[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 

Câu 1: Hotel rooms must be _______ by 10 am, but luggage may be left with the poster.


A. left


B.  abandoned


C. vacated


D. evacuated 

Câu 2: If you had taken my advice , you ______ in such difficulties now.


A. won’t be


B. wouldn’t be


C.  hadn’t been


D. wouldn’t have been 

Câu 3: People living abroad are not _______ to enter for this position
 


A. enabled


B. eligible


C. capable


D.  permissible

Câu 4: _________, the balcony chairs will be ruined in this weather.


A. Having left uncovered


B. Leaving uncovered


C. Been left uncovered


D.  Left uncovered 

Câu 5: When his business failed, he started again from _________.


A.  introduction


B. blank


C.  beginning


D. cratch 

Câu 6: Greg was all ready to do the bungee jump, but at the last moment he_________.


A. chickened out


B. chickened up


C. chickened for


D.  fogged up

Câu 7: Old Mr. Brown’s condition looks very serious and it is doubtful if he will _________?


A. pull through


B. pull out


C. pull up


D. pull back 

Câu 8: The supervisor’s job is to _______ the work of his particular department.


A. overrun


B. overdo


C. overlook


D. oversee

Câu 9: Ask her to come and see me as soon as she _______ her work.


A. finish


B.  finishing


C.  has finished


D. finished 

Câu 10: Not once ________ his promises


A. has he kept


B. he keeps


C. is he keeping


D. he has kept 

Câu 11: His sister was full of ______ for the way in which he had learned to drive a car so quick.


A.  pride


B. surprise


C.  jealousy


D. admiration 

Câu 12: You are old enough to take ______ for what you have done.
 
 


A. responsibly


B. responsible


C. responsibility


D.  irresponsible

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Leave (v): rời đi

Abandon (v): bỏ mặc

Vacate (v): rời đi ( trả phòng)

Evacuate (v): bài tiết

Tạm dịch: Phòng khách sạn phải được trả trước 10 giờ, còn hành lý thì có thể để lại.

Đáp án: C

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện kết hợp 3-2 :

If + S1 + had +P2…, S2 + would + have + P2…

Tạm dịch: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi thì bạn sẽ đã không ở trong tình huống thế này rồi.

Đáp án: B

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Enable (a): có thể

Eligible (a): có tư cách

Capable (a): có khả năng

Permissible (a): có thể chấp nhận

Tạm dịch: Người sống ở nước ngoài không có tư cách bước vào vị trí này.

Đáp án: B

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Ta sử dụng quá khứ phân từ (P2) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa bị động.

Tạm dịch: Không được che đậy, ghế ban công trong thời tiết như này sẽ bị hỏng mất.

Đáp án: D

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Introduction (n): giới thiệu

Blank (n): chỗ trống

Beginning (n): bắt đầu

Scratch (n): vết cào ( start again from scratch: bắt đầu lại từ đầu)

Tạm dịch: Khi việc kinh doanh thất bại, anh ấy bắt đầu lại từ đầu.

Đáp án: D

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Chicken out :yếu bóng vía, nhát gan

Fog up: bị che, bị mờ

Tạm dịch: Greg đã sẵn sang nhảy bungee nhưng đến cuối anh ấy lại nhát.

Đáp án: A

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

pull through: qua khỏi

pull out: kéo ra, lôi ra

pull up: dừng lại

pull back: kéo lại

Tạm dịch: Tình trạng của ông Brown có vẻ nghiêm trọng và khá đang lo ngại về viêc ông có qua khỏi được không.

Đáp án: A

Đáp án câu 8 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Overrun (v): tràn ngập

Overdo (v): quá mức

Overlook (v): trông ra

Oversee (v): giám sát

Tạm dịch: Công việc của giám sát viên là giám sát công việc  bộ phận đặc biệt của anh ta.

Đáp án: D

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào sự hoàn tất của hành động, hành động vừa xảy ra xong và để lại kết quả ở hiện tại ( have/ has +P2)

Tạm dịch: Yêu cầu cô ánh đến gặp tôi ngay khi cô ấy kết thúc công việc của mình.

Đáp án: C

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Đảo ngữ với “Not once”

Not once + trợ động từ + S+ V…

Tạm dịch: Không lần nào anh ấy giữ được lời hứa.

Đáp án: A

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Pride (n): niềm tự hào

Surprise (n): sự ngạc nhiên

Jealousy (n): sự đố kị

Admiration (n): sự ngưỡng mộ

Tạm dịch: Chị của anh ta rất tự hào về việcmà anh ta đã học lái xe một cách nhanh chóng.

Đáp án: A

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Take responsibility for: chịu trách nhiệm với…

Tạm dịch: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho việc mình làm.

Đáp án: C

Ý kiến của bạn