Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Mr. Smith suggested that Sara ________ for the job in the company.
A. applying
B. would apply
C. applied
D. apply
Câu 2: Our neighbours are normally very noisy, but they're being __________this evening.
A. unusually quietly
B. unusual quiet
C. unusually quiet
D. unusual quietly
Câu 3: No matter __________, Mozart was an accomplished composer while still a child.
A. how it remarkable seems
B. how it seems remarkable
C. how seems it remarkable
D. how remarkable it seems
Câu 4: -"Do you have a minute, Dr Keith?" - "_____________"
A. Sorry, I haven't got it here.
B. Good, I hope so.
C. Sure. What's the problem?
D. Well. I'm not sure when.
Câu 5: I was surprised to find my French was still ________ good. I could use it to speak during the meeting.
A. pretty
B. hard
C. prettily
D. hardly
Câu 6: The manager ________ him for a minor mistake.
A. complained
B. charged
C. accused
D. blamed
Câu 7: People who are out of work can receive the __________.
A. pension
B. scholarship
C. allowance
D. unemployment benefit
Câu 8: Following the accident, he was officially accused of _________ driving.
A. reckless
B. careful
C. hurry
D. responsible
Câu 9: Laura: "What a lovely house you have!" Maria: "_____________".
A. Of course not, it's not costly
B. Thank you. Hope you will drop in
C. No problem
D. I think so
Câu 10: If you had taken my advice, you _________ in such difficulties now.
A. wouldn't have been
B. wouldn't be
C. won't be
D. hadn't been
Câu 11: ________, we tried our best to complete it.
A. Despite the homework was difficult
B. Difficult as the homework was
C. Thanks to the difficult homework
D. As though the homework was difficult
Câu 12: Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our ________ health.
A. emotional
B. emotionally
C. emotion
D. emotionless
Câu 13: ________ her fiction describes women in unhappy marriages.
A. Many of
B. A large number of
C. Much of
D. A great variety of
Câu 14: Police believe that there is a _________ between two crimes.
A. chain
B. relation
C. connector
D. link
Câu 15: After I _________ finished working, I switched off the machine.
A. had
B. have
C. to have
D. having
Câu 16: The players' protests ________ no difference to the referee's decision at all.
A. caused
B. did
C. made
D. created
Câu 17: I was wakened by the sound of someone ________ on the door.
A. bumping
B. crashing
C. hitting
D. knocking
Câu 18: Tom. "I'm sorry. I won't be able to come". - Mary. "_____________".
A. Oh, that's annoying
B. Great
C. Sounds like fun
D. Well, never mind
Câu 19: Nobody's got to stay late this evening, __________?
A. have they
B. is it
C. isn't it
D. don't they
Câu 20: After the flash flood, all the drains were overflowing ________ storm water.
A. with
B. by
C. from
D. for
Câu 21: - A: "Happy New Year!" - B: "_____________!"
A. The same to you
B. Congratulation
C. Thanks
D. Same for you
Câu 22: I saw him hiding something in a __________bag.
A. small plastic black
B. black small plastic
C. small black plastic
D. plastic small black
Câu 23: The child was told to__________ for being rude to his uncle.
A. forgive
B. excuse
C. confess
D. apologize
Câu 24: "If only I hadn't lent him all my money!" -"_____________."
A. All right. You will be OK
B. I'm afraid you will have to do it
C. Sorry, I have no idea
D. Well, you did, so it's no use crying over spilt milk
Câu 25: _________ of the book, they get married and live happily ever after.
A. End to end
B. At the end
C. By the end
D. In the end
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Form: suggest doing sth = It's/ S suggested that S do sth = Gợi ý làm gì
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Vị trí của từ loại trong câu: V-ADV-ADJ
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Form: No matter + who/what/which/where/when/how + subject + verb in present = Dù có .... đi chăng nữa
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Communicative speaking
- Ngài có thể cho tôi vài phút được không,Dr Keith?
- tất nhiên rồi, có chuyện gì vậy ?
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
- cần điền vào chỗ trống một ADJ, pretty good = khá tốt
Đáp án câu 6 là: DGiải chi tiết:
A. complain about = phàn nàn về
B. charge of = trả giá
C. accuse of = buộc tội
D. blame sb for doing sth = đổ lỗi cho ai làm gì
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
pension = an amount of money paid regularly by a government or company to somebody who is considered to be too old or too ill/sick to work [ tiền mà chính phủ chi trả cho 1 công ty hay ai đó được cho là quá già, quá ốmyếu không lao động được]
B. học bổng
allowance = an amount of money that is given to somebody regularly or for a particular purpose [ số tiền được cấp thờng xuyên vì một mục địch cụ thể ]
D. trợ cấp thất nghiệp
Tạm dịch: Những người thất nghiệp có th nhận trợ cấp thất nghiệp.
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
A. liều lĩnh
B. cẩn thận
C. nhanh
D. có trách nhiệm
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Câu điều kiện phức hợp: Form: If clause- had done, clause- would do
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
- Tính từ đảo lên trên đầu câu để nhấn mạnh và sau đó là liên từ "as" nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ.
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
- Chỗ trống cần điền yêu cầu một ADJ => A emotional - adj thích hợp
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
- "Much of" dùng cho các N trừu tượng, N không đếm được
- các cụm từ còn lại dùng cho các N cụ thể và đếm được
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
A. chuỗi
B. mối quan hệ
C. kết nối
D. ngừoi kết nối, liên kết
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
- Cách sử dùng thì QKHT: diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ, sử dụng với liên từ "After"
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
A. nguyên nhân
B. làm
C. thực hiện
D. tạo ra
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
A. chạm
B. va
C. đánh
D. khoá
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Communicative speaking
- Tom: xin lỗi tôi không thể đến được
- Mary: Đừng ngại, không vấn đề gì đâu
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
- Tag question: negative sentence, affirmative sentence?
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Phrse: "overflowing with " = tràn ngập
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Communicative speaking
- Chúc mừng năm mới
- Tôi cũng chúc bạn vậy nhé
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Vị trí của tình từ trong cụm từ: Size- Colour- Material -N
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
A. forgive doing sth = tha thứ
B. excuse of doing sth = tha thứ
C. confess to do = thú tội
D. apologise for doing sth = xin lỗi
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
- Ước gì tôi không cho anh ta vay toàn bộ số tiền của tôi
- oh nhưng bạn đã cho vay rồi, bởi vậy đừng có khóc than vãn nữa
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
At the end of sth = cuối cùng của cái gì