[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: What were some of the things that brought ______ the Resolution?


A. around    


B. up    


C. on        


D. about

Câu 2: Poor management brought the company to______ of collapse.


A. the ring  


B. the edge  


C. the brink 


D. the foot

Câu 3: John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.


A. must have completed     


B. may have completed


C. should have completed  


D. could have completed

Câu 4: I may look half asleep, but I can assure you I am  ______ awake.


A. broad       


B. well     


C. full       


D. wide

Câu 5: I suggest the room  ______ before Christmas.


A. should decorate


B. is decorated 


C. were decorated 


D. be decorated

Câu 6: It is time every student  ______ harder for the coming exam.


A. worked    


B. should work 


C. works     


D. work

Câu 7: Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.


A. bread       


B. meat   


C. cheese  


D. apple

Câu 8: She is so  ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after them.


A. persistent 


B. kind  


C. responsible  


D. devoted

Câu 9: The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.


A. supplies  


B. facilities 


C. categories  


D. qualities

Câu 10: There ______ a number of reasons for the fall of the Roman Empire


A. are said being  


B. are said to have been


C. said to be          


D. was said being

Câu 11: It’s silly of him to spend a lot of money buying ______.


A. a thick old wooden table  


B. a thick wooden old table


C. an old wooden thick table    


D. a wooden thick old table

Câu 12: It’s important to project a(n) ______ image during the interview.


A. optimistic  


B. cheerful   


C. positive   


D. upbeat

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại

To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ

To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

To bring about: làm cái gì xảy ra

Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì?

Đáp án:D

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng

the edge: cái rìa, cạnh, mép

the brink: bờ vực, bờ sông

the foot: bàn chân

Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.

Đáp án:C

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)

could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)

Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.

Đáp án:C

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo

Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.

Đáp án:D

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc với suggest

- suggest + V-ing: gợi ý làm gì (chủ ngữ cũng tham gia)

- suggest + S + (should) do sth: gợi ý (nên) làm gì

Chủ từ là vật (the room ) nên ta dùng dạng bị động

Tạm dịch: Tôi nghĩ căn phòng nên được trang trí trước giáng sinh.

Đáp án:D

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì

Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.

Đáp án:A

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn

Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.

Đáp án:C

Đáp án câu 8 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ

kind (a): tốt bụng

responsible (a): chịu trách nhiệm

devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

Đáp án:D

Đáp án câu 9 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng

facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện

category (n): hạng, loại

quality (n): chất lượng

Tạm dịch: Các cơ sở  vật chất thể thao phức tạp mới sẽ chứa hồ bơi có kích cỡ Olympic và một số khác, bao gồm trung tâm thể dục và spa, điểm tên chỉ có một số ít.

Đáp án:B

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Bị động kép: be + thought/said/believed… + to V/to have PP

Mệnh đề chính ở quá khứ nên ta dùng “to have PP”

“a number of reasons” được tính là một danh từ số nhiều, cho nên to be cần dùng là “are”

Tạm dịch: Được cho là có một số lý do cho sự sụp đổ của đế quốc La Mã

Đáp án:B

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Vị trí của tính từ trước danh từ

Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N

Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.

Đáp án:A

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

optimistic (a): lạc quan

cheerful (a): vui, phấn khởi

positive (a): tích cực, quả quyết

upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.

Đáp án:C

Ý kiến của bạn