrations
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án:B
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
refreshment /rɪˈfreʃmənt/
effective /ɪˈfektɪv/
residential /ˌrezɪˈdenʃl/
enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/
Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn lại là /ɪ /.
Đáp án C
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.
blamed /bleɪmd/
approached /əˈproʊtʃt/
secured /səˈkjʊrd/
installed /ɪnˈstɔːld/
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/ , còn lại là /d /.
Đáp án B
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/
Đáp án: B
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
deepen /ˈdiːpən/
beaten /ˈbiːtən/
canteen /kænˈtiːn/
leather /ˈleðə(r)/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /e/ còn lại là /i:/
Đáp án: D
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
listen /ˈlɪsn/
review /rɪˈvjuː/
protect /prəˈtekt/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.
Đáp án: C
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
music /'mju:zik/
refusal /ri'fju:zəl/
studying /'stʌdi/
human /'hju:mən/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/
Đáp án: C
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
vehicle /'vi:ikl/
hospital /'hɔspitl/
honest /'ɔnist/
heir /eə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm
Đáp án: B
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
question /ˈkwestʃən/
minute /ˈmɪnɪt/
disruptive /dɪsˈrʌptɪv/
suitable /ˈsuːtəbl/
Phần được gạch chân ở câu A đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/.
Đáp án: A
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
system /ˈsɪstəm/
interview /ˈɪntəvjuː/
letter /ˈletə(r)/
interest /ˈɪntrəst/
Quy tắc phát âm “s,es”
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/.
Đáp án: D
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
digests /daɪˈdʒests/
defends /dɪˈfendz/
threatens /ˈθretnz/
swallows /ˈswɒləʊz/
Âm “s” trong từ “digests” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: A
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
doubt /daʊt/
found /faʊnd/
touch /tʌtʃ/
foul /faʊl/
Âm “ou” trong từ “touch” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: C
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: Khi trước “s” là các âm:
- /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s” được phát là /s/
- các nguyên âm và phụ âm còn lại được phát âm là /z/
attempts /ə'tempts/
conserves/ /kən'sə:vz/
obeys/ ə'beiz/
studies/ 'stʌdiz/
Câu A được phát âm thành “s” , còn lại là “z”
Đáp án: A
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
vacation /və'keiʃn/
nation /'neiʃn/
question /'kwestʃn/
exhibition/ /,eksi'biʃn/
Câu C được phát âm thành “tʃ” , còn lại là “ʃ”
Đáp án: C
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
laugh /lɑːf/
high /haɪ/
thought /θɔːt/
eight /eɪt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại là âm câm
Đáp án: A
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
loved /lʌvd/
joined /dʒɔɪnd/
helped /helpt/
Âm “ed” trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: D
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
house /haʊs/
service /ˈsɜːvɪs/
passage /ˈpæsɪdʒ/
technique /tekˈniːk/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
advanced /əd'vɑ:nst/
surprised /sə'praizd/
orphaned /'ɔ:fənd/
weighed /weid/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: A
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
thereupon /'ðeərə'pɔn/
thrill /θril/
through /θru:/
throne /θroun/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Đáp án: A
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
days /deɪz/
speaks /spiːks/
dates /deɪts/
kits /kɪts/
Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/
Đáp án: A
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
involved /ɪnˈvɒlvd/
organized /ˈɔːɡənaɪzd/
impressed /ɪmˈprest/
carried /ˈkærid/
Âm “ed” trong từ “impressed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: C
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:B
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
technology /tek'nɒlədʒi/
chore /t∫ɔ:[r]/
exchange /iks't∫eindʒ/
choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại là /t∫/
Đáp án:A
Đáp án câu 25 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
country /ˈkʌntri/
counter /ˈkaʊntə(r)/
amount /əˈmaʊnt/
around /əˈraʊnd/
Âm “ou” trong từ “country” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: A
Đáp án câu 26 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
loves /lʌvz/
spend /spendz/
cooks /kʊks/
songs /sɒŋz/
Âm “s” trong từ “cooks” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Đáp án câu 27 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
replied /ri'plaid/
required /ri'kwaiəd/
advanced /əd'vɑ:nst/
achieved /ə'tʃi:vd/
Âm “ed” trong từ “advanced” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/.
Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: C
Đáp án câu 28 là: BGiải chi tiết:
Cách phát âm “ed”:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi ‘ed’ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/
=> Chọn B
Đáp án câu 29 là: CGiải chi tiết:
- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/
- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/
=> Chọn C
Đáp án câu 30 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
programs /ˈprəʊ.ɡræmz/
individuals /indi'vidjuəlz/
subjects /'sʌbdʤikts/
celebrations /seli'breiʃnz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
• /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
• /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm
VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...
Đáp án: C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.