Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: When Dad entered the room, the kids ________ for their test the following week.
A. were studied
B. would study
C. were studying
D. had studied
Câu 2: I suppose no one survived the accident, _________?
A. didn’t they
B. didn’t he
C. did they
D. don’t I
Câu 3: Many old people don’t like to change. They are very set in their________.
A. lives
B. ways
C. habits
D. routines
Câu 4: Changing the rules may do more harm than good, so you’d better take it________.
A. between the lines
B. into account
C. under arrest
D. under the weather
Câu 5: The use of computers aids in teaching, _______ the role of teachers is still very important.
A. so that
B. so
C. because
D. yet
Câu 6: They advised me _______ visiting the troubled south of the country.
A. along
B. against
C. away
D. about
Câu 7: _______to Jim myself, I can’t really tell you why he would say such terrible things.
A. Not to have spoken
B. Not to be speaking
C. Because of not speaking
D. Not having spoken
Câu 8: _______ non-verbal language is an important aspect of interpersonal communication.
A. x (no article)
B. A
C. The
D. An
Câu 9: Littering doesn’t only make a place look ugly, but it also puts public health at risk and can _______ wildlife.
A. dangerous
B. danger
C. endangered
D. endanger
Câu 10: We always unite and work together whenever serious problems ________.
A. devise
B. encounter
C. approach
D. arise
Câu 11: He expected ________ for an Oscar, but he wasn’t.
A. being nominated
B. to nominate
C. to be nominated
D. nominating
Câu 12: The building which belongs to the army is now used as a school but it was not built for that _______.
A. purpose
B. meaning
C. incident
D. result
Câu 13: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep _______.
A. falling back
B. falling out
C. falling off
D. falling over
Câu 14: Unless Peter ______ more time training, he won’t stand any chance of winning the race.
A. will spend
B. spent
C. spends
D. doesn’t spend
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
- Cách dùng: thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn)
- Công thức: When S + V_ed/V cột 2, S + was/were +V_ing
Tạm dịch: Khi bố vào phòng, bọn trẻ đang học cho kỳ thi của chúng vào tuần tới.
Chọn C
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Vế trước phủ định => câu hỏi đuôi khẳng định
Động từ vế trước chia thì quá khứ đơn, chủ ngữ mang nghĩa phủ định => dùng trợ động từ “did”
Chủ ngữ “no one” => “they”
Tạm dịch: Tôi cho rằng không ai sống sót sau vụ tai nạn, phải không?
Chọn C
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
A. lives (n): cuộc sống
B. ways (n): đường lối, phương hướng, cách thức
C. habits (n): thói quen
D. routines (n): thói quen
=> set in their ways: ương ngạnh, không muốn thay đổi
Tạm dịch: Nhiều người già không thích thay đổi. Họ rất ương ngạnh theo cách của họ.
Chọn B
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
“take sth into account”: tính đến, xem xét, chú ý
Tạm dịch: Thay đổi các quy tắc có thể gây hại hơn là lợi, vì thế bạn cần chú ý.
Chọn B
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
A. so that + mệnh đề: để mà
B. so + mệnh đề: vì vậy (chỉ kết quả)
C. because + mệnh đề: bởi vì (chỉ nguyên nhân)
D. yet + mệnh đề: nhưng (chỉ hai ý đối lập)
Tạm dịch: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong giảng dạy, nhưng vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng.
Chọn D
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
“advise sb against sth”: khuyên ai không nên làm gì đó
Tạm dịch: Họ khuyên tôi không nên đến thăm miền nam đất nước đang gặp khó khăn.
Chọn B
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Mệnh đề hiện tại phân từ dùng thay thế cho câu chủ động khi chủ ngữ của câu đó là đồng nhất với chủ ngữ của mệnh đề chính.
Ta lược bỏ S của mệnh đề và dùng V-ing
=> dùng dạng phân từ hoàn thành: Having P2 để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Câu đầy đủ: I didn’t speak to Jim myself, I can’t really tell you why he would say such terrible things.
Rút gọn: Not having spoken to Jim myself, I can’t really tell you why he would say such terrible things.
Tạm dịch: Chưa tự nói chuyện với Jim nên tôi không thể nói với bạn tại sao anh ta lại nói những điều tối tệ như thế.
Chọn D
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
a/an: dùng cho danh từ đếm được
the: dùng cho danh từ đã được nhắc tới
“language” là danh từ không đếm được, chưa được nhắc tới, nên không dùng mạo từ đằng trước.
Tạm dịch: Ngôn ngữ phi lời nói là 1 khía cạnh quan trọng trong giao tiếp giữa các cá nhân với nhau.
Chọn A
Đáp án câu 9 là: DGiải chi tiết:
Sau động từ khiếm khuyết “can” cần điền một động từ nguyên thể.
A. dangerous (adj): nguy hiểm
B. danger (n): sự nguy hiểm
C. endangered (adj): trong tình trạng bị nguy hiểm
D. endanger (v): gây nguy hiểm
Tạm dịch: Xả rác không chỉ làm cho một nơi trông xấu xí, mà nó cũng gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng và có thể gây nguy hiểm cho động vật hoang dã.
Chọn D
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
A. devise (v): nghĩ ra
B. encounter (v): gặp
C. approach (v): tiếp cận
D. arise (v): phát sinh
Tạm dịch: Chúng tôi luôn đoàn kết và làm việc cùng nhau bất cứ khi nào có vấn đề nghiêm trọng phát sinh.
Chọn D
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
“expect to + V”: kỳ vọng làm gì đó => dạng bị động: “expect to be P2”
Tạm dịch: Anh ta kỳ vọng được để cử cho một giải Oscar, nhưng không được.
Chọn C
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
A. purpose (n): mục đích
B. meaning (n): ý nghĩa
C. incident (n): việc xảy ra
D. result (n): kết quả
Tạm dịch: Tòa nhà thuộc về quân đội hiện được sử dụng làm trường học nhưng nó đã không được xây dựng cho mục đích đó.
Chọn A
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
A. falling back : rút lui
B. falling out: tranh cãi, có mối quan hệ xấu với ai
C. falling off: giảm xuống
D. falling over: ngã
Tạm dịch: Tôi không thể đi bộ trên đôi bốt cao gót này. Tôi cứ liên tục bị ngã.
Chọn D
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
- Câu điều kiện loại 1 sử dụng “unless” = if … not …
- Công thức: Unless S + V(s/es), S + will/will not + V-infinitive: Nếu … không …. thì ….
Tạm dịch: Nếu Peter không dành thêm thời gian để luyện tập, anh ta không có cơ hội chiến thắng cuộc đua này.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .