[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: We saw Peter in Scotland , although we __________ .


A. hadn’t expected  


B. didn’t expect to


C. didn’t expect 


D. weren’t expecting

Câu 2: It was such a __________  experience that he had nightmares about it for months.


A. replaceable     


B. brilliant 


C.  terrifying     


D. noisy

Câu 3: A few political extremists __________  the crowd to attack the police.


A. agitated    


B. incited   


C.  stirred


D. animated

Câu 4: Lan: “ How come you didn’t tell me that you would quit the job?” Hoa : “__________”


A. I would love to .Thank you.


B. Because I am so bored with it.


C.  I found the job so demanding.


D. Because I knew you would make a fuss about it.

Câu 5: Athletes need to have a higher __________  of protein and vitamins in order to stay healthy.  


A. intake      


B. increase   


C. infection  


D. protection

Câu 6: The waiter : “ How would you like your meal , sir ? All courses at one time or __________?”  


A. in time   


B. all at once


C. one at a time    


D. on time

Câu 7: I met __________  yesterday.


A. a tall young blonde Italian lady. 


B.  a young tall blonde Italian lady.


C. a tall blonde young Italian lady.       


D.  a blonde young tall Italian lady.

Câu 8: It is essential that Alice __________  Tom of the meeting tomorrow.


A. will remind   


B. must remind


C. remind    


D. reminds

Câu 9: Ann was not __________  to think that the test was too difficult.


A. who   


B. the one who 


C. the only one


D. among the people

Câu 10: She never says a word. She’s __________ .


A. as noiseless as a dog.             


B. as quiet as a mouse.


C. as slight as a cat.


D. as small as a mouse.

Câu 11: David was trying to __________  another cyclist when he crashed.


A.  overcharge  


B. overcome  


C. overpass    


D.  overtake

Câu 12: The bad weather caused serious damage to the crop. If only it __________ warmer.


A. has been       


B.  had been          


C. was


D. were

Câu 13: Tom:  “You didn’t pay attention to what I said.”                                           Mary : “__________”


A. That’s understandable. I am speaking too fast.


B. That sounds terrific. Thank you.


C. Why should I when I don’t know what you are talking about.


D. That’s right. Thank you.

Câu 14: __________ down to dinner than the telephone rang.


A. No sooner I sat    


B. No sooner had I sat  


C. Hardly had I sat 


D. Scarcely I sat

Câu 15: My supervisor is angry with me. I didn’t do all the work that I __________  last week.  


A. must have done    


B. should have done


C. can have done       


D. may have done

Câu 16: I asked the witness to move the lorry, __________ he drove into my car.


A. nevertheless  


B. notwithstanding        


C. inasmuch  as   


D.  whereupon

Câu 17: He promised her a loan , but disappointingly he __________  on his word.


A. turned over  


B. stood off     


C.  went back           


D. sat down

Câu 18: Hard work is __________  success, even though you are intelligent.


A. fundamental to


B. urgent to  


C. important with    


D. basic

Câu 19: Many argue that the world will never make the switch to cleaner forms of energy __________ easily obtainable oil sources remain.  


A. suppose that 


B. providing that  


C. unless      


D. as long as

Câu 20: __________  saying was so important that I asked everyone to stop talking and listen.  


A. The woman was     


B. That the woman was


C. What was the woman   


D. What the woman was

Câu 21: __________, she didn’t mention that she was moving house.


A. Oddly enough   


B. Luckily


C. Unfortunately         


D. Surprisingly

Câu 22: John , along with his mother and some friends, __________  to a party tonight.


A. is going  


B.  was going  


C. goes


D. are going

Câu 23: Mary : “ You look great in the new dress.” Alice: “__________”


A. That’s fine. Thank you.      


B. You are very welcome.


C. Of course  not. You bet.      


D. Yours is lovely too.

Câu 24: Hoa : “__________” Hung : “It was the least  I could do.”


A. Thank you very much for helping me yesterday.


B. Would you like to have dinner with me tonight ?


C. I’m sorry  I didn’t mean to make you sad.


D. Let’s go out for a drink.

Câu 25: The ship ran __________ on the beach near the harbor.


A. afloat      


B. adrift        


C. aback  


D. aground

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

expect to do/ sth = mong đợi làm gì 

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

A. thay thế

B. rực rỡ

C. đáng sợ

D. ồn ào 

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

A. lo âu

B. khuyến khích

C. khuấy

D. xúc giục 

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Communicative speaking

- Make a fuss: làm ồn, làm náo loạn lên

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

A. lượng

B. tăng

C. nhiễm trùng

D. bảo vệ

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

A. kịp lúc 

B. tất cả cùng 

C. cùng một lúc/thể

D. đúng giờ 

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Thử tự ADJ: size -age - color - original N

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

remind sb to do sth = nhắc nhở ai làm gì 

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

the only one = là người duy nhất 

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Idiom : "as quiet as a mouse = im lặng như tờ 

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

A. nâng giá

B. vượt qua

C. ngang qua

D. bắt kịp

Đáp án câu 12 là: B

Giải chi tiết:

câu mong ước: "If only clause "

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

communicative speaking 

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

Đảo ngữ:Form : "No sooner had S done sth, clause" = Ngay khi 

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

should have done sth = nên làm gì trong quá khứ 

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

A. nevertheless = despite something that you have just mentioned: tuy nhiên

B. notwithstanding = despite something

C. inasmuch  as = used to add a comment on something that you have just said and to say in what way it is true: bởi vì 

D. whereupon = and then; as a result of this: sau đó/ vì vậy

Câ này dịch như sau: Tôi đã yêu ầu nhân chứng di chuyển chiếc xe tải đi, vì vậy anh ấy lại lái vào cạnh xe tôi.

=>Chọn D

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

go back = turn back = come back = quay trở lại 

Đáp án câu 18 là: A

Giải chi tiết:

A. cơ bản

B. cấp bách

C. quan trọng

D. nền tảng

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

A. giả sử

B. giả sử

C. nếu như không

D. miễn là 

Đáp án câu 20 là: D

Giải chi tiết:

Từ để hỏi đứng đầu câu vai trò chủ ngữ nhấn mạnh 

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

A. lạ lùng

B. may mắn

C. không may

D. ngạc nhiên 

Câu này dịch như sau: Thật lạ lùng, cô ấy không đề cập đến việc cô ấy đang chuyển nhà.

Sự việc đó gây cảm giác kỳ lạ chứ không ngạc nhiên. 

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Near future tense: be going to do sth 

Đáp án câu 23 là: D

Giải chi tiết:

communicative speaking 

Đáp án câu 24 là: A

Giải chi tiết:

A. cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ ngày hôm qua 

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

A. nổi

B. trôi dạt

C. lùi lại

D. mắc cạn 

Ý kiến của bạn