Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences.
Câu 1: Some great men have had ________ school records.
A. indistinct
B. extinguished
C. indistinguishable
D. undistinguished
Câu 2: He has been in ________ ever since he was convicted of taking bribes.
A. shame
B. disregard
C. disgrace
D. reproach
Câu 3: Now that they have read it in ________, they believe me.
A. black and white
B. red and blue
C. blue and red
D. white and black
Câu 4: The number of learners of English________in recent years.
A. have increased rapidly
B. has been increased rapidly
C. have been increased rapidly
D. has increased rapidly
Câu 5: When you have a small child in the house, you ________ leave small objects lying around. Such objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death.
A. needn't / may
B. should not / might
C. should / must
D. mustn't / can't
Câu 6: Mike: “Do I still have to change my clothes?” Bate: “________ .”
A. The party begins at 2 pomp
B. Don’t change your mind, please
C. Let’s discuss that some time
D. Sure, take your time
Câu 7: The rumors go that Jason will be arrested. He is said ________ a bloody robbery.
A. to have taken part in
B. to have joined in
C. to join in
D. to take part in
Câu 8: It was the job of the security guard to ________ anyone suspicious hanging around the restaurant while the president was dining inside.
A. kick out of
B. look out for
C. get away with
D. check out of
Câu 9: Nuance: “Is there anything I can do for you, sir?” Rue: “________ .”
A. Sure, go ahead, please
B. Ok, your time
C. Not now. Thanks anyway
D. Yes, you’re welcome
Câu 10: Sarah is a young girl with ________ and a straight nose.
A. almond-shape eyed
B. almond-eyed shape
C. eyes shaped almond
D. almond-shaped eyes
Câu 11: In the ________of security, personnel must wear their identity badges at all time.
A. requirement
B. demands
C. interests
D. assistance
Câu 12: By 2050, medical technology ________ many diseases.
A. will have conquered
B. is conquering
C. has conquered
D. will conquer
Câu 13: Lindy: “Do you mind the window being open?” Maya: “________, it’s much too cold.”
A. Yes, please
B. I’m afraid I don’t
C. Yes, I do mind
D. No, I don’t
Câu 14: He has been waiting for this letter for days, and at ________ it has come.
A. the moment
B. last
C. present
D. the end
Câu 15: Neither of them will be treated preferentially, ________?
A. won’t they
B. will them
C. will they
D. won’t them
Câu 16: The salary of a computer programmer is ________ a teacher.
A. as twice much as
B. as much as twice of
C. twice as higher as that
D. twice as high as that of
Câu 17: By the gate________ .
A. a little girl stood
B. stood a little girl
C. did a little girl stand
D. a little girl did stand
Câu 18: ________, he can never follow me.
A. Fast as does he run
B. As does he run fast
C. As he runs fast
D. Fast as he runs
Câu 19: ________, John that she talked about him all the time.
A. Did so much she adore
B. Did she adored so much
C. So much he adored
D. So much did she adore
Câu 20: The smell was so bad that it completely ________ us off our food.
A. got
B. took
C. put
D. set
Câu 21: Mohandas K. Gandhi, ________ Mahatma, lived a noble life of poverty to work for independence.
A. called
B. that was called
C. was called
D. calling
Câu 22: ________ his assistance in those days, I would not be so successful now.
A. If there were not
B. Unless I had
C. Had it not been for
D. If it had not for
Câu 23: There is no chance of you getting the promotion after only two months working here, ________ the great work you have done.
A. presuming
B. notwithstanding
C. nevertheless
D. regardless
Câu 24: I tried to talk to her, but she was as high as a ________ .
A. sky
B. house
C. wall
D. kite
Câu 25: Vietnam’s Got Talent is the game show that has taken audiences ________ .
A. by heart
B. by wind
C. by night
D. by storm
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
A. mơ hồ
B. dập tắt
C. không thể phân biệt
D. không thành công/ hấp dẫn/ lôi cuốn
Tạm dịch: Một số người đàn ông tuệt vời có bằng cấp học vị không nổi bật.
=>Chọn D
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
A. xấu hổ
B. không quan tâm
C. sỉ nhục
D. làm nhục
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
A. black and white = Communication by means of written symbols (either printed or handwritten) = phương tiện giao tiếp bằng chữ viết
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
"The number of learners of English" - Cụm danh từ chỉ số ít
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
- dùng "should" chỉ sự khuyên, gợi ý
- "must" chỉ sự yêu cầu, bắt buộc làm
Đáp án câu 6 là: DGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 7 là: AGiải chi tiết:
Bị động cấu trúc: "It's said that clause" => S + be + said to be done/ that clause
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
A. đá ra
B. tìm cho ra
C. nhận được ngay
D. kiểm tra
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Trật tự ADJ trong Phrase: material-participle-noun
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
A. yêu cầu
B. nhu cầu
C. sở thích
D. hỗ trợ
Cụm thành ngữ: in the interest of = in order to help or achieve something: để đạt được/ vì lý do/ để hỗ trợ
Câu này dịch như sau: Vì lý do an ninh, các nhân sự phải đeo băng xác nhận mọi lúc.
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
- Thì tương lai hoàn thành diễn tả những hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trong tương lai
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
communicative speaking.
A. Yes, please: Vâng, bạn cứ việc mở.
B. I'm a fraid I don't: Tôi e rằng tôi không phiền.
C. Yes, I do mind: Có, rất phiền.
D. No, I don't: Không, không phiền.
Linda: "Bạn có phiền vì việc cửa sổ được mở không?"
Maya: "Có, rất phiền vì trời đang quá lạnh."
-> C là đáp án đúng.
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
A. at the moment -= ngay bây giờ
B. at last = cuối cùng
C. at present = hiện tại
D. at the end = cuối cùng
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
Tag question: negative sentence, affirmative sentences ?
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Form: S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun: Nhiều gấp mấy lần
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Sentence: trên cửa có một em bé
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
So sánh ngang bằng: S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun}
Đáp án câu 19 là: DGiải chi tiết:
Đảo ngữ: So +adj/ adv + V-aux + S + do that clause
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
A. get off = báo thức kêu
B. take off = cất cánh
C. put sb off = khiến cho ai không thích
D. set off = đặt ra
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
- Câu mệnh đề rút gọn: "who was called = called"
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
Đảo câu điều kiện phức hợp:
Form: Had S done sth, clause- would do sth
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
A. phỏng chừng
B. tuy nhiên
C. song
D. bất kể
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
A. trời
B. nhà
C. tường
D. diều
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
A. bằng tim
B. bằng gió
C. vào đêm
D. cơn bão