[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: .......colleges and......universities are the main institutions that provide tertiary education.


A. Ø / Ø   


B. Ø / the     


C. The / Ø 


D. The/the

Câu 2: Taking part.......the Advanced Engineering project gave me a chance to use my knowledge to help society.


A. to    


B. at   


C.  in 


D. on

Câu 3: Whenever something goes wrong, everyone.......it on me.


A. accuses


B. insists


C. blames


D. charges

Câu 4: He was the only.......that was offered the job.


A. applicant


B. apply


C. application


D. applying

Câu 5: The college he........to has accepted him.


A. applied


B. required


C. decided


D. submitted

Câu 6: Tom: "............." 
Alice: "Yes, a bit. On certain courses I work until 5:30."


A. Do you have any overtime hours?


B. Are you working overtime?


C. Have you ever worked till 5.30? 


D. Do you work any overtime?

Câu 7: You can choose to get a job when you have finished the........part of your education.


A. compulsory


B. school


C. primary


D. secondary

Câu 8: That........boy often plays tricks on his friends.


A. honest


B. obedient


C. mischievous


D.  well-behaved

Câu 9: A school year is often divided.......two semesters.


A. into


B. for


C. in


D. about

Câu 10: Most of the students are strongly........of the school's approach.


A. support


B. supportive


C. supported


D. supporter

Câu 11: The making of good habits.......a determination to keep on training your child.


A. requirement


B. require


C. required


D. requires

Câu 12: Some candidates failed the oral examination because they didn't have enough.......


A. confide


B. confident


C. confidence


D. confidential

Câu 13: Ann: ".............."
~ Bill: "I start at nine and finish at four."


A. What time do you work?     


B. When do you start and finish working?


C. How long do you work?  


D. What are your working hours?

Câu 14: He graduated with doctorates of....... and surgery from Sorbonne, gaining the highest honours that year.


A. medicine


B. medicate


C. medication


D. medical

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Kiến thức: mạo từ.

Giải thích: Không dùng mạo từ xác định “the” trước các damh từ chỉ nơi chốn như : hospital, college, university, school, prison, church khi đề cập đến khái niệm tổng quát hoặc mục đích sử dụng nơi này.

Tạm dịch : Những trường cao đẳng và đại học là những học viện chính mà cung cấp nền giáo dục đại học.

Đáp án A

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Cụm từ : take part in + V-ing / Noun : tham gia vào việc gì

Tạm dịch : Tham gia vào dự án Công nghệ Tiên tiến đã cho tôi cơ hội đế sử dụng kiến thức của tôi để giúp đỡ cộng đồng.

Đáp án C

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Cụm từ : to blame something on somebody : đỗ lỗi, khiển trách ai đó

Tạm dịch : Bất cứ khi nào có chuyện gì xảy ra, mọi người đều đổ lỗi cho tôi.

Đáp án C

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích: 

A. applicant (n) : ứng viên

B. apply (v) : ứng cử, xin

C. application (n) : đơn xin

D. applying (v) : ứng cử, xin

Sau “only” ta thường cần một danh từ.

Tạm dịch : Anh ấy là người ứng viên duy nhất mà được đề nghị cho công việc.

Đáp án A

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

 

Cụm từ : apply to : nộp đơn

Tạm dịch : Trường cao đẳng mà anh ấy nộp đơn vào thì đã chấp nhận anh ấy.

Đáp án A

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Tom : “...”

~ Alice : “ Vâng, một chút. Vào lịch xác định thì tôi làm đến 5:30” A.Bạn có thêm giờ làm không?

B. Bạn đang làm thêm giờ à?

C. Bạn có làm đến 5:30 không?

D. Bạn có làm thêm giờ không?

Đáp án D

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. compulsory : bắt buộc

B. school : trường học

C. primary : tiểu học

D. secondary : trung học

Tạm dịch : Bạn có thể chọn nghề nghiệp khi bạn đã hoàn thành xong phần bắt buộc của nền giáo dục.

Đáp án A

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

 

A. honest : trung thực                         

B. obedient : ngoan ngoãn                 

C. mischievous : tinh nghịch               

D. well-behaved : cư xử đúng mực

Tạm dịch : Cậu trai tinh nghịch đó thường chơi khăm bạn mình.

Đáp án C

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cụm từ : divide into : chia ra

Tạm dịch : Một năm học chia ra thành hai học kỳ.

Đáp án A

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

 

A. support (v) : ủng hộ                                                     

B. supportive (a) : khuyến khích thông cảm         

C. supported (v) : ủng hộ, chống đỡ (quá khứ )                

D. supporter (n) : người ủng hộ

Sau tobe ta cần tính từ.

Tạm dịch : Hầu hết các học sinh đều khuyến khích mạnh mẽ việc tiếp cận trường học.

Đáp án B

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. requirement (n) : nhu cầu

B. require (v) : yêu cầu

C. required (a) : cần thiết

D. requires(v) : yêu cầu

Tạm dịch : Tạo nên những thói quen tốt yêu cầu việc xác định rõ để tiếp tục huấn luyện con trẻ của bạn.

Đáp án D

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

 

A. confide (v) : tự tin                                      

B. confident (a) : tự tin                                   

C. confidence (n) : sự tự tin                           

D. confidential (a) : bí mật, tâm sự     

Sau ‘enough” ta cần một danh từ.

Tạm dịch : Một số ứng viên đã rớt kỳ thi vấn đáp vì họ không có đủ sự tự tin.

Đáp án C

Đáp án câu 13 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Ann : “..”

~ Bill : “ Tôi bắt đầu vào lúc 9 giờ và kết thúc vào lúc 4 giờ” A. Mấy giờ bạn làm việc?

B. Bạn bắt đầu và kết thúc khi nào?

C. Bạn làm việc bao lâu?

D. Giờ làm việc của bạn là mấy giờ? Đáp án B

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. medicine (n) : thuốc

B. medicate (v) : ngâm thuốc

C. medication (n) : thuốc, dược phẩm

D. medical (a) : thuộc y khoa

Tạm dịch : Anh ấy tốt nhiệp với tấm bằng tiến sĩ y khoa và phẫu thuật từ Sorbone, nổi danh từ năm đó.

Đáp án A

Ý kiến của bạn