Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Generally, the South of England is as ______ as the North.
A. flat
B. less flat
C. flatter
D. the flattest
Câu 2: Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is very excited ______ it.
A. for
B. against
C. about
D. with
Câu 3: He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ______?
A. didn’t he
B. had he
C. would he
D. hadn’t he
Câu 4: John: “Would you like to have a get-together with us next weekend?”
Mickey: “______.”
A. No, I won’t
B. No, I wouldn’t
C. Yes, let’s
D. Yes, I’d love to
Câu 5: Had they arrived at the shop earlier, they ______ a better selection of clothes.
A. will find
B. would be finding
C. would have found
D. will have found
Câu 6: Before you start cooking, you should gather together all the necessary ______.
A. ingredients
B. factors
C. substances
D. elements
Câu 7: What ______ views do Americans and Asians have about love and marriage?
A. tradition
B. traditionally
C. traditionalism
D. traditional
Câu 8: I can’t ______ this noise any longer. I’m going to write a letter of complaint to the local authority about this problem.
A. put up with
B. take away from
C. get back to
D. make out of
Câu 9: Helen: “Would you rather go to the beach or to the mountains?
”Kim: “______.”
A. That’s very nice of you
B. The beach definitely
C. I’d love to go
D. Thanks for the mountains
Câu 10: George: “______.”Michelle: “Thank you for your compliment.”
A. You’ve done your work
B. This is a present for you
C. I’m glad that you’re well again
D. You look pretty in this dress
Câu 11: Bill managed to get to the train station himself ______ his leg was broken.
A. because
B. because of
C. in spite of
D. although
Câu 12: Dr. Smith is the person in ______ I don’t have much confidence.
A. which
B. whom
C. him
D. that
Câu 13: This director has ______ some famous films but I think this one is the best.
A. done
B. conducted
C. made
D. composed
Câu 14: He wondered ______ his sister looked like, because they hadn’t seen each other for a long time.
A. why
B. which
C. how
D. what
Câu 15: Does Mr. Ba bring his farm ______ to the local market every day?
A. productivity
B. product
C. production
D. produce
Câu 16: This is ______ the most difficult job I’ve ever had to do.
A. by heart
B. by chance
C. by far
D. by myself
Câu 17: Hurry up, or they ______ serving meals by the time we get to the restaurant.
A. stopped
B. will have stopped
C. are stopping
D. would stop
Câu 18: During the Enlightenment, the powers and uses of reason ______.
A. were stressed
B. stressed
C. were stressing
D. had stressed
Câu 19: He is a typical ______, always looking on the bright side of everything.
A. pessimist
B. introvert
C. extrovert
D. optimist
Câu 20: That style of dress ______ have been designed by Titian, because it wasn’t worn till after his death.
A. wouldn’t
B. shan’t
C. can’t
D. oughtn’t
Câu 21: Bottles of medicine must have childproof caps ______ children think medicine is candy and poison themselves.
A. even though
B. if so
C. so that
D. in case
Câu 22: My favourite team ______ 15 games so far this season, and will probably win the championship.
A. are winning
B. won
C. have won
D. will win
Câu 23: You should have ______ your composition carefully before you handed it in.
A. seen through
B. thought of
C. looked in
D. gone over
Câu 24: “Don’t worry about your necklace. Give it to me and I promise to ______ great care of it.”
A. bring
B. take
C. keep
D. make
Câu 25: The police are going to look ______ the disappearance of the child.
A. around
B. into
C. through
D. after
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Kiến thức: so sánh bằng
S1 + be + as + adj + as + S2
Tạm dịch: Nhìn chung, phía Nam nước Anh bằng phẳng như phía Bắc.
=>Chọn A
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Kiến thức: S + be + excited for sth [ thích thú/ hào hứng v cái gì ]
Tạm dịch: Ngày mai Helen sẽ đến Đức cho chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất háo hức về điều đó.
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
S+ thể phủ định , trợ động từ thể khẳng định + S?
Trong câu có "hardly" ( hiếm khi) nên câu mang nghĩa phủ định)
=> Chọn B
Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi/ vẫn chưa làm xong bài ập về nhà khi bạn đến, phải không?
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
John: " Bạn sẽ họp mặt với bọn mình cuối tuần tới nhé?"
A. Không, mình sẽ không.
B. Không, mình sẽ không.
C. Có, hãy làm điều đó đi.
D. Ừm, mình rất sẵn lòng.
=>Chọn D
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
If S + had Ved/ V3, S + would/ could have Ved/ V3
=>Chọn C
Tạm dịch: Nếu họ đến cửa hàng xóm hơn, họ sẽ lựa chọn được quần áo tốt hơn.
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
ingredients: thành phần/ nguyên liệu nấu ăn
factors: nhân tố
substances: chất
elements: yếu tố
Tạm dịch: Trước khi bạn bắt đầu nấu ăn, bạn nên thu gom đủ tất cả những nguyên liệu cần thiết.
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Kiếnthức: từ loại
trước danh từ ( views) là tính từ
tradition(n): truyền thống
traditionally(adv)
traditionalism(n): chủ nghĩa truyền thống
traditional (adj): thuộc về truyền thống
=>Chọn D
Tạm dịch: Những quan điểm truyền thống của người châu Mỹ và châu Á về tình yê và hôn nhân là gì?
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
put up with: chịu đựng
take away from: lấy đi từ ( cái gì)
get back to: trở lại/ phản hổi lại
make out of => không tồn tại cụm động từ này
Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng nổi tiếng ồn này nữa. Tôi dự định viết thư phàn nàn đến chính quyền địa phương về vấn đề này.
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 12 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 19 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 21 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 25 là: B