[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Science and advance technology have made _______ better for millions of people worldwide.


A. a


B. an


C. the                          


D. no article

Câu 2: Last night, I couldn’t sleep because the music from the party next door ________ through the open windows.


A. blared                                 


B. was blaring


C. had blared 


D. had been blaring

Câu 3: Tobacco is currently responsible ________ the death of one adult in ten worldwide.


A. with                                    


B. by   


C. for      


D. of

Câu 4: This analysis is mainly concerned _________ changes in the routine operation of the economic system.


A. for                                      


B. by                           


C. with                        


D. of

Câu 5: Cable technology will _______ it possible for people to interchange information on a rapid two-way basis.


A. have                                    


B. make                       


C. lead                        


D. create

Câu 6: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory _________ to that of Mesopotamia.


A. similar                                 


B. similarly                  


C. similarity                


D. similarities

Câu 7: In harsh business competition, almost any company is _________ out for fresh new talent.


A. looking                               


B. searching                


C. crying                     


D. watching

Câu 8: David commonly worried about ________ so badly in front of people that everyone would laugh at him.


A. to perform


B. perform                   


C. performing             


D. performance

Câu 9: Under prolonged stress, people become susceptible to ________ such as headaches, digestive issues, diabetes and heart disease.


A. pains                                   


B. illness                      


C. sickness                  


D. ailments

Câu 10: We ________ ourselves to finding a solution to our problem.


A. do                                       


B. apply                       


C. try                           


D. manage

Câu 11: A ________ person is kind and gives emotional support to others.


A. careless                               


B. careful                    


C. cared                      


D. caring

Câu 12: When I was young, I ________ everywhere with my sister.


A. would go  


B. should go 


C. might go    


D. ought to have gone

Câu 13: It’s necessary they ________ the form to complete prior to taking time off.


A. to be given      


B. be given       


C. would be given  


D. being given

Câu 14: My mother always used to say, “It’s no use _______ over spilled milk.”


A. to cry     


B. cry                          


C. cried                       


D. crying

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Trước tính từ “better” (dạng so sánh hơn, phía sau không có danh từ) không cần mạo từ

 

Tạm dịch: Khoa học và tiến bộ công nghệ đã làm cho hàng triệu người trên toàn thế giới tốt hơn.

Chọn D

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

- Dấu hiệu: Last night (Đêm hôm trước)

- Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

- Công thức: S + V_ed

Tạm dịch: Tối qua, tôi đã không thể ngủ được bởi vì âm nhạc từ nhà kế bên ầm ĩ xuyên qua cửa sổ còn mở.

Chọn A

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

“be responsible for sth”: chịu trách nhiệm cho cái gì

 

Tạm dịch: Thuốc lá gần đây phải chịu trách nhiệm cho cái chết của một phần mười số người trưởng thành trên toàn thế giới.

Chọn C

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

“be concerned with something”: về cái gì

 

Tạm dịch: Phân tích này chủ yếu là về những thay đổi trong sự vận hành hàng ngày của hệ thống kinh tế.

Chọn C

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

“make sth + adj”: khiến cái gì thế nào

Tạm dịch: Công nghệ cáp sẽ khiến con người có thể trao đổi thông tin trên cơ sở hai chiều nhanh chóng.

Chọn B

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Mệnh đề quan hệ chứa “be + adj” => có thể lược bỏ đại từ quan hệ và “be”

Dạng đầy đủ: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory which is similar to that of Mesopotamia.

Dạng rút gọn: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory similar to that of Mesopotamia.

Tạm dịch: Nền văn minh cổ đại, mà phát sinh khoảng 3200 năm trước công nguyên, đã đi theo con đường tương tự như của Mesopotamia.

Chọn A

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

A. looking => look out for: tìm kiếm

B. searching => search out: tìm cẩn thận (cho đến khi tìm thấy mới dừng lại)

C. crying => cry out for: rất cần thứ gì

D. watching => watch out for: coi chừng

Tạm dịch: Trong cuộc chiến kinh doanh khốc liệt, hầu hết bất cứ công ti nào cũng đều đang tìm kiếm những tài năng tươi mới.

Chọn A

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Sau giới từ “about” động từ chia ở dạng V_ing

worry about V_ing: lo lắng về việc làm gì

Tạm dịch: David thường bận tâm về việc biểu diễn quá tệ trước mặt mọi người đến nỗi mà ai cũng cười nhạo ông ấy.

Chọn C

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

A. pains (n. pl.): cơn đau

B. illness (n): ốm; illnesses (n. pl.): bệnh

C. sickness (n): ốm, một loại bệnh cụ thể

D. ailments (n. pl.): bệnh

headaches, digestive issues…” là các danh từ số nhiều => chỗ trống cần điền danh từ số nhiều

Tạm dịch: Dưới áp lực kéo dài, con người trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi những bệnh vặt như đau đầu, vấn đề tiêu hóa, tiểu đường và bệnh tim.

Chọn D

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

apply yourself/something to something/to doing something: cố gắng, nỗ lực làm gì

 

Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng hết mình để tìm ra một giải pháp cho vấn dề của chúng tôi.

Chọn B

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

A. careless (adj): bất cẩn

B. careful (adj): cẩn thận

C. cared (adj): được quan tâm

D. caring (adj): quan tâm, chăm lo

Tạm dịch: Một người biết quan tâm thì tốt bụng và đưa ra những hỗ trợ về mặt cảm xúc cho người khác..

Chọn D

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

“would + V_nguyên thể = used to + V_nguyên thể” => diễn tả điều thường làm trong quá khứ

 

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đi mọi nơi với chị gái của tôi. 

Chọn A

Đáp án câu 13 là: B

Giải chi tiết:

Câu giả định thường dùng với một số tính từ: necessary, vital, important, ...

Công thức: It’s + adj + (that) + S + V_nguyên thể

Tạm dịch: Họ cần được đưa bảng mẫu để hoàn thành trước khi hết thời gian.

Chọn B

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

It’s no use + V_ing: Thật là vô ích khi làm gì

 

Tạm dịch: Mẹ tôi đã từng luôn nói, “Thật vô ích khi tiếc nuối vì những điều đã qua.”

Chọn D

Ý kiến của bạn