[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences.

Câu 1: Some great men have had ________ school records.


A. indistinct     


B. extinguished       


C. indistinguishable


D. undistinguished

Câu 2: He has been in ________ ever since he was convicted of taking bribes.


A. shame      


B. disregard      


C. disgrace       


D.  reproach

Câu 3: Now that they have read it in ________, they believe me.


A. black and white 


B. red and blue         


C.  blue and red            


D. white and black

Câu 4: The number of learners of English________in recent years.


A. have increased rapidly         


B. has been increased rapidly


C. have been increased rapidly      


D. has increased rapidly

Câu 5: When you have a small child in the house, you ________ leave small objects lying around. Such objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death.  


A. needn't / may   


B. should not / might  


C. should / must            


D. mustn't / can't

Câu 6: Mike: “Do I still have to change my clothes?”  Bate: “________ .”


A. The party begins at 2 pomp       


B. Don’t change your mind, please


C. Let’s discuss that some time


D. Sure, take your time

Câu 7: The rumors go that Jason will be arrested. He is said ________ a bloody robbery.


A. to have taken part in 


B. to have joined in      


C. to join in     


D. to take part in

Câu 8: It was the job of the security guard to ________ anyone suspicious hanging around the restaurant while the president was dining inside.  


A. kick out of     


B.  look out for 


C. get away with  


D. check out of

Câu 9: Nuance: “Is there anything I can do for you, sir?” Rue: “________ .”


A. Sure, go ahead, please   


B. Ok, your time


C. Not now. Thanks anyway 


D. Yes, you’re welcome

Câu 10: Sarah is a young girl with ________ and a straight nose.


A. almond-shape eyed  


B. almond-eyed shape     


C. eyes shaped almond


D. almond-shaped eyes

Câu 11: In the ________of security, personnel must wear their identity badges at all time.


A. requirement      


B. demands    


C. interests    


D. assistance

Câu 12: By 2050, medical technology ________ many diseases.


A. will have conquered  


B.  is conquering 


C. has conquered   


D.  will conquer

Câu 13: Lindy: “Do you mind the window being open?” Maya: “________, it’s much too cold.”


A. Yes, please       


B. I’m afraid I don’t 


C. Yes, I do mind     


D. No, I don’t

Câu 14: He has been waiting for this letter for days, and at ________ it has come.


A. the moment        


B. last    


C. present 


D. the end

Câu 15: Neither of them will be treated preferentially, ________?


A. won’t they  


B. will them  


C. will they    


D. won’t them

Câu 16: The salary of a computer programmer is ________ a teacher.


A. as twice much as              


B. as much as twice of


C.  twice as higher as that           


D. twice as high as that of

Câu 17: By the gate________ .


A.  a little girl stood     


B. stood a little girl 


C. did a little girl stand


D. a little girl did stand

Câu 18: ________, he can never follow me.


A.  Fast as does he run


B. As does he run fast   


C.  As he runs fast 


D.  Fast as he runs

Câu 19: ________, John that she talked about him all the time.


A. Did so much she adore   


B. Did she adored so much


C.  So much he adored  


D. So much did she adore

Câu 20: The smell was so bad that it completely ________ us off our food.


A. got        


B. took


C.  put     


D.  set

Câu 21: Mohandas K. Gandhi, ________ Mahatma, lived a noble life of poverty to work for independence.  


A. called    


B.  that was called 


C. was called  


D. calling

Câu 22: ________ his assistance in those days, I would not be so successful now.


A. If there were not   


B. Unless I had 


C. Had it not been for 


D. If it had not for

Câu 23: There is no chance of you getting the promotion after only two months working here, ________ the great work you have done.  


A. presuming  


B. notwithstanding 


C. nevertheless   


D. regardless

Câu 24: I tried to talk to her, but she was as high as a ________ .


A. sky  


B. house


C. wall      


D.  kite

Câu 25: Vietnam’s Got Talent is the game show that has taken audiences ________ .


A. by heart 


B.  by wind 


C. by night 


D.  by storm

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

A. mơ hồ

B. dập tắt

C. không thể phân biệt

D. không thành công/ hấp dẫn/ lôi cuốn

Tạm dịch: Một số người đàn ông tuệt vời có bằng cấp học vị không nổi bật.

=>Chọn D

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

A. xấu hổ

B. không quan tâm

C. sỉ nhục

D. làm nhục

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

A. black and white = Communication by means of written symbols (either printed or handwritten) = phương tiện giao tiếp bằng chữ viết 

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

"The number of learners of English" - Cụm danh từ chỉ số ít 

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

- dùng "should" chỉ sự khuyên, gợi ý

- "must" chỉ sự yêu cầu, bắt buộc làm 

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

Communicative speaking

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Bị động cấu trúc: "It's said that clause" => S + be + said to be done/ that clause

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

A. đá ra

B. tìm cho ra

C. nhận được ngay

D. kiểm tra

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Communicative speaking

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Trật tự ADJ trong Phrase: material-participle-noun

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

A. yêu cầu

B. nhu cầu

C. sở thích 

D. hỗ trợ 

Cụm thành ngữ: in the interest of = in order to help or achieve something: để đạt được/ vì lý do/ để hỗ trợ

Câu này dịch như sau: Vì lý do an ninh, các nhân sự phải đeo băng xác nhận mọi lúc. 

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

- Thì tương lai hoàn thành diễn tả những hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trong tương lai 

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

communicative speaking.

A. Yes, please: Vâng, bạn cứ việc mở.

B. I'm a fraid I don't: Tôi e rằng tôi không phiền.

C. Yes, I do mind: Có, rất phiền.

D. No, I don't: Không, không phiền.

Linda: "Bạn có phiền vì việc cửa sổ được mở không?"

Maya: "Có, rất phiền vì trời đang quá lạnh."

-> C là đáp án đúng.

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

A. at the moment -= ngay bây giờ

B. at last = cuối cùng

C. at present = hiện tại

D. at the end = cuối cùng

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Tag question: negative sentence, affirmative sentences ?

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

Form: S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun: Nhiều gấp mấy lần 

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Sentence: trên cửa có một em bé

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

So sánh ngang bằng: S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun} 

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

Đảo ngữ: So +adj/ adv + V-aux + S + do that clause

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

A. get off = báo thức kêu

B. take off = cất cánh

C. put sb off = khiến cho ai không thích

D. set off = đặt ra

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

- Câu mệnh đề rút gọn: "who was called = called"

Đáp án câu 22 là: C

Giải chi tiết:

Đảo câu điều kiện phức hợp: 

Form: Had S done sth, clause- would do sth

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

A. phỏng chừng

B. tuy nhiên

C. song

D. bất kể

Đáp án câu 24 là: D

Giải chi tiết:

A. trời

B. nhà

C. tường

D. diều

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

A. bằng tim

B. bằng gió

C. vào đêm

D. cơn bão 

Ý kiến của bạn