[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Vietnamese children are taught at a very young age to obey and look ___ elderly people.


A. up to


B. down on


C. away from


D. out of

Câu 2: If you’re lonely, you should go out and try to _______ a friendship with someone you like.


A. take up


B. break up


C. hold up


D. strike up

Câu 3: It is stated that we are now in the first stages of a battle for the _______ of life on the earth.


A. responsibility


B. reservation


C. sustainability


D. purification

Câu 4: My college graduation was a real _______ day for my whole life.


A. red brick


B. red ink


C. red tape


D. red letter

Câu 5: My New Year’s _______ this year is to spend less time on Facebook and more time on my schoolwork. But I’m not sure I will keep it.


A. resolution


B. salutation


C. wish


D. pray

Câu 6: The company allows some customers to buy goods on _______ and pay for them later.


A. card


B. cheque


C. credit


D. cash

Câu 7: Over the last few months garages _________ the price of petrol three times.


A. have gone up


B. have put up


C. raised


D. have risen

Câu 8: As the drug took_______, the patient became quieter.


A. force


B. influence


C. effect


D. action

Câu 9: You _______the washing-up, I could have done it for you.


A. needn’t have done


B. couldn’t have done


C. mustn’t have done


D. hadn’t to do

Câu 10: Jim’s _______flu again. That’s the third time this year.


A. put up with


B. gone down with


C. led up to


D. come up with

Câu 11: I _______my mom by cooking dinner for her.


A. felt like


B. waited for


C. looked up


D. cheered up

Câu 12: You should be very ______________ to your teachers for their help.


A. considerate


B. thankful


C. gracious


D. grateful

Câu 13: You can                your shorthand ability by taking notes in shorthand during lectures.


A. keep up


B. keep back


C. keep in


D. keep on

Câu 14: Although we had told them not to keep us waiting, they made no _____ to speed up deliveries.


A. comment


B. action


C. attempt


D. progress

Câu 15: I can’t possibly lend you any more money; it is quite out of the _____.


A. place


B. question


C. order


D. practice

Câu 16: Your mother _____ read a bit of a letter you received because she opened it without looking at the name on the envelope.


A. silently


B. intentionally


C. deliberately


D. accidentally

Câu 17: Martin came home last week after a long journey by air. He ______ very tired then.


A. should have been


B. needn’t have been


C. must have been


D. can’t have been

Câu 18: After long years working on his farm, he now has a ______ face.


A. weather-damaged


B. weather-affected


C. weather-proof


D. weather-beaten

Câu 19: She complained that her husband never ______ her any compliments anymore.


A. sent


B. paid


C. made


D. done

Câu 20: We're ______ you to advise us on how to proceed.


A. making with


B. coming up


C. looking to


D. taking on

Câu 21: Since our train leaves at 10.30, it is _______that everyone be at the station no later than 10.15.


A. urgent


B. inescapable


C. desired


D. imperative

Câu 22: Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.


A. has


B. finds


C. gets


D. takes

Câu 23: The fastest runner took the ___________ just five metres before the finishing line.


A. advance


B. lead


C. place


D. head

Câu 24: In the early years of the 20th century, several rebellions broke _____in the northern parts of the country.


A. down


B. up


C. out


D. into

Câu 25: At the end of the film, the young prince  __________ in love with a reporter.


A. felt


B. made


C. fell


D. got

Câu 26: My parents are busy workers and I often _________ my younger brother after school.


A. take after


B. take care of


C. try out


D. look up

Câu 27: I’m sorry – I must have dialed your number by ___________.


A. mistake


B. fault


C. misunderstanding


D. wrong

Câu 28: If you are ______ of hearing, these hearing aids will be invaluable.


A. poor


B. weak


C. hard


D. short

Câu 29: Jenny has an _______ command of Japanese cuisine.


A. intensive


B. utter


C. impressive


D. extreme

Câu 30: The new airport has ______ a lot of changes on this island.


A. brought about


B. taken to


C. counted in


D. turned up

Câu 31: The way in which we work has _______ a complete transformation in the past decade.


A. undercovered


B. undertaken


C. undergone


D. underdone

Câu 32: Please ______ the milk carefully; I don’t want it to boil over.


A. look at


B. notice


C. watch


D. examine

Câu 33: These days, housework has been made much easier by electrical ______.


A. machinery


B. appliances


C. instruments


D. equipment

Câu 34: The island where these rare birds nest has been declared a(n) ______ where poaching is prohibited.


A. observation


B. reservation


C. preservation


D. conservation

Câu 35: The play is quite suitable for children to see as there is nothing ______ in it.


A. exceptional


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

A. look up to: tôn trọng                                              

B. look down on: coi thường, không tôn trọng

C. look away from: nhìn ra chỗ khác                          

D. look out of: nhìn ra ngoài

Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được dạy từ nhỏ là phải vâng lời và tôn

trọng người lớn.

Chọn A

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

take up: bắt đầu 1 sở thích                                          

break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ

hold up: giữ vững                                                       

strike up: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn, …

Tạm dịch: Nếu bạn cô đơn, bạn nên ra ngoài và cố gắng kết bạn với

người bạn thích.

Chọn D

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

responsibility (n): trách nhiệm                                     

reservation (n): sự đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững                                    

purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc

Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên

của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.

Chọn C

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

red letter day: ngày quan trọng, đáng nhớ

Tạm dịch: Ngày tốt nghiệp đại học của tôi là một ngày thực sự quan

trọng trong cả cuộc đời tôi.

Chọn D

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

resolution (n): lời tự hứa với bản thân                        

salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                                  

pray (v): cầu nguyện

Tạm dịch: Lời tự hứa năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian

hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không

chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

card (n): thẻ                                                                 

cheque (n): séc

credit (n): tín dụng                                                      

cash (n): tiền mặt

Cụm từ: on credit: bằng tín dụng

Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín

dụng và trả tiền cho họ sau.

Chọn C

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Trong câu có “Over the last few months” (Trong vài tháng qua), do đó ta

dùng thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + have/has + Ved/P2.

go up = rise. Sau “go up” và “rise” không đi kèm tân ngữ.”

put up sth= raise sth: tăng cái gì đó lên

Tạm dịch: Trong vài tháng qua, các gara đã tăng giá xăng dầu ba lần.

Chọn B

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

A. force (n): lực lượng                                                                         

B. influence (n): ảnh hưởng, tác động

C. effect (a): ảnh hưởng => take effect: bắt đầu có tác dụng, hiệu lực

D. action (n): hành động => take action: hành động

Tạm dịch: Khi thuốc bắt đầu có tác dụng, người bệnh trở nên yên lặng

hơn.

Chọn C

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

A. needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng

thực tế đã làm)    

B. couldn’t have Ved/ V3: đã không có khả năng làm

C. mustn’t have Ved/ V3: chắc hẳn đã không làm          

D. hadn’t to do: đã không phải làm

Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần thiết phải rửa bát, tôi đã có thể làm

việc đó cho bạn.

Chọn A

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

A. put up with: chịu đựng                                           

B. gone down with: bị bệnh gì               

C. led up to: dẫn đến                                                   

D. come up with: nghĩ ra ý tưởng, kế hoạch gì

Tạm dịch: Jim lại bị cảm cúm rồi. Đây là lần thứ ba trong năm rồi đấy.

Chọn B

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

A. felt like sth/V-ìn: thích cái gì/làm gì                       

B. waited for: chờ đợi      

C. looked up: tra cứu (từ mới)                                    

D. cheered up sb: làm ai vui lên

Tạm dịch: Tôi đã làm mẹ vui lên bằng cách nấu bữa tối cho bà ấy.

Chọn D

Đáp án câu 12 là: D

Giải chi tiết:

A. considerate (a): thận trọng, chu đáo                       

B. thankful (a): biết ơn (do tránh được vận xui nào đó. Ví dụ: vì không bị

tai nạn xe)        

C. gracious (a): khoan dung, độ lượng                       

D. grateful (a): biết ơn (do được nhận ân huệ gì đó. Ví dụ: vì được ai

giúp đỡ)

Tạm dịch: Bạn nên tỏ lòng biết ơn đến giáo viên vì sự giúp đỡ của họ.

Chọn D

Đáp án câu 13 là: A

Giải chi tiết:

A. keep up: duy trì                                                      

B. keep back: giữ lại, làm chậm lại                             

C. keep in: kiềm chế                                                    

D. keep on: tiếp tục

Tạm dịch: Bạn có thể duy trì khả năng tốc kí bằng cách ghi chép tốc kí

trong suốt bài diễn thuyết.

Chọn A

Đáp án câu 14 là: C

Giải chi tiết:

- make a comment/ comments: bình luận                    

- make action (không tồn tại cụm động từ này)

- make an attempt/ attempts: cố gắng, nỗ lực, thử      

- make progress: tiến bộ

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã bảo họ đừng bắt chúng tôi chờ đợi,

nhưng họ không hề cố gắng tí nào để tăng tốc độ giao hàng.

Chọn C

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

- out of place: không phù hộ với vị trí, không ở đúng chỗ 

- out of the question: không thể được

- out of order: bị hỏng

- out of practice: kém đi về cái gì vì gần đây không dành nhiều thời gian

cho nó

Tạm dịch: Tôi không thể nào cho bạn vay thêm tiền; điều đó là không

thể được.

Chọn B

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

A. silently (adv): lặng lẽ                                              

B. intentionally (adv): cố ý                                         

C. deliberately (adv): cố ý                                          

D. accidentally (adv): vô tình

Tạm dịch: Mẹ của bạn đã vô tình đọc một chút thư bạn nhận được vì cô

ấy đã mở nó mà không nhìn vào tên trên phong bì.

Chọn D

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

should have + Ved/ V3: đáng lẽ ra nên                      

needn’t have + Ved/ V3: đáng lẽ ra đã không cần

must have + Ved/ V3: chắc hẳn là đã                         

can’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không thể

Tạm dịch: Martin về nhà tuần trước sau một chuyến hành trình dài bằng

đường hàng không. Anh ấy chắc hẳn đã rất mệt rồi.

Chọn C

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

weather-damaged (a): bị tàn phá bởi thời tiết

weather-affected (a): bị ảnh hưởng bởi thời tiết        

weather-proof (a): chịu, chống thời tiết

weather-beaten (a): sạm nắng (da); dày dạn nắng gió (người)

Tạm dịch: Sau nhiều năm làm việc trên trang trại của mình, bây giờ anh

ta có khuôn mặt dày dạn nắng gió.

Chọn D

Đáp án câu 19 là: B

Giải chi tiết:

pay someone a compliment: khen ngợi ai đó, đưa ra một lời nhận xét

ưng ý dành cho ai đó

Tạm dịch: Cô ấy than phiền rằng chồng cô không bao giờ khen ngợi cô

nữa.

Chọn B

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

make with: tiến hành, thể hiện, sản xuất                     

come up: xảy ra, xuất hiện

look to sb: mong chờ, muốn, hi vọng ai đó đáp ứng   

take on: tuyển dụng, nhận trách nhiệm, cho hành khách lên tàu,…

Tạm dịch: Chúng tôi đang mong để bạn tư vấn cho chúng tôi cách tiến

hành.

Chọn C

Đáp án câu 21 là: D

Giải chi tiết:

A. urgent (a): gấp, khẩn cấp                                            

B. inescapable (a): không thể tránh được

C. desired (a): yêu cầu, đề nghị                                       

D. imperative (a): bắt buộc

Tạm dịch: Vì chuyến tàu của chúng tôi rời bến lúc 10.30, mọi người bắt

buộc phải có mặt ở nhà ga trước 10.15.

Chọn D

Đáp án câu 22 là: D

Giải chi tiết:

take pride in = be proud of: tự hào về

Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về tài nấu ăn của mình.

Chọn D

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

take the lead: dẫn đầu, chỉ huy

Tạm dịch: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu chỉ 5m trước vạch đích.

Chọn B

Đáp án câu 24 là: C

Giải chi tiết:

break down: hỏng hóc                                                

break up: chia tay, giải tán

break out: bùng nổ                                                       

break into: đột nhập

Tạm dịch: Trong những năm đầu thế kỉ 20, vài cuộc nổi dậy đã bùng nổ

ở nhiều nơi ở phía bắc đất nước.

Chọn C

Đáp án câu 25 là: C

Giải chi tiết:

fall in love with sb: yêu, phải lòng ai đó 

Tạm dịch: Cuối phim, chàng hoàng tử trẻ phải lòng một phóng viên.

Chọn C

Đáp án câu 26 là: B

Giải chi tiết:

A. take after: giống với                                               

B. take care of: chăm sóc                                            

C. try out: kiểm tra thử                                               

D. look up: tra cứu (từ điển, danh bạ…)

Tạm dịch: Bố mẹ tôi là công nhân bận rộn và tôi thường chăm sóc em

trai sau giờ học.

Chọn B

Đáp án câu 27 là: A

Giải chi tiết:

by mistake: vô ý, vô tình

Tạm dịch: Tôi xin lỗi – Tôi chắc có lẽ đã vô tình gọi nhầm số của bạn.

Chọn A

Đáp án câu 28 là: C

Giải chi tiết:

be hard of hearing: bị kém tai, khó nghe

Tạm dịch: Nếu bạn bị kém tai, những thiết bị trợ thính này sẽ là vô giá.

Chọn C

Đáp án câu 29 là: C

Giải chi tiết:

have an impressive command of sth: giỏi làm việc gì

Tạm dịch: Cô ấy làm món ăn Nhật rất giỏi.

Chọn C

Đáp án câu 30 là: A

Giải chi tiết:

A. bring about: gây ra                                                 

B. take to: bắt đầu một thói quen

C. count in: hoạt động cùng ai                                    

D. turn up: xuất hiện

Tạm dịch: Sân bay mới đã gây ra nhiều thay đổi trên hòn đảo này.

Chọn A

Đáp án câu 31 là: C

Giải chi tiết:

A. undercover (v): giấu giếm                                      

B. undertake (v): làm; cam đoan

C. undergo (v): trải qua                                               

D. underdo (v): làm ít

Cụm từ: undergo a transformation: thay đổi

Tạm dịch: Cách mà chúng ta làm việc đã thay đổi hoàn toàn trong thập

kỷ qua.

Chọn C

Đáp án câu 32 là: C

Giải chi tiết:

A. look at (v): nhìn vào

B. notice (v): để ý

C. watch (v): trông coi, nhìn cái gì đó (trong 1 khoảng thời gian)

D. examine (v): kiểm tra

Tạm dịch: Làm ơn trông chừng sữa cẩn thận; tôi không muốn nó bị sôi

trào ra ngoài.

Chọn C

Đáp án câu 33 là: B

Giải chi tiết:

A. machinery (n): máy móc (nói chung)

B. appliances (n): thiết bị (phục vụ cụ thể cho một mục đích sử dụng nào

đó)

C. instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ

D. equipment (n): thiết bị (những thứ cần cho một hành động, mục đích

cụ thể nào đó)

Cụm từ: electrical appliances: thiết bị điện

Tạm dịch: Hiện tại, việc nhà đã được làm dễ dàng hơn bởi các thiết bị

điện.

Chọn B

Đáp án câu 34 là: B

Giải chi tiết:

A. observation (n): sự quan sát (danh từ không đếm được)

B. reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được)

C. preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được)

D. conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được)

Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được số ít.

Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được

tuyên bố là một khu bảo tồn nơi mà hành động săn trộm bị cấm.

Chọn B

Đáp án câu 35 là: C

Giải chi tiết:

A. exceptional (adj): khác thường, ngoại lệ                

B. excessive (adj): quá mức, thừa

C. exceptionable (adj): gây khó chịu, xúc phạm         

D. offended (adj): cảm thấy bị xúc phạm

Tạm dịch: Vở kịch thì khá phù hợp cho trẻ em xem bởi vì chẳng có gì

gây khó chịu trong đó.

Chọn C

Đáp án câu 36 là: A

Giải chi tiết:

A. Designer (n): nhà thiết kế                                       

B. Maker (n): người chế tạo

C. Composer (n): nhà sáng tác                                    

D. Mixer (n): máy trộn

=> designer drug: thuốc nhân tạo, tổng hợp, có thể gây nghiện và

thường bất hợp pháp

Tạm dịch: Thuốc tổng hợp thường có tính gây nghiện cao và có thể có

những tác dụng phụ không lường trước được.

Chọn A

Đáp án câu 37 là: C

Giải chi tiết:

oughtn’t to have P2: đáng lẽ không nên làm gì trong quá khứ (đã làm

rồi)

mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ

needn’t have P2: đáng lẽ không cần làm gì trong quá khứ (đã làm rồi)

mightn’t have P2: có thể đã không làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Hóa ra là tôi không cần mua quà cho Frank gì cả.

Chọn C

Đáp án câu 38 là: C

Giải chi tiết:

take offence: cảm thấy buồn phiền, bị tổn thương, bị xúc phạm

Tạm dịch: Marianne dường như bị xúc phạm bởi những lời bình luận của

tôi về công việc của cô ấy.

Chọn C

Đáp án câu 39 là: C

Giải chi tiết:

push on: tiếp tục chuyến đi, hoạt động nào đó           

push out: sản xuất cái gì với số lượng lớn

push up: thúc đẩy cái gì tăng lên                                 

push through: đưa kế hoạch, dự thảo ra sử dụng

Tạm dịch: British Leyland đang nhắm đến mục tiêu thúc đẩy thị phần

bán xe hơi ở Anh của công ty lên 25% trong hai năm tiếp theo.

Chọn C

Đáp án câu 40 là: C

Giải chi tiết:

do sb good: giúp ích cho ai

Tạm dịch: Đi ngủ sớm và dậy sớm tốt cho bạn.

Chọn C

Đáp án câu 41 là: A

Giải chi tiết:

Công thức: It is essential that + S + (should) + Vo: Ai làm gì là điều cần

thiết.

Tạm dịch: Mọi học sinh nên vượt qua kì thi trước khi đăng ký khóa học

là điểu cần thiết.

Chọn A

Đáp án câu 42 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc: It + be + advisable  + that + S + (should) (not) + Vo…

Tạm dịch: Mọi người khuyến khích rằng anh ấy không nên ở đó một

mình. Nó quá nguy hiểm.

Chọn D

Đáp án câu 43 là: C

Giải chi tiết:

Công thức: It is necessary that S + (should) + Vo: Ai đó làm cái gì là

điều cần thiết

Tạm dịch: Anh ấy cần chăm sóc bố mẹ già của anh ấy.

Chọn C

Đáp án câu 44 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc: It’s recommended that S + (should) + V_inf: dùng để khuyên,

đề xuất ai đó làm gì.

Tạm dịch: Anh ấy được khuyên là nên học khóa này.

Chọn B

Đáp án câu 45 là: B

Giải chi tiết:

award a penalty shot: hưởng một quả đá phạt

Tạm dịch: Một cú sút phạt được trao khi một lỗi lớn được thực hiện

trong đường 5 mét.

Chọn B

Đáp án câu 46 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc: It is vital/ necessary/ crucial… + that + S + V(nguyên thể)….

Tạm dịch: Việc Alice nhắc Tom cuộc họp ngày mai là cần thiết.

Chọn B

Đáp án câu 47 là: C

Giải chi tiết:

must have Ved/ V3: chắc hẳn là đã                            

must not V: không được phép

needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần             

couldn’t have Ved/ V3: đã không thể

Tạm dịch: Có rất nhiều thời gian. Cô ấy đáng lẽ đã không cần phải vội

vã.

Chọn C

Đáp án câu 48 là: B

Giải chi tiết:

in high spirits: với tinh thần mạnh mẽ, phấn khích

Tạm dịch: Việt Nam đã chơi với tinh thần mạnh mẽ và có chiến thắng 2-

0 đầy ấn tượng trước Yemen.

Chọn B

Đáp án câu 49 là: C

Giải chi tiết:

live beyond your means: tiêu nhiều hơn những gì bạn kiếm được

Tạm dịch: Bạn không nên tiêu nhiều hơn những gì bạn kiếm được như thế.

Chọn C

Đáp án câu 50 là: D

Giải chi tiết:

Ta có cụm “to try sth out on sb” (v): dùng thử cái gì trên ai đó

Tạm dịch: Sản phẩm này chưa được dùng thử trên người.

Chọn D

Ý kiến của bạn