Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Research has shown that there is no difference at all between the brain of the average woman and _______of the average man.
A. what
B. which
C. one
D. that
Câu 2: “MD” is the abbreviation of _______.
A. Medical Development
B. Doctor of Medicine
C. Medium Density
D. Management Director
Câu 3: - “That’s a very nice skirt you’re wearing.” -“ ___________”
A. How a compliment!
B. That’s all right.
C. It’s nice of you to say so
D. I like you said so.
Câu 4: _______are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.
A. Traffic rules
B. Family rules
C. Codes of etiquettes
D. Codes of netiquettes
Câu 5: -” ____________” - “Yes, of course.”
A. You won’t help me this time
B. You’d better give me one hand
C. I don’t think I’ll need your help
D. Could you give me a hand?
Câu 6: UNICEF _______supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.
A. presents
B. assists
C. provides
D. offers
Câu 7: Is there anyone who _______ the plan put forward by the committee?
A. differs
B. disagrees
C. objects
D. opposes
Câu 8: He would win the race if he _______his brother’s example and trained harder.
A. repeated
B. set
C. answered
D. followed
Câu 9: Excuse me. Where is the ____________office of OXFAM located?”
A. leading
B. head
C. central
D. summit
Câu 10: She neglected her study during the term, _______she couldn’t pass the exam.
A. although
B. because
C. so that
D. so
Câu 11: The doctors know that it is very difficult to save the patient’s life, _______they will try their best.
A. but
B. although
C. despite
D. however
Câu 12: I am sending you my curriculum vitae _______you will have a chance to study it before our interview.
A. so that
B. because
C. for
D. since
Câu 13: Unfortunately, your letter arrived after the final date for application. _______, we cannot consider you for the post.
A. As result
B. That is because
C. Consequently
D. To this
Câu 14: Everybody in the house woke up when the burglar alarm ______
A. went out
B. went off
C. came about
D. rang off
Câu 15: – ” You’re already leaving? The ball is only starting.” - ” But it’s very late, so _______.”
A. take care
B. have a good day
C. goodbye for now
D. it’s great fun, thanks
Câu 16: Have a piece of chocolate,_ ______?
A. do you
B. would you
C. don’t you
D. haven’t you
Câu 17: By the time you come here tomorrow, the work _______.
A. will have been finishing
B. will be finishing
C. will have been finished
D. will be finished
Câu 18: If you put your money in a bank now, you may get 12% _______annually.
A. interest
B. profit
C. money
D. income
Câu 19: -” _______” - “Yes. I’d like to buy a computer.”
A. Do you look for something?
B. Good morning. Can I help you?
C. Excuse me. Do you want to buy it?
D. Can you help me buy something?
Câu 20: In making remarks, he _______to understatement.
A. declined
B. intended
C. aligned
D. inclined
Câu 21: After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates.
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Câu 22: Some kinds of birds are on the _______of extinction.
A. brink
B. tip
C. side
D. edge
Câu 23: _______of popular expressions in our language have interesting backgrounds.
A. A large number
B. The large number
C. A great deal
D. A sum
Câu 24: _______for farming purposes, soil must contain the minerals plants require.
A. To be good
B. Being good
C. Be good
D. That’s good
Câu 25: Please _______your cigarette. I am going to get choked.
A. cut down
B. blow out
C. put aside
D. put out
Câu 26: The new laws have encouraged both domestic and foreign private _______.
A. savings
B. paying
C. investment
D. economics
Câu 27: Since the reform, the country has undergone _______changes.
A. large
B. sizeable
C. substantial
D. favourable
Câu 28: _ “ Do you like your new job?” - “Yes, but my employer insisted that I _______on time.”
A. was
B. am
C. have been
D. be
Câu 29: Many companies know that attractive ____________can persuade customers to buy their goods.
A. packs
B. packets
C. package
D. packaging
Câu 30: I think the company should inform its customers _______the improvements in their services.
A. on
B. about
C. to
D. with
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
"that" thay thế cho " the brain"
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
MD = bác sĩ y khoa
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
A. luật giao thông
B. gia pháp
C. quy tắc của nghi thức
D. the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet= quy tắc của những ngừoi sử dụng Internet
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
Communicative speaking
D: Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
A. trao tặng
B. hỗ trợ
C. cấp cho
D. biếu
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
A. khác biệt
B. không đồng ý
C. đối tượng
D. phản đối
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
A. nhắc lại
B. thiết lập
C. trả lời
D. đuổi theo
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
head office = trụ sở chính
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
A. mặc dù
B. bởi vì
C. bởi vậy
D. bởi vậy
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
A. mặc dù = but đứng giữa câu
B. mặc dù = although đứng đầu câu
C. mặc dù = despite of
D. mặc dù, thuy nhiên= however đứng đầu câu, giữa câu được ngăn cách dấu ","
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
A. bởi vậy
B. bởi vì
C. khoảng
D. từ khi/ bởi vì
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
C. Consequently = do đó
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
go off = đổ chuông
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
tag question: negative sentence, affirmative sentences?
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
Thì TLHT diễn tả hành động sẽ hoàn tất trong tương lai
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
A. lãi suất
B. lợi nhuận
C. tiền
D. thu nhập
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
A. giảm
B. dự định
C. sắp xếp
D. có khuynh hướng
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
A. bắt mắt
B. bắt kịp với
C. giữ liên lạc với
D. trợ cấp
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
on the edge of = trên bờ vực
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
A large number + N đếm được = số lượng lớn
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Cấu trúc nhấn mạnh, lược bỏ S.
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
A. cắt giảm
B. thổi tắt
C. để sang môt bên
D. dập tắt
Đáp án câu 26 là: CGiải chi tiết:
A. tiết kiệm
B. chi trả
C. đầu tư
D. tiết kiệm
Đáp án câu 27 là: CGiải chi tiết:
A. rộng
B. khá lớn
C. đáng kể
D. thuận tiện
Đáp án câu 28 là: DGiải chi tiết:
be on time = đúng giờ
Đáp án câu 29 là: DGiải chi tiết:
D. bao bì
Đáp án câu 30 là: BGiải chi tiết:
inform about sth = thông báo về việc ....