[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Câu 1:


A. listens                     


B. reviews                   


C. protects                  


D. enjoys

Câu 2:


A. kissed                                 


B. washed                   


C. advertised               


D. slipped

Câu 3:


A. express                   


B. exciting                   


C. expensive               


D. exhibition

Câu 4:


A. exhaust                   


B. exam                       


C. exact                       


D. excellent 

Câu 5:


A. enjoyed                  


B. ironed                     


C. picked                     


D. served

Câu 6:


A. buttons                    


B. books                      


C. begs                        


D. cans

Câu 7:


A. derived                   


B. required                  


C. blamed                    


D. coughed

Câu 8:


A. extended                 


B. skipped                   


C. looked                    


D. watched

Câu 9:


A. priority                    


B. habitat                     


C. protection               


D. essential

Câu 10:


A. marvelous               


B. assistance                


C. armchair                 


D. argument

Câu 11:


A. change                    


B. champagne             


C. channel                   


D. choice

Câu 12:


A. cities                       


B. areas                       


C. envelops                 


D. days

Câu 13:


A. begged        


B. dogged                    


C. buttoned                 


D. blamed

Câu 14:


A. approached                         


B. sacrificed                


C. unwrapped                         


D. obliged

Câu 15:


A. laughs                     


B. mouths                    


C. slopes                     


D. presidents

Câu 16:


A. finished                   


B. promised                 


C. escaped                   


D. followed

Câu 17:


A. gossip                     


B. gentle                      


C. gamble                    


D. garage

Câu 18:


A. expands                  


B. installs                     


C. swallows                


D. rejects

Câu 19:


A. expands                  


B. travels                     


C. appoints                  


D. animals

Câu 20:


A. promised                 


B. conserved               


C. destroyed                


D. proposed

Câu 21:


A. clear                                    


B. treasure                   


C. spread                     


D. dread

Câu 22:


A. ocean                      


B. commercial             


C. necessary                


D. technician

Câu 23:


A. houses                    


B. clothes                    


C. matches                  


D. stages

Câu 24:


A. bother                     


B. worthy                    


C. weather                   


D. wealthy

Câu 25:


A. area                         


B. arrange                    


C. arrive                      


D. arise

Câu 26:


A. reduced                   


B. caused                     


C. damaged                 


D. preserved

Câu 27:


A. cooked                    


B. ploughed                 


C. stopped                   


D. finished 

Câu 28:


A. take                                    


B. name                       


C. eight                       


D. back

Câu 29:


A. about                      


B. shout                       


C. wounded                


D. count

Câu 30:


A. houses                    


B. brashes                    


C. hates                       


D. places

Câu 31:


A. kites                                    


B. hopes                      


C. balls                        


D. kicks

Câu 32:


A. hire                         


B. hour                        


C. hair                          


D. hi

Câu 33:


A. hear                                    


B. pear                         


C. clear                        


D. near

Câu 34:


A. attacked                  


B. stopped                   


C. decided                   


D. searched

Câu 35:


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

“-s” được phát âm là:

- /s/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/

- /z/ khi tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

listens /ˈlɪsnz/                 

reviews /rɪˈvjuːz/                        

protects /prəˈtekts/                      

enjoys /ɪnˈdʒɔɪz/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/

Đáp án:  C

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: C

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

express /ɪkˈspres/        

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/                   

expensive /ɪkˈspensɪv/            

exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/

Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/

=> đáp án D

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

exhaust /ig'zɔ:st/                     

exam /ig'zæm/                        

exact /ig'zækt/             

excellent /'eksələnt/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ig/

Đáp án: D

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

enjoyed /in'ʤɔd/                    

ironed /'aiənd/                         

picked /pikt/                            

served /sə:vd/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: C

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: B

Đáp án câu 7 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: Có 3 cách phát âm “-ed” trong tiếng Anh

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án: D

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ 

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

extended /ɪkˈstendɪd/              

skipped /skɪpt/                       

looked /lʊkt/               

watched /wɒtʃt/

Âm “ed” trong từ “extended” phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
Đáp án: A

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

priority /praɪˈɒrəti/                   

habitat  /ˈhæbɪtæt/                    

protection /prəˈtekʃn/               

essential /ɪˈsenʃl/

Phần gạch chân ở câu D đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /t/.

Đáp án: D

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

marvelous /ˈmɑːvələs/                                                           

assistance /əˈsɪstəns/               

armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/                                                           

argument /ˈɑːɡjumənt/

Phần gạch chân ở câu B đọc là /ə/, còn lại đọc là /ɑː/.

Đáp án: B

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

change /t∫eindʒ/                      

champagne /∫æm'pein/            

channel /'t∫ænl/                       

choice /t∫ɔis/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/

Đáp án:B

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là z

Đáp án: C

Đáp án câu 13 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

dogged /ˈdɒɡɪd/ (a): bền bỉ; ngoan cường

Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɪd/ còn lại là /d/

Đáp án: B

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: D

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

 

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /s/

Đáp án: B

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh là -/id/ /-t/ -/d/

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: D

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

gossip /'gɔsip/                         

gentle /'dʒentl/                        

gamble /'gæmbl/                     

garage /'gærɑ:ʒ/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /dʒ/ còn lại là /g/

Đáp án: B

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

expand /ɪkˈspænd/                  

install /ɪnˈstɔːl/             

swallow /ˈswɒləʊ/               

reject /rɪˈdʒekt/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại là /z/.

Đáp án: D

Đáp án câu 19 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”: 

 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

expands /ɪkˈspændz/               

travels /ˈtrævlz/           

appoints /əˈpɔɪnts/             

animals /ˈænɪmlz/

Âm “s” trong từ “appoints” phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/.

Đáp án: C

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án:A

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

clear /kliə[r]/               

treasure /'treʒə[r]/                    

spread /spred/                         

dread /dred/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /iə/ còn lại là /e/

Đáp án: A

Đáp án câu 22 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

ocean /'əʊ∫n/               

commercial /kə'mɜ:∫l/             

necessary /'nesəsəri/               

technician /'tekni∫n/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /∫/

Đáp án:C

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

houses /ˈhaʊzɪz/          

clothes /kləʊðz/                      

matches /ˈmætʃiz/                    

stages /ˈsteɪdʒiz/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/

Đáp án: B

Đáp án câu 24 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

bother /'bɔðə/              

worthy /'wə:ði/                       

weather /'weðə/                      

wealthy /'welθi/

Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm  là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

Đáp án: D

Đáp án câu 25 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

area /'eəriə/ hoặc /ˈeriə/           

arrange /ə'reindʒ/                    

arrive /ə'raiv/              

arise /ə'raiz/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ hoặc /eə/, còn lại là /ə/

Đáp án:A

Đáp án câu 26 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…

Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án:A

Đáp án câu 27 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

cooked /kukt/             

ploughed /plaud/                    

stopped  /stɔpt/                       

finished  /'finiʃt/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án: B

Đáp án câu 28 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

take /teik/                    

name /neim/                

eight /eit/                     

back /bæk/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ei/

Đáp án: D

Đáp án câu 29 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

about /ə'baʊt/              

shout /∫aʊt/                  

wounded /'wu:ndid/                

count /kaʊnt/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /u:/ còn lại là /aʊ/

Đáp án:C

Đáp án câu 30 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es

 

Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án:C

Đáp án câu 31 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Quy tắc:

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

A. kite /kaɪt/               

B. hope /həʊp/                        

C. ball /bɔːl/                            

D. kick /kɪk/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /z/, còn lại là /s/.

 Đáp án: C

Đáp án câu 32 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. hire /ˈhaɪə(r)/          

B. hour /ˈaʊə(r)/                      

C. hair /heə(r)/                        

D. hi /haɪ/       

Phần được gạch chân ở câu B là âm vô thanh, còn lại là /h/.

Đáp án: B

Đáp án câu 33 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

hear /hiə/                    

pear /peə/                   

clear /kliə/                  

near /niə/

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /iə/

Đáp án: B

Đáp án câu 34 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

attacked /ə'tækt/                     

stopped /stɔpt/            

decided /di'saidid/                   

searched /sə:tʃt/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là/t/

Đáp án: C

Đáp án câu 35 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:  Quy tắc:

– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

possess /pəˈzes/                                                                       

brush /brʌʃ                  

watch /wɒtʃ/                                                                           

indicate /ˈɪndɪkeɪt/

Phần gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại là /iz/.

Đáp án: D

Đáp án câu 36 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

derived /di'raivd/                     

faced  /feist/                

inclined /in'klaind/                 

hired /'haiəd/

Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...

Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.

Đáp án B có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án: B

Đáp án câu 37 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:    

value /ˈvæljuː/             

accelerate /əkˈseləreɪt/           

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ wave /weɪv/

Cách phát âm đuôi s,es:

TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/

TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: B

Đáp án câu 38 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

support /səˈpɔːt/                      

mend /mend/                          

dress /dres/                  

attract /əˈtrækt/

Cách phát âm đuôi “ed”:

TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/

TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/

TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/

Phần gạch chân ở câu C đọc là /t/, còn lại đọc là /id/

Đáp án: C

Đáp án câu 39 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

major /ˈmeɪdʒə(r)/                   

native /ˈneɪtɪv/                        

sailor /ˈseɪlə(r)/

applicant /ˈæplɪkənt/

Âm “a” trong từ “applicant” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/

Đáp án: D

Đáp án câu 40 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:

 

+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ 

+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại

circles /ˈsɜːklz/            

symptoms /ˈsɪmptəmz/

areas  /ˈeəriəz/             

complaints /kəmˈpleɪnts/

Âm “s” trong từ “complaints” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/

Đáp án: D

Đáp án câu 41 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

land /lænd/                  

sandy /'sændi/             

many /'meni/               

candy /'kændi/

Đáp án C có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án khác đọc là /æ/

Đáp án: C

Đáp án câu 42 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

lunch /lʌntʃ/                

kitchen / 'kit∫in/                       

technology  /tek'nɔlədʤi/                   

purchase /ˈpɜːtʃəs/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại là /tʃ/

Đáp án: C

Đáp án câu 43 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án:C

Đáp án câu 44 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích: Quy tắc phát âm s/es

 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

visit /ˈvɪzɪt/                  

destroy /dɪˈstrɔɪ/                      

believe /bɪˈliːv/                        

depend /dɪˈpend/

Câu A phần được gạch chân phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/.

Đáp án: A

Đáp án câu 45 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

floor /flɔː(r)/                

door /dɔː(r)/                            

noodle /ˈnuːdl/                         

board /bɔːd/

Câu C phần được gạch chân phát âm là /uː/, còn lại đọc là /ɔː/.

Đáp án: C

Đáp án câu 46 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

around /əˈraʊnd/                     

south /saʊθ/                

souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

thousand /ˈθaʊznd

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.

Đáp án: C

Đáp án câu 47 là: B

Giải chi tiết:

talked /tɔ:kt/                

naked /'neikid/                        

liked /laikt/                  

asked /ɑ:skt/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/

=> đáp án B

Đáp án câu 48 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

cursed (a) /'kɜ:sid/                   

ragged (a) /'rægid/                  

sacred (a) /'seikrid/      

compiled /kəm'paild/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /id/

Đáp án:D

Đáp án câu 49 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

amount /əˈmaʊnt/                    

countable /ˈkaʊntəbl/              

country /ˈkʌntri/          

around /əˈraʊnd/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /ʌ/ còn lại là /aʊ/

Đáp án:C

Đáp án câu 50 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/

Đáp án: C

Ý kiến của bạn