[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Most of the _______ in this workshop do not work very seriously or productively.


A. rank and file


B. tooth and nail


C. eager beavers


D. old hand

Câu 2: Sara bought in a lot of business last month; she should ask for a pay rise while she’s still on a _____.  


A. roam


B. roll


C. rush


D. run

Câu 3: I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______.


A. sweets and candy


B. biscuit


C. piece of cake


D. cup of tea

Câu 4: When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not _______ have happened.


A. possibly


B. likely


C. certainly


D. potentially

Câu 5: Katie O’Donovan, public policy manager at Google UK, said the company had shown its ________ to protecting children by developing its resources – such as an online safety course has been taught to 40,000 schoolchildren.


A. interest


B. keenness


C. enthusiasm


D. commitment

Câu 6: At the end of the training course, each participant was presented with a _______ of completion.


A. certificate


B. diploma


C. degree


D. qualification

Câu 7: I hope the soft skills course starts this term. We are all as keen as _______ to get going.


A. coffee


B. mustard


C. a gigolo


D. cornflakes

Câu 8: A golden handshake may have a _______ effect when one is dealt with the blow of redundancy.


A. pillowing


B. carpeting


C. cushioning


D. curtaining

Câu 9: You can’t believe a word that woman says – she is ____ liar.


A. dedicated


B. committed


C. compulsive


D. devoted

Câu 10: After a six-year relation, Martha and Billy have decided to ________.


A. break the bank


B. tie the knot


C. turn the page


D. make ends meet

Câu 11: The pointless war between the two countries left thousands of people dead and seriously _______.


A. injured


B. wounded


C. spoilt


D. damaged

Câu 12: The sight of his pale face brought ________ to me how ill he really was.


A. place


B. house


C. life


D. home

Câu 13: The head teacher has asked me to take the new boy under my ______ and look after him.


A. sleeves


B. arm


C. wing


D. cloak

Câu 14: It is ______ practice to look at someone when they talk to you.


A. common


B. usual


C. normal


D. popular

Câu 15: _______ are that stock price will go up in the coming months.


A. Chances


B. Opportunities


C. Possibilities


D. Conditions

Câu 16: I feel terrible, I didn't sleep ______ last night.


A. a jot


B. a wink


C. an inch


D. an eye

Câu 17: I refuse to believe a word of it, it's a cock-and- _______ story.


A. bull


B. hen


C. duck


D. goose

Câu 18: When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, including two by Picasso.


A. valueless


B. worthy


C. priceless


D. worthless

Câu 19: The children had to ______ in the principal's office after they took part in a fight.


A. hit the right notes


B. beat around the bush


C. play second fiddle


D. face the music

Câu 20: According to psychologists, children raised with high ______ of fear in unpredictable or violent environments experience negative emotions for extended periods of time.


A. grades


B. numbers


C. quantities


D. levels

Câu 21: The poor man was driven from ______ for justice, but his efforts were of no avail.


A. pillar to post


B. top to bottom


C. stem to stern


D. hand to mouth

Câu 22: The captain has not decided yet where to stop on the journey – we’ll just play it by_______ and see how we feel.


A. mouth


B. ear


C. eye


D. hand

Câu 23: Timmy dropped the _______  on doing this task again because of his carelessness. I can't stand him anymore.


A. pin


B. needle


C. botton


D. ball

Câu 24: I don’t feel like buying a _______ in a poke; we’d better check the content.


A. ox


B. pig


C. buffalo


D. cattle

Câu 25: When there is no conflict between the members of the group, it creates a strong sense of _______ within the group.


A. warranty


B. guarantee


C. assurance


D. security

Câu 26: True friends always stand by you when you’re _______.


A. home and dry


B. high and low


C. on and off


D. down and out

Câu 27: We are delighted that you will be working with us, welcome ______!


A. by


B. in


C. to


D. aboard

Câu 28: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as ______.


A. chalk and cheese


B. salt and pepper


C. here and there


D. cats and dogs

Câu 29: I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.


A. minute


B. place


C. scene


D. spot

Câu 30: You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents delightedly. Don’t ______.


A. pull my leg


B. look gift horse in the mouth


C. buy it through the nose


D. take it for granted

Câu 31: Betty knows she needs exercise, but finds going to the gym a ______.


A. job


B. task


C. work


D. chore

Câu 32: Martin was behind all the brilliant marketing schemes – he is really the ______ of the company.


A. brains


B. head


C. heart


D. backbones

Câu 33: We couldn't afford that house because it ______.


A. paid through the nose


B. was over my head


C. cost an arm and a leg


D. blew my own trumpet

Câu 34: The opposition will be elected into government at the next election, without a _______ of a doubt.


A. shade


B. shadow


C. benefit


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

rank and file: những thành viên bình thường                                         

fight tooth and nail: cố gắng hết sức để đạt được điều mình muốn

eager beavers: những người làm việc chăm chỉ, nhiệt tình                     

old hand: những người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm

Tạm dịch: Hầu hết những thành viên bình thường trong nhà máy này

không làm việc nghiêm túc và có hiệu quả.

Chọn A

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

be still on the roll: đang trong giai đoạn thành công hoặc may mắn

Tạm dịch: Sara đã mua rất nhiều doanh nghiệp vào tháng trước; cô ấy

nên yêu cầu tăng lương trong khi cô ấy đang trong giai đoạn thành công.

Chọn B

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

sweet = candy: kẹo                                                     

biscuit (n): bánh quy

piece of cake: miếng bánh                                           

one’s cup of tea: thứ mà ai đó thích

Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera;

Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.

Chọn D

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

possibly (adv): có thể

Khi đóng vai trò là trạng từ, “likely” được dùng trong hai trường hợp:

- as likely as not, most/very likely: rất có thể

- not likely!: không bao giờ (hoàn toàn không đồng ý với điều gì)

certainly (adv): chắc chắc

potentially (adv): có tiềm năng

Tạm dịch: Khi tỉnh dậy, anh nhận ra rằng những điều anh mơ ước không

thể xảy ra.

Chọn A

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

interest (+ in something) (n): quan tâm, hứng thú      

keenness (n): sự say mê

enthusiasm (for something) (n): sự say mê                 

commitment (to somebody/something) (n): cam kết

Tạm dịch: Katie O’Donovan, người quản lý chính sách công tại Google

UK, cho biết công ty đã thể hiện cam kết bảo vệ trẻ em bằng cách phát

triển các nguồn lực của mình - chẳng hạn như khóa học an toàn trực

tuyến đã được dạy cho 40.000 học sinh. 

Chọn D

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

certificate = an official document that may be used to prove that the

facts it states are true; an official document proving that you have

completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained

after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn

thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi

Eg: a birth/marriage/death certificate ; a Postgraduate Certificate in

Education

diploma = a document showing that you have completed a course of

study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành

một khóa học

Eg: a High School diploma

degree = the qualification obtained by students who successfully

complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc

khóa học đại học

Eg: a master's degree ; a degree in Biochemistry from Queen's

University

qualification = an exam that you have passed or a course of study that

you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn

Eg: educational qualifications ; a nursing/teaching, etc. qualification

=> certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao 1 chứng

nhận hoàn thành.

Chọn A

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

as keen as mustard: hăng say, hớn hở

Tạm dịch: Tôi hy vọng khóa học kỹ năng mềm bắt đầu từ kỳ này. Tất cả

chúng ta đều hăng say hớn hở để tham gia.

Chọn B

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

A. pillowing: đặt tựa                                                   

B. carpeting: trải thảm                    

C. cushioning: giảm chấn                                            

D. curtaining: treo màn

Tạm dịch: Trợ cấp thôi việc có thể có tác dụng giảm chấn khi một người

phải đối mặt với cú sốc mình là công nhân dư thừa.

Chọn C

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

A. dedicated (adj): tận tâm                                         

B. committed (adj): sẵn sàng làm gì

C. compulsive (adj): không thể kiểm soát hành vi      

D. devoted (adj): tận tụy

Tạm dịch: Bạn không thể tin nổi một lời mà cô ấy nói – cô ấy là một kẻ

nói dối không thể kiểm soát.

Chọn C

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

A. break the bank: chi tiêu/tiêu xài hết sạch tiền                                   

B. tie the knot: kết hôn

C. turn the page: chuyển sang giai đoạn mới của cuộc đời                     

D. make ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối

được số thu và số chi

Tạm dịch: Sau mối quan hệ sáu năm, Martha và Billy đã quyết định kết

hôn.

Chọn B

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

injure (v): gây ra chấn thương về thể xác (do tai nạn,…)

wound (v): gây ra chấn thương trên cơ thể, đặc biệt là bởi vũ khí

spoil (v): phá hủy

damage (v): phá hủy, làm hư hại

Ngữ cảnh trong câu: dùng từ “war” (chiến tranh), do đó dùng động từ

thể hiện việc gây tổn thương bằng vũ khí.

Tạm dịch: Cuộc chiến vô nghĩa giữa hai nước khiến hàng nghìn người

thiệt mạng và bị thương nặng.

Chọn B

Đáp án câu 12 là: D

Giải chi tiết:

bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó

khăn hay nghiêm trọng tới mức nào

Tạm dịch: Gương mặt nhợt nhạt của anh ấy khiến tôi nhận ra rằng anh

ấy thật sự rất ốm.

Chọn D

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Ta có cụm “take sb under your wing” (v): bảo vệ, chăm sóc ai

Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm đã yêu cầu tôi bảo vệ cậu bé mới và

chăm sóc cậu ấy.

Chọn C

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

A. common (a): chung                                                

B. usual (a): thông thường

C. normal (a): bình thường                                         

D. popular (a): phổ biến

Tạm dịch: Đó là thói quen phổ biến khi nhìn vào ai đó lúc họ nói chuyện

với bạn.

Chọn A

Đáp án câu 15 là: A

Giải chi tiết:

A. Chance (n): khả năng có thể                                  

B. Opportunity (n): cơ hội, dịp                                   

C. Possibility (n): sự có thể                                         

D. Condition (n): điều kiện

Tạm dịch: Rất có thể là giá cổ phiếu sẽ tăng trong những tháng tới.

Chọn A

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

not get/ have a wink of sleep = not sleep a wink: không ngủ được tý

nào, không chợp mắt được tý nào.

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khủng khiếp, tôi đã không ngủ được tý nào

đêm hôm qua.

Chọn B

Đáp án câu 17 là: A

Giải chi tiết:

A cock-and-bull story: chuyện bịa đặt

Tạm dịch: Tôi từ chối tin một lời, nó là chuyện bịa đặt.

Chọn A

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

A. valueless (adj): không có giá trị                             

B. worthy (adj): đáng giá

C. priceless (adj): vô giá                                              

D. worthless (adj): vô giá trị, vô dụng

Tạm dịch: Khi đám cháy bùng lên ở Louvre, ít nhất 20 bức tranh vô giá

đã bị phá huỷ, bao gồm 2 bức của Picasso.

Chọn C

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

hit the right note (v): làm việc một cách đúng đắn, hợp lí

beat around the bush (v): nói vòng vo

play second fiddle (v): đóng vai phụ, ở thế yếu hơn

face the music (v): chịu trách nhiệm, phê bình, hoặc hình phạt

Tạm dịch: Những đứa trẻ phải chịu hình phạt trong văn phòng hiệu

trưởng sau khi chúng tham gia vào một cuộc đánh nhau.

Chọn D  

Đáp án câu 20 là: D

Giải chi tiết:

grade (n): cấp, bậc                                                       

number (n): số lượng

quantity (n): số lượng                                                 

level (n): mức độ

Tạm dịch: Theo các nhà tâm lý học, trẻ em lớn lên với mức độ sợ hãi

cao trong môi trường không thể đoán trước hoặc bạo lực trải qua những

cảm xúc tiêu cực trong thời gian dài.

Chọn D 

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

from pillar to post: từ hết khó khăn này đến khó khăn khác

Tạm dịch: Người đàn ông nghèo này đã đi hết khó khăn này đến khó

khăn khác vì công lý nhưng vẫn không có kết quả.

Chọn A

Đáp án câu 22 là: B

Giải chi tiết:

play it by ear: tùy cơ ứng biến, đến đâu tính đến đó

Tạm dịch: Đội trưởng vẫn chưa quyết định chuyến đi sẽ dừng ở đâu –

chúng tôi sẽ tùy cơ ứng biến và xem chúng tôi thấy thế nào đã.

Chọn B

Đáp án câu 23 là: D

Giải chi tiết:

drop the ball on sth: mắc sai lầm ngớ ngẩn

Tạm dịch: Tim lại mắc một sai lầm ngớ ngẩn vì sự bất cẩn của anh ấy.

Tôi không thể chịu đựng anh ấy thêm nữa.

Chọn D

Đáp án câu 24 là: B

Giải chi tiết:

buy a pig in a poke: mua một cái gì mà không suy nghĩ kỹ, mua vô tội vạ

Tạm dịch: Tôi không muốn mua vô tội vạ; chúng ta nên kiểm tra lại nội

dung.

Chọn B

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

A. warranty (n): sự bảo đảm                                       

B. guarantee (n): sự bảo đảm, cam đoan                                             

C. assurance (n): sự chắc chắn                                    

D. security (n): sự an toàn

Tạm dịch: Khi không còn xung đột giữa các thành viên của nhóm, điều

đó tạo một cảm giác rất an toàn trong nhóm.

Chọn D

Đáp án câu 26 là: D

Giải chi tiết:

be home and dry: thành công 

high and low: mọi nơi

on and off: bật và tắt (không phải thành ngữ)

down and out: không tiền bạc, công việc, nhà cửa,…; thất cơ lỡ vận

Tạm dịch: Những người bạn thật sự luôn sát cánh bên bạn khi bạn thất

cơ lỡ vận.

Chọn D

Đáp án câu 27 là: D

Giải chi tiết:

welcome abroad: chào mừng bạn đến với công ty chúng tôi!

Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi bạn sẽ làm việc cùng chúng tôi. Chào

mừng bạn đến với công ty chúng tôi!

Chọn D

Đáp án câu 28 là: A

Giải chi tiết:

A. chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt

B. salt and pepper: tóc trộn lẫn giữa màu tóc đen và tóc bạc                 

C. here and there: đây đó 

D. cats and dogs: như trút nước => rain cats and dogs: mưa như trút

nước

Tạm dịch: Người Anh và Úc có chung ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh

khác, họ khác biệt hoàn toàn.

Chọn A

Đáp án câu 29 là: D

Giải chi tiết:

on the spot: ngay lập tức

Tạm dịch: Tôi không thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức được; tôi phải

suy nghĩ về nó trong vài ngày.

Chọn D

Đáp án câu 30 là: B

Giải chi tiết:

A. pull my leg: lừa tôi                                                                         

B. look gift horse in the mouth: chê bai hoặc từ chối thứ được cho

C. buy it through the nose: phải trả giá quá đắt cho một cái gì không

đáng                          

D. take it for granted: coi nó là hiển nhiên, có sẵn

Tạm dịch: Bạn nên nhận chiếc điện thoại Nokia từ bố mẹ như món quà

sinh nhật 16 tuổi một cách thật vui vẻ. Đừng từ chối nó.

Chọn B

Đáp án câu 31 là: D

Giải chi tiết:

A. job (n): công việc                                                   

B. task (n): nhiệm vụ

C. work (n): việc                                                         

D. chore (n): việc nhàm chán

Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần tập thể dục, nhưng mà cô ấy thấy

việc đến phòng tập là một việc nhàm chán.

Chọn D

Đáp án câu 32 là: A

Giải chi tiết:

A. the brains (n): người giỏi nhất/ người chịu trách nhiệm suy nghĩ và tổ

chức (cái gì)

B. head (n): cái đầu

C. heart (n): trái tim                                                                           

D. backbones (n): xương sống

Tạm dịch: Martin đã đứng đằng sau tất cả các kế hoạch tiếp thị tuyệt

vời đó – anh ta thực sự là đầu não của cả công ty.

Chọn A

Đáp án câu 33 là: C

Giải chi tiết:

cost / pay through the nose (for sth): phải trả giá quá đắt cho một cái gì

không đáng

be over sb’s head: quá khó hay phức tạp để hiểu

cost an arm and a leg: đắt cắt cổ

blow sb’s own trumpet: đề cao khả năng/ thành tựu của bản thân

Tạm dịch: Chúng tôi không thể mua được căn nhà ấy vì nó có giá đắt

cắt cổ.

Chọn C

Đáp án câu 34 là: B

Giải chi tiết:

without a shadow of doubt: không một chút nghi ngờ

Tạm dịch: Đối thủ sẽ được bầu cử vào chính phủ trong cuộc bầu cử tiếp

theo mà không có một chút nghi ngờ nào.

Chọn B

Đáp án câu 35 là: D

Giải chi tiết:

the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận,

hên xui, không đoán trước được

Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – Đó là số phận.

Chọn D

Đáp án câu 36 là: C

Giải chi tiết:

A. a roundabout (n): đường vòng, bùng binh             

B. a bypass (n): đường vòng (để tránh tắc đường...)  

C. a lay-by (n): lề đường                                             

D. a flyover (n): cầu chui

Tạm dịch: Sau khi lái xe sau 5 giờ đồng hồ, tài xế tấp xe vào lề đường

để nghỉ ngơi.

Chọn C

Đáp án câu 37 là: C

Giải chi tiết:

drop a brick/ clanger: nói ra điều xúc phạm/làm xấu hổ ai mà không hay

biết, lỡ lời

Tạm dịch: Bạn thực sự đã lỡ lời ngày hôm trước khi bạn nói với Brian

rằng bạn đã thấy vợ anh ta ở rạp chiếu phim. Anh ta đã nghĩ rằng cô ấy

đang ở nhà mẹ mình.

Chọn C

Đáp án câu 38 là: B

Giải chi tiết:

the last straw: giọt nước làm tràn ly

Tạm dịch: Tôi đã chán ngấy với công việc này, nhưng khi ông chủ bước

vào văn phòng của tôi và nói với tôi ông ấy mong tôi làm thêm giờ; đó là

giọt nước làm tràn ly.

Chọn B

Đáp án câu 39 là: C

Giải chi tiết:

make my skin crawl: khiến tôi sởn gai ốc

Tạm dịch: Côn trùng và bọ khiến cho tôi sởn gai ốc.

Chọn C

Đáp án câu 40 là: D

Giải chi tiết:

bits and pieces: thứ/việc lặt vặt

Tạm dịch: Chúng tôi rảnh gần hết tuần, nhưng chúng tôi có vài việc lặt

vặt phải làm vào sáng chủ nhật.

 

Chọn D

Đáp án câu 41 là: B

Giải chi tiết:

in broad daylight: rõ như ban ngày

clear one’s name: xoá tội cho ai

have/keep something up your sleeve: giữ bí mật đến phút cuối

catch somebody red-handed: bắt quả tang

Tạm dịch: Anh ấy đã bị buộc tội trộm cắp, nhưng sau đó anh ấy đã xoá

tội bởi vì tên trộm thực sự đã ra đầu thú cảnh sát.

Chọn B

Đáp án câu 42 là: B

Giải chi tiết:

what it takes: những phẩm chất, khả năng, v.v ... cần thiết để thành

công

Tạm dịch: Tôi không biết những điều gì cần để được nhiều cô gái yêu

mến như anh trai của tôi.

Chọn B

Đáp án câu 43 là: C

Giải chi tiết:

take a fancy to: bắt đầu thích cái gì

keep an eye on: để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì

get a kick out of: thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị

kick up a fuss about: giận dữ, phàn nàn về cái gì

Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không

thích nữa.

Chọn C

Đáp án câu 44 là: B

Giải chi tiết:

to be on the house: miễn phí

Tạm dịch: “Những đồ uống này là miễn phí!” Chủ nhà vừa cười vừa nói

với khách hàng của mình vào sáng chủ nhật.

Chọn B

Đáp án câu 45 là: B

Giải chi tiết:

take stock (of sth): dừng lại để suy nghĩ về phương hướng hoặc quyết

định nên làm gì tiếp theo

Tạm dịch: Bạn nên ngồi xuống và suy nghĩ về cuộc sống của mình và

quyết định xem đây có phải là điều đúng đắn hay không.

Chọn B

Đáp án câu 46 là: B

Giải chi tiết:

be down on one’s luck: ở trong tình trạng tồi tệ

Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.

Chọn B

Đáp án câu 47 là: D

Giải chi tiết:

keep somebody company: đồng hành với ai đó để họ không cô đơn

Tạm dịch: Mình định đi dạo ở công viên đây. Cậu có muốn đi cùng cho

tớ bớt cô đơn không?

Chọn D

Đáp án câu 48 là: C

Giải chi tiết:

subject to change: các điều kiện được đặt có xu hướng hoặc có khả năng

bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi

=> dùng cho lịch trình, giá cả, một số chính sách cụ thể được thiết lập

trước đó

Tạm dịch: Giá tại các khách sạn sẽ có xu hướng thay đổi theo nhu cầu

theo mùa.

Chọn C

Đáp án câu 49 là: B

Giải chi tiết:

lend an ear (to sb): lắng nghe một cách kiên nhẫn và thông cảm với ai

đó

Tạm dịch: Jane là một người biết lắng nghe và thông cảm. Cô ấy luôn

kiên nhẫn lắng nghe khi tôi mất công việc của mình.

Chọn B

Đáp án câu 50 là: C

Giải chi tiết:

make the grade = to succeed: đạt được, thành công

Tạm dịch: Bạn sẽ thực sự phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn trở

thành một nhà báo thành công.

Chọn C

Ý kiến của bạn