[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Câu 1: The bus conductor told him to get off  because he couldn't pay the _____ .


A. fare   


B. journey  


C.  bill


D.  travel

Câu 2: John: “Do you think that we should use public transportation to protect our environment?” Laura: “___________________ ”.


A. Yes, it's an absurd idea  


B. There's no doubt about it


C. Of course not. You bet  


D. Well, that's very surprising

Câu 3: A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.


A. have been appearing   


B. to be appearing


C. to appear               


D. by appearing

Câu 4: His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very_______.  


A. open – minded 


B.  kind – hearted   


C. narrow- minded


D. absent - minded

Câu 5: We bought some _______.


A.  German lovely old glasses    


B. German old lovely glasses


C. lovely old German glasses  


D.  old lovely German glasses

Câu 6: If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.


A. wouldn't have been    


B. hadn't been


C. wouldn't be   


D. won't be

Câu 7: Sophia: “Oh, no!  I left my book at home. Can I share yours? ” Scott:    “_______ ”


A. Yes, I do too  


B. No, thanks       


C. No, not at all 


D. Yes, sure

Câu 8: To solve this problem, it is advisable _______ .


A. a drastic measure to be adopted    


B. that to adopt a drastic measure


C. that a drastic measure be adopted         


D. that a drastic measure is adopted

Câu 9: Her parents gave her everything she asked for. She's a completedly __________ child.  


A. wounded


B.  spoilt  


C. damaged    


D. destroyed

Câu 10: Laura: "What a lovely hat you have!"Maria: "_______  "


A. Of course not, it's not costly.


B.  I think so.  


C. No problem.          


D. Thank you. A present from my father.

Câu 11: We _________ today and I got into trouble because I hadn't done it.


A.  had checked our homework     


B. had our homework checked


C. were checked our homework   


D. have our homework checking

Câu 12: -“Do you like the weather here?”       -“I wish it __________________”


A. doesn’t rain  


B. didn’t rain  


C. won’t rain 


D. hadn’t rained  

Câu 13: Just keep working on him; he'll come_______________the idea sooner or later.


A. down with


B.  up for    


C. up with     


D. round to

Câu 14: I'm afraid a rise in the salary is out of ________ just now.


A. sight  


B. control      


C. date      


D. question

Câu 15: A: Can I help you, madam? B: __________.


A. Yes, it’s in our summer sale.


B. It’s very cheap.


C. No, thanks. I’m just looking   


D. Right. It looks a bit small.

Câu 16: It turned out that we _________ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.  


A. hadn’t        


B. should have


C. mustn’t have     


D. needn’t have

Câu 17: Let’s go out for a walk, _________  ?


A. do we    


B.  don’t we     


C. won’t we 


D.  shall we

Câu 18: _________the weather forecast it will rain heavily later this morning.


A. On account of   


B.  Due to  


C. According to         


D. Because of

Câu 19: He earns _____ he used to last year.


A. twice as much as 


B. twice as many as  


C. as much twice as  


D.  as much as twice

Câu 20: Do you know the man ______ over there?


A.  to interview   


B. interviewing   


C.  interviewed  


D. interviews

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

cụm từ : pay the fare: trả tiền vé ( xe bus, xe khách,.... )

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Do you think that we should use public transportation to protect our environment?  - Là lời đề nghị, gợi ý

Đáp án B. There's no doubt about it. Chỉ sự động tình.

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

by + V-ing: bằng cách nào

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

narrow- minded: chỉ sự nhỏ nhen

Nghĩa các từ khác: absent - minded = đãng trí, hay quên;  kind – hearted = tốt bụng, nhân hậu; open – minded = rộng rãi, phóng khoáng

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

O – S – Sh – A – C – O – M (Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

Đây là câu điều kiện loại hỗn hợp.

Cấu trúc:If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)

Đáp án câu 7 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp

Oh, no!  I left my book at home. Can I share yours?  (Ồ, không! Tớ để quên sách ở nhà. Tớ có thể xem chung với cậu không ?)

Đáp án D. Yes, sure ( Ừ. chắc chắn rồi. ) chỉ sự chấp nhận lời đề nghị, yêu cầu

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Form : It be + adj + that clause: thât là .... để .... 

Đáp án câu 9 là: B

Giải chi tiết:

 spoilt  = hư hỏng. 

Nghĩa các từ khác: destroyed  = damaged  = bị phá hủy, wounded = bị thương 

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. What a lovely hat you have! ( Cậu có cái mũ đẹp quá! )

Đáp án là D. Thank you. A present from my father. ( cảm ơn nhé! món quà của bố tớ tặng đó. )

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc " have someone do something": Đây là một cấu trúc đơn giản, hữu dụng và rất thường dùng để diễn đạt ý "Ai nhờ ai làm việc gì".

Khi biến đổi sang dạng bị động : have something done : cái gì được nhờ làm

Đáp án câu 12 là: B

Giải chi tiết:

Câu mong ước với "wish" diễn tả sự việc không có thật, động từ được chia lùi về một thì.

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Form: come up with something: đưa ra, phát hiện ra, khám phá ..... 

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

Form: be out of control : mất kiểm soát

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Can I help you, madam ?! ( Tôi có thể giúp gì được cho bà?! )

Đáp án C. No, thanks. I’m just looking   ( Không. Cảm ơn. Tôi chỉ đang xem thôi. )

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc Needn’t have done diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

 

Đáp án câu 17 là: D

Giải chi tiết:

Mệnh lệnh cách với let có hai nghĩa khác nhau: let's nói với ngôi thứ nhất số nhiều, let us để nói với ngôi thứ hai nên câu hỏi đuôi khác nhau.

Ví dụ:

Let's do it by ourselves, shall we?

Chúng ta hãy làm việc này một mình, nhé?

Let us do it by ourselves, will you?

Xin để cho chúng tôi làm việc này một mình?

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

According to   : theo ....

Nghĩa các từ khác: 

 Due to   = nhờ vào,

Because of = bởi vì,

On account of  = do ..... , vì( lý do), ...

Đáp án câu 19 là: A

Giải chi tiết:

Cấu trúc So sánh gấp nhiều lần

S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.

* là những số như half/twice/3,4,5...times; Phân số; Phần trăm.

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: 

- Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase)Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng past participle phrase

Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng present participle phrase thay cho mệnh đề đó. 

Ý kiến của bạn