[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: We should participate in the movements ______ the natural environment.


A. organizing to conserve


B. organized to conserve


C. organized conserving 


D. which organize to conserve

Câu 2: ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know  ______ exact number of them.


A. A/the 


B. The/an 


C. The/the


D. A/an

Câu 3: John forgot ______ his ticket so he was not allowed  ______ the club.


A. brought/enter 


B. bring/entering     


C. bringing/to enter 


D. to bring/to enter

Câu 4: Snow and rain  ______ of nature.


A. are phenomena 


B. is phenomena   


C. is phenomenon   


D. are phenomenon

Câu 5: Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.


A. thoroughly   


B. fully  


C. sharply  


D. coolly

Câu 6: It turned out that we ______ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.


A. hadn’t    


B. should have  


C. mustn’t  


D. needn’t have

Câu 7: When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.


A. pools      


B. puddles  


C. ponds


D. rivers

Câu 8: Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.


A. get away with it


B. get off it   


C. get down to it


D. get on it

Câu 9: Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.


A. twice as much as


B. as much as twice   


C. twice more than     


D. twice as

Câu 10: Please don’t  ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.


A. speak      


B. pass    


C. mutter  


D. breathe

Câu 11: In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.


A. repeat     


B. repeatedly  


C. repetitiveness 


D. repetitive

Câu 12: I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.


A. had given/repaired


B. gave/to repair 


C. would give/to repair  


D. had given/to be repaired

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Ta dùng quá khứ phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng bị động (dạng chủ động ta dùng hiện tại phân từ). Trong câu này, “organized” được hiểu là which are organized. => A, D loại

Ta dùng giới từ to: để, chỉ mục đích

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo vệ môi trường tự nhiên.

Đáp án:B

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

 “A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều

“The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ít

Vế sau ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ

Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ.

Đáp án:A

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Có 2 cấu trúc với “forget”

- forget doing sth: quên đã làm gì

- forget to do sth: quên làm gì

Trong câu này ta dùng forget to do sth

To be allowed to do sth: được phép làm gì

Tạm dịch: John quên mang theo vé vì vậy anh ấy không được vào quán bar.

Đáp án:D

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

phenomenon (n): hiện tượng

Số nhiều của “phenomenon” là phenomena

Trong câu này ta phải dùng danh từ số nhiều, và to be là “are”

Tạm dịch: Tuyết và mưa là hiện tượng của tự nhiên.

Đáp án:A

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

thoroughly (adv): [một cách] hoàn toàn, hết sức

fully (adv): [một cách] đầy đủ

sharply (adv): [một cách] rõ nét, sắc nét

coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh

Tạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.

Đáp án:A

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

must not do sth: không được làm gì

need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)

Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.

Đáp án:D

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

pool (n): vực sông, bể bơi

puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)

pond (n): cái ao

river (n): sông

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.

Đáp án:B

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.

To get off: xuống (tàu, xe…)

To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.

To get on: bước lên

Tạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.

Đáp án:C

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as

Tạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.

Đáp án:A

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

speak (v): nói, nói chuyện

pass (v): qua, đi qua

mutter (v): nói thì thầm

breathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

Đáp án:D

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

repeat (v): lặp lại

repeatedly (adv): một cách lặp lại

repetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại

repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lại

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau.

Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.

Đáp án:B

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành

Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)

Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

Đáp án:A

Ý kiến của bạn