Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1: By next year, my son will have his education at Cambridge Universtiy.
A. realized
B. completed
C. graduated
D. terminated
Câu 2: "I thought you were too tired”
– “ I’ve decided to go. I feel I owe it to him”.
A. All the same
B. More of the same
C. One and the same
D. All the more
Câu 3: "Did you go sailing last weekend?”
– “No. We would have gone, _________ nicer”.
A. had the weather been
B. if the weather has been
C. woud the weather be
D. if the weather might be
Câu 4: Her excellent grades in college led a high – paying job after graduation.
A. to get her
B. in getting her
C. to her getting
D. her getting
Câu 5: had I left the hotel when I was surrounded by photographers
A. No sooner
B. Immediately
C. Just
D. Hardly
Câu 6: I hope you won’t take if I tell you the truth.
A. annoyance
B. offence
C. resentment
D. irritation
Câu 7: The books says that the revolution was off by the assassination of the state governor.
A. launched
B. cropped
C. triggered
D. prompted
Câu 8: “Is Mary back from Italy?” – “ . I haven’t spoken to her in months.”
A. I’ll never know
B. I ought to know
C. I haven’t known
D. I haven’t know
Câu 9: GSTT GROUP are well students.
A. qualify
B. qualified
C. qualification
D. quality
Câu 10: The soldiers have made a lot of progress the country became independent.
A. for
B. since
C. before
D. until
Câu 11: The survey that over 60 % student are using ATM cards issued by VIB bank.
A. points
B. performance
C. indicates
D. composes
Câu 12: According to the global survey, 400 million people speak English as their mother tongue.
A. exactly
B. almost
C. approximately
D. relatively
Câu 13: I’m afraid I can’t add friend with you.” – “ !”
A. What a shame
B. what a pity
C. Patience
D. That’s shame
Câu 14: Which of the following is the function of this sentence: “I’d love to come, but I’m already going out that evening.”
A. Offering to do something
B. Apologizing
C. Declining an invitation
D. Giving advice
Câu 15: "Do you think she’ll get the good job?”
- “I have my doubts. She’s inexperienced, very shy.”
A. in addition
B. as well
C. let it alone
D. not to mention
Câu 16: Sending friend requests to people you don't know personally is against Facebook’s terms and could be considered .
A. harassment
B. harass
C. harassing
D. harasses
Câu 17: – “How do you say the following time? 2: 47
A. It’s nearly 3 o’clock
B. It’s just before 3 o’clock
C. It’s just coming up to 3 o’clock
D. All are correct
Câu 18: “Jane didn’t look well today, did she? – “ ”
A. I am afraid not
B. No, she seemed ill
C. Yes, she seemed sick
D. A and B
Câu 19: I can’t go with you today: I have of things to do.
A. a great deal
B. many a great
C. great many
D. a great many
Câu 20: This movie is really sad. I think .
A. I’m going to cry
B. I cry
C. I’ll cry
D. I’m crying
Câu 21: Unfortunately, we lost the match one goal.
A. with
B. by
C. at
D. from
Câu 22: I am of hearing your excuses.
A. tired
B. keen
C. proud
D. pride
Câu 23: It is difficult to on the left.
A. get used to driving
B. used to drive
C. used to driving
D. accustomed to driving
Câu 24: There is no toy on the floor, ?
A. is there
B. isn’t there
C. isn’t toy
D. is toy
Câu 25: Studies indicate collecting art today than ever before.
A. there more people
B. more people that are
C. that there are more people
D. people there are more
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
A. nhận ra
B. hoàn thành
C. tốt nghiệp
D. chấm dứt
Câu này dịch như sau: Năm tới, con trai tôi sẽ hoàn thành chương trình học tại trường đại học Cambridge.
=>Chọn B
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
be all the same to somebody = to not be important to somebody: không quan trọng Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn quá mệt mỏi rồi đó. " Điều đó không quan trọng tôi đã quyết định đi. Tôi cảm thấy nợ anh ấy." =>Chọn AĐáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
Đảo ngữ câu điều kiện 3 :
If + S + had Ved => Rút gọn: Had + S + Ved S + would have Ved
Câu này dịch như sau:
" Cuối tuần rồi bạn có đi chèo thuyền không?"
" Không. Chúng tôi sẽ đi nếu thời tiết đẹp hơn."
=>Chọn A
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Lead to Ving = dẫn tới việc gì
Câ này dịch như sau: Điểm số xuất săc ở đại học đã dẫn đến việc cô ấy tìm được việc làm thu nhập cao sau khi tốt nghiệp.
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
Đảo ngữ : Hardly/Barely/Scarcely had S Ved/V3 when/before S+ Ved/ V2:
= No sooner had + S + Ved/V3 than S + Ved/ V2: Ngay khi...thì....
Câu này dịch như sau: Ngay khi tôi rời khỏi khách sạn thì tôi bị vây lấy bởi các nhiếp ảnh gia.
=>Chọn D
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Ta có cấu trúc: take offence: mất lòng/ buồn lòng
Câu này dịch như sau: Tôi hi vọng bạn sẽ không buồn lòng nếu tôi nói với bạn sự thật này.
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
trigger sth off = to make sth happen suddenly = làm cho cái gì đó xảy ra bất ngờ
Câu này dịch như sau: Quyển sách này nói rằng cuộc cách mạng bị bất ngờ bùng nổ là do vị ám sát của nhân viên nhà nước.
=>Chọn C
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
- hiện tại hoàn thành diễn tả hành động một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại.
"Mary trở về từ Italy rồi à?"-" Tớ vẫn chưa biết. Nhiều tháng nay tớ không nói chuyện với cô ấy rồi."
Câu này ta hiểu là cho tới tận lúc người kia hỏi thì người nói cũng không biết được là Mary đã về hay chưa. Vì nhiều tháng rồi không nói chuyện nên không biết tin tức gì về cô ấy cả. Việc này bắt đầu trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại nên ta sẽ chia thì hiện tại hoàn thành.
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
well- qualified = có trình độ, có chuyên môn
GSTT GROUP là những sinh viên có trình độ chuyên môn tốt.
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
- Since= kể từ khi, đứng trước cụm từ chỉ một khoảng thời gian không rõ ràng trong quá khứ.
Cấu trúc: S + have / has Ved SINCE S+ Ved/ V2
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
A. điểm
B. sự thực hiện
C. chỉ ra, cho thấy
D. sáng tác
Cuộc khảo sát cho thấy rằng hơn 60% học sinh đang sử dụng thẻ ATM được phân phát bởi VIB.
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
A. chính xác
B. hầu như
C. gần khoảng
D. tương đối
Theo cuộc khảo sát toàn cầu, khoảng 400 triệu người nói tếng Anh như tiếng mẹ đẻ.
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Câu cảm thán: "What a pity" = Thật đáng tiếc
" Tôi e rằngtooii không thể kết bạn với bạn được."
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Câu nào sau đây là chức năng của câu sau: " Tôi muốn đến lắm, nhưng tối hôm đó tôi đã có hẹn rồi."
A. Đề nghị làm gì đó
B. Xin lỗi
C. Từ chối lời mới
D. Đưa ra lời khuyên
=>Chọn C
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
"Cậucó nghĩ là cô ấy sẽ có một công việc tốt hay không?"
-" Tôi có chút nghi ngờ. Cô ấy chưa có kinh nghiệm, chưa kể đến việc rất nhút nhát ".
in addition: thêm vào đó
Not to mention: chưa nói đến, chưa kể đến.
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Việc gửi yêu cầu kết bạn đến những người mà bạn không biết là chống lại những điều khoản và có thể bị xem là
harassment(n):sự quấy rối
harass (v): quấy rồi
Sau be considered + danh từ
=>Chọn A
Đáp án câu 17 là: D
Giải chi tiết:
Bạn đọc giờ này như thế nào? 2:47
A. Gần 3 giờ
B. Trước 3 giờ.
C. Sắp đến 3 giờ
D. Tất cả đều đúng
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
" Hôm nay Jane trông không khỏe lắm nhỉ?"
A. Tôi e rằng không
B. Không, cô ấy trông có vẻ ốm./ bệnh
C. Vâng, cô ấy trông có vẻ ốm/ bệnh
D. A và B
=>Chọn D
Đáp án câu 19 là: DGiải chi tiết:
a great deal of + danh từ không đếm được
a great many of + danh từ số nhiều
things là danh từ số nhiều
=>Chọn D
Câu này dịch như sau: Hôm nay tôi không thể đi với bạn ược: Tôi có nhiều việc phải làm.
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
"be going to" diễn tả hành động có thể xảy ra đang trong lúc nói,/ dự kiến, theo kế hoạch định trước.
Câu này dịch như sau: Bộ phim này buồn thật. Tôi nghĩ tôi sắp khóc rồi.
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Lose...by + tỉ số: thư với tỉ sô bao nhiêu
Thật không may chúng tôi đã thua trân đấy chỉ với một bàn
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
be tired of sth/ doing sth = mệt mỏi làm gì
keen on = interested in: thích thú việc gì
proud of: tự hào về
Tôi mệt mỏi vì nghe những lời xin lỗi của bạn.
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
Get used to Ving = quen với việc làm gì
Used to Vo: đã từng làm việc gì [ trong quá khứ ]
be accustomed to Ving: quen với việc [ làm gi ]
Tôi cảm thấy thật khó để làm quen với việc lái xe bên trái.
=>Chọn A
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Câu hỏi đuôi: Mệnh đề trước ở thể phủ định, mệnh đề sau ở thể khảng định?
Đáp án câu 25 là: CGiải chi tiết:
- So sánh hơn " more.... than"
Các nghiên cứu chỉ ra rằng có nhiều người sưu tập nghệ thuật ngày nay hơn trước đây.