Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 1:
A. listens
B. reviews
C. protects
D. enjoys
Câu 2:
A. kissed
B. washed
C. advertised
D. slipped
Câu 3:
A. express
B. exciting
C. expensive
D. exhibition
Câu 4:
A. exhaust
B. exam
C. exact
D. excellent
Câu 5:
A. enjoyed
B. ironed
C. picked
D. served
Câu 6:
A. buttons
B. books
C. begs
D. cans
Câu 7:
A. derived
B. required
C. blamed
D. coughed
Câu 8:
A. extended
B. skipped
C. looked
D. watched
Câu 9:
A. priority
B. habitat
C. protection
D. essential
Câu 10:
A. marvelous
B. assistance
C. armchair
D. argument
Câu 11:
A. change
B. champagne
C. channel
D. choice
Câu 12:
A. cities
B. areas
C. envelops
D. days
Câu 13:
A. begged
B. dogged
C. buttoned
D. blamed
Câu 14:
A. approached
B. sacrificed
C. unwrapped
D. obliged
Câu 15:
A. laughs
B. mouths
C. slopes
D. presidents
Câu 16:
A. finished
B. promised
C. escaped
D. followed
Câu 17:
A. gossip
B. gentle
C. gamble
D. garage
Câu 18:
A. expands
B. installs
C. swallows
D. rejects
Câu 19:
A. expands
B. travels
C. appoints
D. animals
Câu 20:
A. promised
B. conserved
C. destroyed
D. proposed
Câu 21:
A. clear
B. treasure
C. spread
D. dread
Câu 22:
A. ocean
B. commercial
C. necessary
D. technician
Câu 23:
A. houses
B. clothes
C. matches
D. stages
Câu 24:
A. bother
B. worthy
C. weather
D. wealthy
Câu 25:
A. area
B. arrange
C. arrive
D. arise
Câu 26:
A. reduced
B. caused
C. damaged
D. preserved
Câu 27:
A. cooked
B. ploughed
C. stopped
D. finished
Câu 28:
A. take
B. name
C. eight
D. back
Câu 29:
A. about
B. shout
C. wounded
D. count
Câu 30:
A. houses
B. brashes
C. hates
D. places
Câu 31:
A. kites
B. hopes
C. balls
D. kicks
Câu 32:
A. hire
B. hour
C. hair
D. hi
Câu 33:
A. hear
B. pear
C. clear
D. near
Câu 34:
A. attacked
B. stopped
C. decided
D. searched
Câu 35:
Giải chi tiết:
Giải thích:
“-s” được phát âm là:
- /s/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/
- /z/ khi tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
listens /ˈlɪsnz/
reviews /rɪˈvjuːz/
protects /prəˈtekts/
enjoys /ɪnˈdʒɔɪz/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: C
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
express /ɪkˈspres/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
expensive /ɪkˈspensɪv/
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/
=> đáp án D
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
exhaust /ig'zɔ:st/
exam /ig'zæm/
exact /ig'zækt/
excellent /'eksələnt/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ig/
Đáp án: D
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
enjoyed /in'ʤɔd/
ironed /'aiənd/
picked /pikt/
served /sə:vd/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: C
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: B
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm “-ed” trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án: D
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
extended /ɪkˈstendɪd/
skipped /skɪpt/
looked /lʊkt/
watched /wɒtʃt/
Âm “ed” trong từ “extended” phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
Đáp án: A
Giải chi tiết:
Giải thích:
priority /praɪˈɒrəti/
habitat /ˈhæbɪtæt/
protection /prəˈtekʃn/
essential /ɪˈsenʃl/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /t/.
Đáp án: D
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
marvelous /ˈmɑːvələs/
assistance /əˈsɪstəns/
armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/
argument /ˈɑːɡjumənt/
Phần gạch chân ở câu B đọc là /ə/, còn lại đọc là /ɑː/.
Đáp án: B
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
change /t∫eindʒ/
champagne /∫æm'pein/
channel /'t∫ænl/
choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
Đáp án:B
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là z
Đáp án: C
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
dogged /ˈdɒɡɪd/ (a): bền bỉ; ngoan cường
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɪd/ còn lại là /d/
Đáp án: B
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: D
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án: B
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh là -/id/ /-t/ -/d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: D
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
gossip /'gɔsip/
gentle /'dʒentl/
gamble /'gæmbl/
garage /'gærɑ:ʒ/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /dʒ/ còn lại là /g/
Đáp án: B
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
expand /ɪkˈspænd/
install /ɪnˈstɔːl/
swallow /ˈswɒləʊ/
reject /rɪˈdʒekt/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Đáp án: D
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
expands /ɪkˈspændz/
travels /ˈtrævlz/
appoints /əˈpɔɪnts/
animals /ˈænɪmlz/
Âm “s” trong từ “appoints” phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/.
Đáp án: C
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
clear /kliə[r]/
treasure /'treʒə[r]/
spread /spred/
dread /dred/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /iə/ còn lại là /e/
Đáp án: A
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
ocean /'əʊ∫n/
commercial /kə'mɜ:∫l/
necessary /'nesəsəri/
technician /'tekni∫n/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /∫/
Đáp án:C
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
houses /ˈhaʊzɪz/
clothes /kləʊðz/
matches /ˈmætʃiz/
stages /ˈsteɪdʒiz/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án: B
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
bother /'bɔðə/
worthy /'wə:ði/
weather /'weðə/
wealthy /'welθi/
Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Đáp án: D
Đáp án câu 25 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
area /'eəriə/ hoặc /ˈeriə/
arrange /ə'reindʒ/
arrive /ə'raiv/
arise /ə'raiz/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ hoặc /eə/, còn lại là /ə/
Đáp án:A
Đáp án câu 26 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Đáp án câu 27 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
cooked /kukt/
ploughed /plaud/
stopped /stɔpt/
finished /'finiʃt/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án: B
Đáp án câu 28 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
take /teik/
name /neim/
eight /eit/
back /bæk/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ei/
Đáp án: D
Đáp án câu 29 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
about /ə'baʊt/
shout /∫aʊt/
wounded /'wu:ndid/
count /kaʊnt/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /u:/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:C
Đáp án câu 30 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án:C
Đáp án câu 31 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. kite /kaɪt/
B. hope /həʊp/
C. ball /bɔːl/
D. kick /kɪk/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /z/, còn lại là /s/.
Đáp án: C
Đáp án câu 32 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. hire /ˈhaɪə(r)/
B. hour /ˈaʊə(r)/
C. hair /heə(r)/
D. hi /haɪ/
Phần được gạch chân ở câu B là âm vô thanh, còn lại là /h/.
Đáp án: B
Đáp án câu 33 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
hear /hiə/
pear /peə/
clear /kliə/
near /niə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /iə/
Đáp án: B
Đáp án câu 34 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
attacked /ə'tækt/
stopped /stɔpt/
decided /di'saidid/
searched /sə:tʃt/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là/t/
Đáp án: C
Đáp án câu 35 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
possess /pəˈzes/
brush /brʌʃ
watch /wɒtʃ/
indicate /ˈɪndɪkeɪt/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại là /iz/.
Đáp án: D
Đáp án câu 36 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
derived /di'raivd/
faced /feist/
inclined /in'klaind/
hired /'haiəd/
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: B
Đáp án câu 37 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
value /ˈvæljuː/
accelerate /əkˈseləreɪt/
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ wave /weɪv/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: B
Đáp án câu 38 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
support /səˈpɔːt/
mend /mend/
dress /dres/
attract /əˈtrækt/
Cách phát âm đuôi “ed”:
TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/
TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/
TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /t/, còn lại đọc là /id/
Đáp án: C
Đáp án câu 39 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
major /ˈmeɪdʒə(r)/
native /ˈneɪtɪv/
sailor /ˈseɪlə(r)/
applicant /ˈæplɪkənt/
Âm “a” trong từ “applicant” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
Đáp án: D
Đáp án câu 40 là: DGiải chi tiết:
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
circles /ˈsɜːklz/
symptoms /ˈsɪmptəmz/
areas /ˈeəriəz/
complaints /kəmˈpleɪnts/
Âm “s” trong từ “complaints” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: D
Đáp án câu 41 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
land /lænd/
sandy /'sændi/
many /'meni/
candy /'kændi/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án khác đọc là /æ/
Đáp án: C
Đáp án câu 42 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
lunch /lʌntʃ/
kitchen / 'kit∫in/
technology /tek'nɔlədʤi/
purchase /ˈpɜːtʃəs/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại là /tʃ/
Đáp án: C
Đáp án câu 43 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án:C
Đáp án câu 44 là: AGiải chi tiết:
Giải thích: Quy tắc phát âm s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
visit /ˈvɪzɪt/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
believe /bɪˈliːv/
depend /dɪˈpend/
Câu A phần được gạch chân phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/.
Đáp án: A
Đáp án câu 45 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
floor /flɔː(r)/
door /dɔː(r)/
noodle /ˈnuːdl/
board /bɔːd/
Câu C phần được gạch chân phát âm là /uː/, còn lại đọc là /ɔː/.
Đáp án: C
Đáp án câu 46 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
around /əˈraʊnd/
south /saʊθ/
souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/
thousand /ˈθaʊznd
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.
Đáp án: C
Đáp án câu 47 là: BGiải chi tiết:
talked /tɔ:kt/
naked /'neikid/
liked /laikt/
asked /ɑ:skt/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
=> đáp án B
Đáp án câu 48 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
cursed (a) /'kɜ:sid/
ragged (a) /'rægid/
sacred (a) /'seikrid/
compiled /kəm'paild/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:D
Đáp án câu 49 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
amount /əˈmaʊnt/
countable /ˈkaʊntəbl/
country /ˈkʌntri/
around /əˈraʊnd/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ʌ/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:C
Đáp án câu 50 là: CGiải chi tiết:
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.