[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: The planet Mercury                                            round the Sun every eighty-eight days.


A. A. has travelled               


B.  B. is travelling                


C.  C. travelled                      


D. D. travels

Câu 2: There is                horror movie on _                       TV tonight.


A. A. a/the                        


B. B. the/ x                           


C. C. a/ x                                


D. D. x / the

Câu 3:             you start,              you will finish.


A. A.  The soon/the more quickly                    


B. B.   The sooner/the quicker                          


C.  C. The sooner/the quickly


D.  D. The sooner/the more quickly

Câu 4: She gave me a                           box.


A. A. jewelry metal small square                   


B. B. jewelry small metal square


C. C. small square jewelry metal               


D.     D. small square metal jewelry

Câu 5: Stress,                          is a psychological problem, may lead to physical illness.


A. A. which                      


B. B. what                        


C. C. that                             


D.  D. whose

Câu 6:  You          your room carelessly because it is still very untidy.


A. A. shouldn't clean           


B. B. could clean            


C. C. must have cleaned            


D.  D. can't have cleaned

Câu 7: She lost her job because she was             . She made far too many mistakes.


A. A. rash                             


B.  B. incautious              


C.  C. inefficient                           


D. D. impulsive

Câu 8: My father put            the money to buy a new house.


A. A. in           


B. B. up                       


C.  C. on                                   


D. D. out

Câu 9:  I like his essay because it's very                           .


A. A. imagination                  


B. B. imaginable           


C. C. imaginative                      


D.   D. imaginary

Câu 10: You will be glad to know your son's work is showing a          improvement.


A. A. marked                      


B.   B. mediocre                   


C. C. minimal                             


D.  D. pronounced

Câu 11: Governments have               laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting.


A. A. practiced              


B. B. acted                      


C. C. enacted                  


D.  D. observed

Câu 12:  Don’t let success go to your ............. whatever you do!


A. A. head                       


B. B. foot             


C.  C. forehead                  


D. D. hand

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn

Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.

Đáp án D

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Ta dùng “a” khi dùng để chỉ một vật chưa xác định hay cụ thể.

Dùng “the” khi nói về vật cụ thể. Trong câu này, “horror movie” là vật chưa xác định và TV cũng thế. Nhưng ta không nói “a TV” nên ta không dùng gì trong trường hợp này ( trước TV).

Tạm dịch : Có một bộ phim kinh dị trên TV tối nay.

Đáp án C

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: 

The + so sánh ( -er hay more + adv/ adj ) + S + V , the + so sánh ( -er hay more + adv/ adj ) + S + V

Tạm dịch : Bạn bắt đầu càng sớm, bạn kết thúc càng nhanh.

Đáp án D

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Thứ tự sắp xếp tính từ :

ý kiến – kích cỡ -chất lượng- tuổi- hình dáng- màu- nguồn gốc- chất liệu- loại- mục đích.

Các tính từ chỉ kích thước (big, tall, small,..) thường đứng trước các tính từ chỉ hình dáng (round, fat,..)

Tạm dịch : Cô ấy cho tôi  một chiếc hộp trang sức nhỏ hình vuông bằng kim loại.

Đáp án D

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Trong mệnh đề quan hệ

which dùng để chỉ vật                                         

- that dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)

- whose dùng để thay cho tính từ sở hữu.

Tạm dịch : Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.

Đáp án A

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

shouldn't clean dùng để diễn tả hành động không nên xảy ra trong quá khứ nhưng đã xảy ra.        

must have cleaned dùng để diễn tả hành động hầu như đã chắc chắn xảy ra trong quá khứ.           

can't have cleaned dùng để diễn tả hành động chắc chắn không thể xảy ra trong quá khứ .

Tạm dịch : Bạn có lẽ đã không dọn dẹp phòng cẩn thận vì nó vẫn rất dơ.

Đáp án D

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. rash : dại dột                                                       

B. incautious : khinh suất, bất cẩn.       

C. inefficient : không hiệu quả                                

D. impulsive : bốc đồng

Tạm dịch : Cô ấy mất việc vì cô ấy đã bất cẩn. Cô ấy gây ra quá nhiều lỗi lầm.

Đáp án B

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. put in : nộp đơn              

B. put up : đặt tiền, trả tiền trước                               

C. put on : mặc vào             

D. put out : tức tối

Tạm dịch : Bố tôi đặt tiền trước để mua ngôi nhà mới.

Đáp án B

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. imagination (n) : trí tưởng tượng                        

B. imaginable (a) : có thể tưởng tượng 

C. imaginative (a)  : giàu tưởng tượng                    

D. imaginary (a) : tưởng tượng, không có thực

Tạm dịch : Tôi thích bài văn của anh ấy vì nó rất giàu tưởng tượng

Đáp án C

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. marked : đáng chú ý.                                                    

B. mediocre : tầm thường               

C. minimal : rất nhỏ                          

D. pronounced : rõ ràng, dễ thấy

Tạm dịch : Bạn sẽ vui khi biết rằng công việc của con trai bạn đang cho thấy một sự tiến bộ rõ rệt.

Đáp án D

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. practiced : thực hành                                    

B. acted : hành động  

C. enacted : ban hành                                        

D. observed : quan sát

Tạm dịch : Chính quyền đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi thương mại và săn bắt quá mức.

Đáp án C

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Go to one’s head : quá tự kiêu

Tạm dịch : Đừng để thành công làm bạn tự kiêu về bất cứ thứ gì bạn làm!

Đáp án A

Ý kiến của bạn