Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Most of the _______ in this workshop do not work very seriously or productively.
A. rank and file
B. tooth and nail
C. eager beavers
D. old hand
Câu 2: Sara bought in a lot of business last month; she should ask for a pay rise while she’s still on a _____.
A. roam
B. roll
C. rush
D. run
Câu 3: I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______.
A. sweets and candy
B. biscuit
C. piece of cake
D. cup of tea
Câu 4: When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not _______ have happened.
A. possibly
B. likely
C. certainly
D. potentially
Câu 5: Katie O’Donovan, public policy manager at Google UK, said the company had shown its ________ to protecting children by developing its resources – such as an online safety course has been taught to 40,000 schoolchildren.
A. interest
B. keenness
C. enthusiasm
D. commitment
Câu 6: At the end of the training course, each participant was presented with a _______ of completion.
A. certificate
B. diploma
C. degree
D. qualification
Câu 7: I hope the soft skills course starts this term. We are all as keen as _______ to get going.
A. coffee
B. mustard
C. a gigolo
D. cornflakes
Câu 8: A golden handshake may have a _______ effect when one is dealt with the blow of redundancy.
A. pillowing
B. carpeting
C. cushioning
D. curtaining
Câu 9: You can’t believe a word that woman says – she is ____ liar.
A. dedicated
B. committed
C. compulsive
D. devoted
Câu 10: After a six-year relation, Martha and Billy have decided to ________.
A. break the bank
B. tie the knot
C. turn the page
D. make ends meet
Câu 11: The pointless war between the two countries left thousands of people dead and seriously _______.
A. injured
B. wounded
C. spoilt
D. damaged
Câu 12: The sight of his pale face brought ________ to me how ill he really was.
A. place
B. house
C. life
D. home
Câu 13: The head teacher has asked me to take the new boy under my ______ and look after him.
A. sleeves
B. arm
C. wing
D. cloak
Câu 14: It is ______ practice to look at someone when they talk to you.
A. common
B. usual
C. normal
D. popular
Câu 15: _______ are that stock price will go up in the coming months.
A. Chances
B. Opportunities
C. Possibilities
D. Conditions
Câu 16: I feel terrible, I didn't sleep ______ last night.
A. a jot
B. a wink
C. an inch
D. an eye
Câu 17: I refuse to believe a word of it, it's a cock-and- _______ story.
A. bull
B. hen
C. duck
D. goose
Câu 18: When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, including two by Picasso.
A. valueless
B. worthy
C. priceless
D. worthless
Câu 19: The children had to ______ in the principal's office after they took part in a fight.
A. hit the right notes
B. beat around the bush
C. play second fiddle
D. face the music
Câu 20: According to psychologists, children raised with high ______ of fear in unpredictable or violent environments experience negative emotions for extended periods of time.
A. grades
B. numbers
C. quantities
D. levels
Câu 21: The poor man was driven from ______ for justice, but his efforts were of no avail.
A. pillar to post
B. top to bottom
C. stem to stern
D. hand to mouth
Câu 22: The captain has not decided yet where to stop on the journey – we’ll just play it by_______ and see how we feel.
A. mouth
B. ear
C. eye
D. hand
Câu 23: Timmy dropped the _______ on doing this task again because of his carelessness. I can't stand him anymore.
A. pin
B. needle
C. botton
D. ball
Câu 24: I don’t feel like buying a _______ in a poke; we’d better check the content.
A. ox
B. pig
C. buffalo
D. cattle
Câu 25: When there is no conflict between the members of the group, it creates a strong sense of _______ within the group.
A. warranty
B. guarantee
C. assurance
D. security
Câu 26: True friends always stand by you when you’re _______.
A. home and dry
B. high and low
C. on and off
D. down and out
Câu 27: We are delighted that you will be working with us, welcome ______!
A. by
B. in
C. to
D. aboard
Câu 28: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as ______.
A. chalk and cheese
B. salt and pepper
C. here and there
D. cats and dogs
Câu 29: I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.
A. minute
B. place
C. scene
D. spot
Câu 30: You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents delightedly. Don’t ______.
A. pull my leg
B. look gift horse in the mouth
C. buy it through the nose
D. take it for granted
Câu 31: Betty knows she needs exercise, but finds going to the gym a ______.
A. job
B. task
C. work
D. chore
Câu 32: Martin was behind all the brilliant marketing schemes – he is really the ______ of the company.
A. brains
B. head
C. heart
D. backbones
Câu 33: We couldn't afford that house because it ______.
A. paid through the nose
B. was over my head
C. cost an arm and a leg
D. blew my own trumpet
Câu 34: The opposition will be elected into government at the next election, without a _______ of a doubt.
A. shade
B. shadow
C. benefit
Giải chi tiết:
rank and file: những thành viên bình thường
fight tooth and nail: cố gắng hết sức để đạt được điều mình muốn
eager beavers: những người làm việc chăm chỉ, nhiệt tình
old hand: những người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm
Tạm dịch: Hầu hết những thành viên bình thường trong nhà máy này
không làm việc nghiêm túc và có hiệu quả.
Chọn A
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
be still on the roll: đang trong giai đoạn thành công hoặc may mắn
Tạm dịch: Sara đã mua rất nhiều doanh nghiệp vào tháng trước; cô ấy
nên yêu cầu tăng lương trong khi cô ấy đang trong giai đoạn thành công.
Chọn B
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
sweet = candy: kẹo
biscuit (n): bánh quy
piece of cake: miếng bánh
one’s cup of tea: thứ mà ai đó thích
Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera;
Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.
Chọn D
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
possibly (adv): có thể
Khi đóng vai trò là trạng từ, “likely” được dùng trong hai trường hợp:
- as likely as not, most/very likely: rất có thể
- not likely!: không bao giờ (hoàn toàn không đồng ý với điều gì)
certainly (adv): chắc chắc
potentially (adv): có tiềm năng
Tạm dịch: Khi tỉnh dậy, anh nhận ra rằng những điều anh mơ ước không
thể xảy ra.
Chọn A
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
interest (+ in something) (n): quan tâm, hứng thú
keenness (n): sự say mê
enthusiasm (for something) (n): sự say mê
commitment (to somebody/something) (n): cam kết
Tạm dịch: Katie O’Donovan, người quản lý chính sách công tại Google
UK, cho biết công ty đã thể hiện cam kết bảo vệ trẻ em bằng cách phát
triển các nguồn lực của mình - chẳng hạn như khóa học an toàn trực
tuyến đã được dạy cho 40.000 học sinh.
Chọn D
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
certificate = an official document that may be used to prove that the
facts it states are true; an official document proving that you have
completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained
after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn
thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi
Eg: a birth/marriage/death certificate ; a Postgraduate Certificate in
Education
diploma = a document showing that you have completed a course of
study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành
một khóa học
Eg: a High School diploma
degree = the qualification obtained by students who successfully
complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc
khóa học đại học
Eg: a master's degree ; a degree in Biochemistry from Queen's
University
qualification = an exam that you have passed or a course of study that
you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn
Eg: educational qualifications ; a nursing/teaching, etc. qualification
=> certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học
Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao 1 chứng
nhận hoàn thành.
Chọn A
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
as keen as mustard: hăng say, hớn hở
Tạm dịch: Tôi hy vọng khóa học kỹ năng mềm bắt đầu từ kỳ này. Tất cả
chúng ta đều hăng say hớn hở để tham gia.
Chọn B
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
A. pillowing: đặt tựa
B. carpeting: trải thảm
C. cushioning: giảm chấn
D. curtaining: treo màn
Tạm dịch: Trợ cấp thôi việc có thể có tác dụng giảm chấn khi một người
phải đối mặt với cú sốc mình là công nhân dư thừa.
Chọn C
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
A. dedicated (adj): tận tâm
B. committed (adj): sẵn sàng làm gì
C. compulsive (adj): không thể kiểm soát hành vi
D. devoted (adj): tận tụy
Tạm dịch: Bạn không thể tin nổi một lời mà cô ấy nói – cô ấy là một kẻ
nói dối không thể kiểm soát.
Chọn C
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
A. break the bank: chi tiêu/tiêu xài hết sạch tiền
B. tie the knot: kết hôn
C. turn the page: chuyển sang giai đoạn mới của cuộc đời
D. make ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối
được số thu và số chi
Tạm dịch: Sau mối quan hệ sáu năm, Martha và Billy đã quyết định kết
hôn.
Chọn B
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
injure (v): gây ra chấn thương về thể xác (do tai nạn,…)
wound (v): gây ra chấn thương trên cơ thể, đặc biệt là bởi vũ khí
spoil (v): phá hủy
damage (v): phá hủy, làm hư hại
Ngữ cảnh trong câu: dùng từ “war” (chiến tranh), do đó dùng động từ
thể hiện việc gây tổn thương bằng vũ khí.
Tạm dịch: Cuộc chiến vô nghĩa giữa hai nước khiến hàng nghìn người
thiệt mạng và bị thương nặng.
Chọn B
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó
khăn hay nghiêm trọng tới mức nào
Tạm dịch: Gương mặt nhợt nhạt của anh ấy khiến tôi nhận ra rằng anh
ấy thật sự rất ốm.
Chọn D
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai
Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và
chăm sóc cậu ấy.
Chọn C
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
A. common (a): chung
B. usual (a): thông thường
C. normal (a): bình thường
D. popular (a): phổ biến
Tạm dịch: Đó là thói quen phổ biến khi nhìn vào ai đó lúc họ nói chuyện
với bạn.
Chọn A
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
A. Chance (n): khả năng có thể
B. Opportunity (n): cơ hội, dịp
C. Possibility (n): sự có thể
D. Condition (n): điều kiện
Tạm dịch: Rất có thể là giá cổ phiếu sẽ tăng trong những tháng tới.
Chọn A
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
not get/ have a wink of sleep = not sleep a wink: không ngủ được tý
nào, không chợp mắt được tý nào.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khủng khiếp, tôi đã không ngủ được tý nào
đêm hôm qua.
Chọn B
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
A cock-and-bull story: chuyện bịa đặt
Tạm dịch: Tôi từ chối tin một lời, nó là chuyện bịa đặt.
Chọn A
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
A. valueless (adj): không có giá trị
B. worthy (adj): đáng giá
C. priceless (adj): vô giá
D. worthless (adj): vô giá trị, vô dụng
Tạm dịch: Khi đám cháy bùng lên ở Louvre, ít nhất 20 bức tranh vô giá
đã bị phá huỷ, bao gồm 2 bức của Picasso.
Chọn C
Đáp án câu 19 là: DGiải chi tiết:
hit the right note (v): làm việc một cách đúng đắn, hợp lí
beat around the bush (v): nói vòng vo
play second fiddle (v): đóng vai phụ, ở thế yếu hơn
face the music (v): chịu trách nhiệm, phê bình, hoặc hình phạt
Tạm dịch: Những đứa trẻ phải chịu hình phạt trong văn phòng hiệu
trưởng sau khi chúng tham gia vào một cuộc đánh nhau.
Chọn D
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
grade (n): cấp, bậc
number (n): số lượng
quantity (n): số lượng
level (n): mức độ
Tạm dịch: Theo các nhà tâm lý học, trẻ em lớn lên với mức độ sợ hãi
cao trong môi trường không thể đoán trước hoặc bạo lực trải qua những
cảm xúc tiêu cực trong thời gian dài.
Chọn D
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
from pillar to post: từ hết khó khăn này đến khó khăn khác
Tạm dịch: Người đàn ông nghèo này đã đi hết khó khăn này đến khó
khăn khác vì công lý nhưng vẫn không có kết quả.
Chọn A
Đáp án câu 22 là: BGiải chi tiết:
play it by ear: tùy cơ ứng biến, đến đâu tính đến đó
Tạm dịch: Đội trưởng vẫn chưa quyết định chuyến đi sẽ dừng ở đâu –
chúng tôi sẽ tùy cơ ứng biến và xem chúng tôi thấy thế nào đã.
Chọn B
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
drop the ball on sth: mắc sai lầm ngớ ngẩn
Tạm dịch: Tim lại mắc một sai lầm ngớ ngẩn vì sự bất cẩn của anh ấy.
Tôi không thể chịu đựng anh ấy thêm nữa.
Chọn D
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
buy a pig in a poke: mua một cái gì mà không suy nghĩ kỹ, mua vô tội vạ
Tạm dịch: Tôi không muốn mua vô tội vạ; chúng ta nên kiểm tra lại nội
dung.
Chọn B
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
A. warranty (n): sự bảo đảm
B. guarantee (n): sự bảo đảm, cam đoan
C. assurance (n): sự chắc chắn
D. security (n): sự an toàn
Tạm dịch: Khi không còn xung đột giữa các thành viên của nhóm, điều
đó tạo một cảm giác rất an toàn trong nhóm.
Chọn D
Đáp án câu 26 là: DGiải chi tiết:
be home and dry: thành công
high and low: mọi nơi
on and off: bật và tắt (không phải thành ngữ)
down and out: không tiền bạc, công việc, nhà cửa,…; thất cơ lỡ vận
Tạm dịch: Những người bạn thật sự luôn sát cánh bên bạn khi bạn thất
cơ lỡ vận.
Chọn D
Đáp án câu 27 là: DGiải chi tiết:
welcome abroad: chào mừng bạn đến với công ty chúng tôi!
Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi bạn sẽ làm việc cùng chúng tôi. Chào
mừng bạn đến với công ty chúng tôi!
Chọn D
Đáp án câu 28 là: AGiải chi tiết:
A. chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
B. salt and pepper: tóc trộn lẫn giữa màu tóc đen và tóc bạc
C. here and there: đây đó
D. cats and dogs: như trút nước => rain cats and dogs: mưa như trút
nước
Tạm dịch: Người Anh và Úc có chung ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh
khác, họ khác biệt hoàn toàn.
Chọn A
Đáp án câu 29 là: DGiải chi tiết:
on the spot: ngay lập tức
Tạm dịch: Tôi không thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức được; tôi phải
suy nghĩ về nó trong vài ngày.
Chọn D
Đáp án câu 30 là: BGiải chi tiết:
A. pull my leg: lừa tôi
B. look gift horse in the mouth: chê bai hoặc từ chối thứ được cho
C. buy it through the nose: phải trả giá quá đắt cho một cái gì không
đáng
D. take it for granted: coi nó là hiển nhiên, có sẵn
Tạm dịch: Bạn nên nhận chiếc điện thoại Nokia từ bố mẹ như món quà
sinh nhật 16 tuổi một cách thật vui vẻ. Đừng từ chối nó.
Chọn B
Đáp án câu 31 là: DGiải chi tiết:
A. job (n): công việc
B. task (n): nhiệm vụ
C. work (n): việc
D. chore (n): việc nhàm chán
Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần tập thể dục, nhưng mà cô ấy thấy
việc đến phòng tập là một việc nhàm chán.
Chọn D
Đáp án câu 32 là: AGiải chi tiết:
A. the brains (n): người giỏi nhất/ người chịu trách nhiệm suy nghĩ và tổ
chức (cái gì)
B. head (n): cái đầu
C. heart (n): trái tim
D. backbones (n): xương sống
Tạm dịch: Martin đã đứng đằng sau tất cả các kế hoạch tiếp thị tuyệt
vời đó – anh ta thực sự là đầu não của cả công ty.
Chọn A
Đáp án câu 33 là: CGiải chi tiết:
cost / pay through the nose (for sth): phải trả giá quá đắt cho một cái gì
không đáng
be over sb’s head: quá khó hay phức tạp để hiểu
cost an arm and a leg: đắt cắt cổ
blow sb’s own trumpet: đề cao khả năng/ thành tựu của bản thân
Tạm dịch: Chúng tôi không thể mua được căn nhà ấy vì nó có giá đắt
cắt cổ.
Chọn C
Đáp án câu 34 là: BGiải chi tiết:
without a shadow of doubt: không một chút nghi ngờ
Tạm dịch: Đối thủ sẽ được bầu cử vào chính phủ trong cuộc bầu cử tiếp
theo mà không có một chút nghi ngờ nào.
Chọn B
Đáp án câu 35 là: DGiải chi tiết:
the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận,
hên xui, không đoán trước được
Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – Đó là số phận.
Chọn D
Đáp án câu 36 là: CGiải chi tiết:
A. a roundabout (n): đường vòng, bùng binh
B. a bypass (n): đường vòng (để tránh tắc đường...)
C. a lay-by (n): lề đường
D. a flyover (n): cầu chui
Tạm dịch: Sau khi lái xe sau 5 giờ đồng hồ, tài xế tấp xe vào lề đường
để nghỉ ngơi.
Chọn C
Đáp án câu 37 là: CGiải chi tiết:
drop a brick/ clanger: nói ra điều xúc phạm/làm xấu hổ ai mà không hay
biết, lỡ lời
Tạm dịch: Bạn thực sự đã lỡ lời ngày hôm trước khi bạn nói với Brian
rằng bạn đã thấy vợ anh ta ở rạp chiếu phim. Anh ta đã nghĩ rằng cô ấy
đang ở nhà mẹ mình.
Chọn C
Đáp án câu 38 là: BGiải chi tiết:
the last straw: giọt nước làm tràn ly
Tạm dịch: Tôi đã chán ngấy với công việc này, nhưng khi ông chủ bước
vào văn phòng của tôi và nói với tôi ông ấy mong tôi làm thêm giờ; đó là
giọt nước làm tràn ly.
Chọn B
Đáp án câu 39 là: CGiải chi tiết:
make my skin crawl: khiến tôi sởn gai ốc
Tạm dịch: Côn trùng và bọ khiến cho tôi sởn gai ốc.
Chọn C
Đáp án câu 40 là: DGiải chi tiết:
bits and pieces: thứ/việc lặt vặt
Tạm dịch: Chúng tôi rảnh gần hết tuần, nhưng chúng tôi có vài việc lặt
vặt phải làm vào sáng chủ nhật.
Chọn D
Đáp án câu 41 là: BGiải chi tiết:
in broad daylight: rõ như ban ngày
clear one’s name: xoá tội cho ai
have/keep something up your sleeve: giữ bí mật đến phút cuối
catch somebody red-handed: bắt quả tang
Tạm dịch: Anh ấy đã bị buộc tội trộm cắp, nhưng sau đó anh ấy đã xoá
tội bởi vì tên trộm thực sự đã ra đầu thú cảnh sát.
Chọn B
Đáp án câu 42 là: BGiải chi tiết:
what it takes: những phẩm chất, khả năng, v.v ... cần thiết để thành
công
Tạm dịch: Tôi không biết những điều gì cần để được nhiều cô gái yêu
mến như anh trai của tôi.
Chọn B
Đáp án câu 43 là: CGiải chi tiết:
take a fancy to: bắt đầu thích cái gì
keep an eye on: để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of: thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị
kick up a fuss about: giận dữ, phàn nàn về cái gì
Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không
thích nữa.
Chọn C
Đáp án câu 44 là: BGiải chi tiết:
to be on the house: miễn phí
Tạm dịch: “Những đồ uống này là miễn phí!” Chủ nhà vừa cười vừa nói
với khách hàng của mình vào sáng chủ nhật.
Chọn B
Đáp án câu 45 là: BGiải chi tiết:
take stock (of sth): dừng lại để suy nghĩ về phương hướng hoặc quyết
định nên làm gì tiếp theo
Tạm dịch: Bạn nên ngồi xuống và suy nghĩ về cuộc sống của mình và
quyết định xem đây có phải là điều đúng đắn hay không.
Chọn B
Đáp án câu 46 là: BGiải chi tiết:
be down on one’s luck: ở trong tình trạng tồi tệ
Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.
Chọn B
Đáp án câu 47 là: DGiải chi tiết:
keep somebody company: đồng hành với ai đó để họ không cô đơn
Tạm dịch: Mình định đi dạo ở công viên đây. Cậu có muốn đi cùng cho
tớ bớt cô đơn không?
Chọn D
Đáp án câu 48 là: CGiải chi tiết:
subject to change: các điều kiện được đặt có xu hướng hoặc có khả năng
bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi
=> dùng cho lịch trình, giá cả, một số chính sách cụ thể được thiết lập
trước đó
Tạm dịch: Giá tại các khách sạn sẽ có xu hướng thay đổi theo nhu cầu
theo mùa.
Chọn C
Đáp án câu 49 là: BGiải chi tiết:
lend an ear (to sb): lắng nghe một cách kiên nhẫn và thông cảm với ai
đó
Tạm dịch: Jane là một người biết lắng nghe và thông cảm. Cô ấy luôn
kiên nhẫn lắng nghe khi tôi mất công việc của mình.
Chọn B
Đáp án câu 50 là: CGiải chi tiết:
make the grade = to succeed: đạt được, thành công
Tạm dịch: Bạn sẽ thực sự phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn trở
thành một nhà báo thành công.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.