Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Vietnamese children are taught at a very young age to obey and look ___ elderly people.
A. up to
B. down on
C. away from
D. out of
Câu 2: If you’re lonely, you should go out and try to _______ a friendship with someone you like.
A. take up
B. break up
C. hold up
D. strike up
Câu 3: It is stated that we are now in the first stages of a battle for the _______ of life on the earth.
A. responsibility
B. reservation
C. sustainability
D. purification
Câu 4: My college graduation was a real _______ day for my whole life.
A. red brick
B. red ink
C. red tape
D. red letter
Câu 5: My New Year’s _______ this year is to spend less time on Facebook and more time on my schoolwork. But I’m not sure I will keep it.
A. resolution
B. salutation
C. wish
D. pray
Câu 6: The company allows some customers to buy goods on _______ and pay for them later.
A. card
B. cheque
C. credit
D. cash
Câu 7: Over the last few months garages _________ the price of petrol three times.
A. have gone up
B. have put up
C. raised
D. have risen
Câu 8: As the drug took_______, the patient became quieter.
A. force
B. influence
C. effect
D. action
Câu 9: You _______the washing-up, I could have done it for you.
A. needn’t have done
B. couldn’t have done
C. mustn’t have done
D. hadn’t to do
Câu 10: Jim’s _______flu again. That’s the third time this year.
A. put up with
B. gone down with
C. led up to
D. come up with
Câu 11: I _______my mom by cooking dinner for her.
A. felt like
B. waited for
C. looked up
D. cheered up
Câu 12: You should be very ______________ to your teachers for their help.
A. considerate
B. thankful
C. gracious
D. grateful
Câu 13: You can your shorthand ability by taking notes in shorthand during lectures.
A. keep up
B. keep back
C. keep in
D. keep on
Câu 14: Although we had told them not to keep us waiting, they made no _____ to speed up deliveries.
A. comment
B. action
C. attempt
D. progress
Câu 15: I can’t possibly lend you any more money; it is quite out of the _____.
A. place
B. question
C. order
D. practice
Câu 16: Your mother _____ read a bit of a letter you received because she opened it without looking at the name on the envelope.
A. silently
B. intentionally
C. deliberately
D. accidentally
Câu 17: Martin came home last week after a long journey by air. He ______ very tired then.
A. should have been
B. needn’t have been
C. must have been
D. can’t have been
Câu 18: After long years working on his farm, he now has a ______ face.
A. weather-damaged
B. weather-affected
C. weather-proof
D. weather-beaten
Câu 19: She complained that her husband never ______ her any compliments anymore.
A. sent
B. paid
C. made
D. done
Câu 20: We're ______ you to advise us on how to proceed.
A. making with
B. coming up
C. looking to
D. taking on
Câu 21: Since our train leaves at 10.30, it is _______that everyone be at the station no later than 10.15.
A. urgent
B. inescapable
C. desired
D. imperative
Câu 22: Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.
A. has
B. finds
C. gets
D. takes
Câu 23: The fastest runner took the ___________ just five metres before the finishing line.
A. advance
B. lead
C. place
D. head
Câu 24: In the early years of the 20th century, several rebellions broke _____in the northern parts of the country.
A. down
B. up
C. out
D. into
Câu 25: At the end of the film, the young prince __________ in love with a reporter.
A. felt
B. made
C. fell
D. got
Câu 26: My parents are busy workers and I often _________ my younger brother after school.
A. take after
B. take care of
C. try out
D. look up
Câu 27: I’m sorry – I must have dialed your number by ___________.
A. mistake
B. fault
C. misunderstanding
D. wrong
Câu 28: If you are ______ of hearing, these hearing aids will be invaluable.
A. poor
B. weak
C. hard
D. short
Câu 29: Jenny has an _______ command of Japanese cuisine.
A. intensive
B. utter
C. impressive
D. extreme
Câu 30: The new airport has ______ a lot of changes on this island.
A. brought about
B. taken to
C. counted in
D. turned up
Câu 31: The way in which we work has _______ a complete transformation in the past decade.
A. undercovered
B. undertaken
C. undergone
D. underdone
Câu 32: Please ______ the milk carefully; I don’t want it to boil over.
A. look at
B. notice
C. watch
D. examine
Câu 33: These days, housework has been made much easier by electrical ______.
A. machinery
B. appliances
C. instruments
D. equipment
Câu 34: The island where these rare birds nest has been declared a(n) ______ where poaching is prohibited.
A. observation
B. reservation
C. preservation
D. conservation
Câu 35: The play is quite suitable for children to see as there is nothing ______ in it.
A. exceptional
Giải chi tiết:
A. look up to: tôn trọng
B. look down on: coi thường, không tôn trọng
C. look away from: nhìn ra chỗ khác
D. look out of: nhìn ra ngoài
Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được dạy từ nhỏ là phải vâng lời và tôn
trọng người lớn.
Chọn A
Đáp án câu 2 là: DGiải chi tiết:
take up: bắt đầu 1 sở thích
break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ
hold up: giữ vững
strike up: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn, …
Tạm dịch: Nếu bạn cô đơn, bạn nên ra ngoài và cố gắng kết bạn với
người bạn thích.
Chọn D
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
responsibility (n): trách nhiệm
reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững
purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên
của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn C
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
red letter day: ngày quan trọng, đáng nhớ
Tạm dịch: Ngày tốt nghiệp đại học của tôi là một ngày thực sự quan
trọng trong cả cuộc đời tôi.
Chọn D
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
resolution (n): lời tự hứa với bản thân
salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn
pray (v): cầu nguyện
Tạm dịch: Lời tự hứa năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian
hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không
chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
card (n): thẻ
cheque (n): séc
credit (n): tín dụng
cash (n): tiền mặt
Cụm từ: on credit: bằng tín dụng
Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín
dụng và trả tiền cho họ sau.
Chọn C
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Trong câu có “Over the last few months” (Trong vài tháng qua), do đó ta
dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/has + Ved/P2.
go up = rise. Sau “go up” và “rise” không đi kèm tân ngữ.”
put up sth= raise sth: tăng cái gì đó lên
Tạm dịch: Trong vài tháng qua, các gara đã tăng giá xăng dầu ba lần.
Chọn B
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
A. force (n): lực lượng
B. influence (n): ảnh hưởng, tác động
C. effect (a): ảnh hưởng => take effect: bắt đầu có tác dụng, hiệu lực
D. action (n): hành động => take action: hành động
Tạm dịch: Khi thuốc bắt đầu có tác dụng, người bệnh trở nên yên lặng
hơn.
Chọn C
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
A. needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng
thực tế đã làm)
B. couldn’t have Ved/ V3: đã không có khả năng làm
C. mustn’t have Ved/ V3: chắc hẳn đã không làm
D. hadn’t to do: đã không phải làm
Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần thiết phải rửa bát, tôi đã có thể làm
việc đó cho bạn.
Chọn A
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
A. put up with: chịu đựng
B. gone down with: bị bệnh gì
C. led up to: dẫn đến
D. come up with: nghĩ ra ý tưởng, kế hoạch gì
Tạm dịch: Jim lại bị cảm cúm rồi. Đây là lần thứ ba trong năm rồi đấy.
Chọn B
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
A. felt like sth/V-ìn: thích cái gì/làm gì
B. waited for: chờ đợi
C. looked up: tra cứu (từ mới)
D. cheered up sb: làm ai vui lên
Tạm dịch: Tôi đã làm mẹ vui lên bằng cách nấu bữa tối cho bà ấy.
Chọn D
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
A. considerate (a): thận trọng, chu đáo
B. thankful (a): biết ơn (do tránh được vận xui nào đó. Ví dụ: vì không bị
tai nạn xe)
C. gracious (a): khoan dung, độ lượng
D. grateful (a): biết ơn (do được nhận ân huệ gì đó. Ví dụ: vì được ai
giúp đỡ)
Tạm dịch: Bạn nên tỏ lòng biết ơn đến giáo viên vì sự giúp đỡ của họ.
Chọn D
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
A. keep up: duy trì
B. keep back: giữ lại, làm chậm lại
C. keep in: kiềm chế
D. keep on: tiếp tục
Tạm dịch: Bạn có thể duy trì khả năng tốc kí bằng cách ghi chép tốc kí
trong suốt bài diễn thuyết.
Chọn A
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
- make a comment/ comments: bình luận
- make action (không tồn tại cụm động từ này)
- make an attempt/ attempts: cố gắng, nỗ lực, thử
- make progress: tiến bộ
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã bảo họ đừng bắt chúng tôi chờ đợi,
nhưng họ không hề cố gắng tí nào để tăng tốc độ giao hàng.
Chọn C
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
- out of place: không phù hộ với vị trí, không ở đúng chỗ
- out of the question: không thể được
- out of order: bị hỏng
- out of practice: kém đi về cái gì vì gần đây không dành nhiều thời gian
cho nó
Tạm dịch: Tôi không thể nào cho bạn vay thêm tiền; điều đó là không
thể được.
Chọn B
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
A. silently (adv): lặng lẽ
B. intentionally (adv): cố ý
C. deliberately (adv): cố ý
D. accidentally (adv): vô tình
Tạm dịch: Mẹ của bạn đã vô tình đọc một chút thư bạn nhận được vì cô
ấy đã mở nó mà không nhìn vào tên trên phong bì.
Chọn D
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
should have + Ved/ V3: đáng lẽ ra nên
needn’t have + Ved/ V3: đáng lẽ ra đã không cần
must have + Ved/ V3: chắc hẳn là đã
can’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không thể
Tạm dịch: Martin về nhà tuần trước sau một chuyến hành trình dài bằng
đường hàng không. Anh ấy chắc hẳn đã rất mệt rồi.
Chọn C
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
weather-damaged (a): bị tàn phá bởi thời tiết
weather-affected (a): bị ảnh hưởng bởi thời tiết
weather-proof (a): chịu, chống thời tiết
weather-beaten (a): sạm nắng (da); dày dạn nắng gió (người)
Tạm dịch: Sau nhiều năm làm việc trên trang trại của mình, bây giờ anh
ta có khuôn mặt dày dạn nắng gió.
Chọn D
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
pay someone a compliment: khen ngợi ai đó, đưa ra một lời nhận xét
ưng ý dành cho ai đó
Tạm dịch: Cô ấy than phiền rằng chồng cô không bao giờ khen ngợi cô
nữa.
Chọn B
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
make with: tiến hành, thể hiện, sản xuất
come up: xảy ra, xuất hiện
look to sb: mong chờ, muốn, hi vọng ai đó đáp ứng
take on: tuyển dụng, nhận trách nhiệm, cho hành khách lên tàu,…
Tạm dịch: Chúng tôi đang mong để bạn tư vấn cho chúng tôi cách tiến
hành.
Chọn C
Đáp án câu 21 là: DGiải chi tiết:
A. urgent (a): gấp, khẩn cấp
B. inescapable (a): không thể tránh được
C. desired (a): yêu cầu, đề nghị
D. imperative (a): bắt buộc
Tạm dịch: Vì chuyến tàu của chúng tôi rời bến lúc 10.30, mọi người bắt
buộc phải có mặt ở nhà ga trước 10.15.
Chọn D
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
take pride in = be proud of: tự hào về
Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về tài nấu ăn của mình.
Chọn D
Giải chi tiết:
take the lead: dẫn đầu, chỉ huy
Tạm dịch: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu chỉ 5m trước vạch đích.
Chọn B
Đáp án câu 24 là: CGiải chi tiết:
break down: hỏng hóc
break up: chia tay, giải tán
break out: bùng nổ
break into: đột nhập
Tạm dịch: Trong những năm đầu thế kỉ 20, vài cuộc nổi dậy đã bùng nổ
ở nhiều nơi ở phía bắc đất nước.
Chọn C
Giải chi tiết:
fall in love with sb: yêu, phải lòng ai đó
Tạm dịch: Cuối phim, chàng hoàng tử trẻ phải lòng một phóng viên.
Chọn C
Đáp án câu 26 là: BGiải chi tiết:
A. take after: giống với
B. take care of: chăm sóc
C. try out: kiểm tra thử
D. look up: tra cứu (từ điển, danh bạ…)
Tạm dịch: Bố mẹ tôi là công nhân bận rộn và tôi thường chăm sóc em
trai sau giờ học.
Chọn B
Đáp án câu 27 là: AGiải chi tiết:
by mistake: vô ý, vô tình
Tạm dịch: Tôi xin lỗi – Tôi chắc có lẽ đã vô tình gọi nhầm số của bạn.
Chọn A
Đáp án câu 28 là: CGiải chi tiết:
be hard of hearing: bị kém tai, khó nghe
Tạm dịch: Nếu bạn bị kém tai, những thiết bị trợ thính này sẽ là vô giá.
Chọn C
Đáp án câu 29 là: CGiải chi tiết:
have an impressive command of sth: giỏi làm việc gì
Tạm dịch: Cô ấy làm món ăn Nhật rất giỏi.
Chọn C
Đáp án câu 30 là: AGiải chi tiết:
A. bring about: gây ra
B. take to: bắt đầu một thói quen
C. count in: hoạt động cùng ai
D. turn up: xuất hiện
Tạm dịch: Sân bay mới đã gây ra nhiều thay đổi trên hòn đảo này.
Chọn A
Đáp án câu 31 là: CGiải chi tiết:
A. undercover (v): giấu giếm
B. undertake (v): làm; cam đoan
C. undergo (v): trải qua
D. underdo (v): làm ít
Cụm từ: undergo a transformation: thay đổi
Tạm dịch: Cách mà chúng ta làm việc đã thay đổi hoàn toàn trong thập
kỷ qua.
Chọn C
Đáp án câu 32 là: CGiải chi tiết:
A. look at (v): nhìn vào
B. notice (v): để ý
C. watch (v): trông coi, nhìn cái gì đó (trong 1 khoảng thời gian)
D. examine (v): kiểm tra
Tạm dịch: Làm ơn trông chừng sữa cẩn thận; tôi không muốn nó bị sôi
trào ra ngoài.
Chọn C
Đáp án câu 33 là: BGiải chi tiết:
A. machinery (n): máy móc (nói chung)
B. appliances (n): thiết bị (phục vụ cụ thể cho một mục đích sử dụng nào
đó)
C. instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ
D. equipment (n): thiết bị (những thứ cần cho một hành động, mục đích
cụ thể nào đó)
Cụm từ: electrical appliances: thiết bị điện
Tạm dịch: Hiện tại, việc nhà đã được làm dễ dàng hơn bởi các thiết bị
điện.
Chọn B
Đáp án câu 34 là: BGiải chi tiết:
A. observation (n): sự quan sát (danh từ không đếm được)
B. reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được)
C. preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được)
D. conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được)
Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được số ít.
Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được
tuyên bố là một khu bảo tồn nơi mà hành động săn trộm bị cấm.
Chọn B
Đáp án câu 35 là: CGiải chi tiết:
A. exceptional (adj): khác thường, ngoại lệ
B. excessive (adj): quá mức, thừa
C. exceptionable (adj): gây khó chịu, xúc phạm
D. offended (adj): cảm thấy bị xúc phạm
Tạm dịch: Vở kịch thì khá phù hợp cho trẻ em xem bởi vì chẳng có gì
gây khó chịu trong đó.
Chọn C
Đáp án câu 36 là: AGiải chi tiết:
A. Designer (n): nhà thiết kế
B. Maker (n): người chế tạo
C. Composer (n): nhà sáng tác
D. Mixer (n): máy trộn
=> designer drug: thuốc nhân tạo, tổng hợp, có thể gây nghiện và
thường bất hợp pháp
Tạm dịch: Thuốc tổng hợp thường có tính gây nghiện cao và có thể có
những tác dụng phụ không lường trước được.
Chọn A
Đáp án câu 37 là: CGiải chi tiết:
oughtn’t to have P2: đáng lẽ không nên làm gì trong quá khứ (đã làm
rồi)
mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ
needn’t have P2: đáng lẽ không cần làm gì trong quá khứ (đã làm rồi)
mightn’t have P2: có thể đã không làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Hóa ra là tôi không cần mua quà cho Frank gì cả.
Chọn C
Đáp án câu 38 là: CGiải chi tiết:
take offence: cảm thấy buồn phiền, bị tổn thương, bị xúc phạm
Tạm dịch: Marianne dường như bị xúc phạm bởi những lời bình luận của
tôi về công việc của cô ấy.
Chọn C
Đáp án câu 39 là: CGiải chi tiết:
push on: tiếp tục chuyến đi, hoạt động nào đó
push out: sản xuất cái gì với số lượng lớn
push up: thúc đẩy cái gì tăng lên
push through: đưa kế hoạch, dự thảo ra sử dụng
Tạm dịch: British Leyland đang nhắm đến mục tiêu thúc đẩy thị phần
bán xe hơi ở Anh của công ty lên 25% trong hai năm tiếp theo.
Chọn C
Đáp án câu 40 là: CGiải chi tiết:
do sb good: giúp ích cho ai
Tạm dịch: Đi ngủ sớm và dậy sớm tốt cho bạn.
Chọn C
Đáp án câu 41 là: AGiải chi tiết:
Công thức: It is essential that + S + (should) + Vo: Ai làm gì là điều cần
thiết.
Tạm dịch: Mọi học sinh nên vượt qua kì thi trước khi đăng ký khóa học
là điểu cần thiết.
Chọn A
Đáp án câu 42 là: DGiải chi tiết:
Cấu trúc: It + be + advisable + that + S + (should) (not) + Vo…
Tạm dịch: Mọi người khuyến khích rằng anh ấy không nên ở đó một
mình. Nó quá nguy hiểm.
Chọn D
Đáp án câu 43 là: CGiải chi tiết:
Công thức: It is necessary that S + (should) + Vo: Ai đó làm cái gì là
điều cần thiết
Tạm dịch: Anh ấy cần chăm sóc bố mẹ già của anh ấy.
Chọn C
Đáp án câu 44 là: BGiải chi tiết:
Cấu trúc: It’s recommended that S + (should) + V_inf: dùng để khuyên,
đề xuất ai đó làm gì.
Tạm dịch: Anh ấy được khuyên là nên học khóa này.
Chọn B
Đáp án câu 45 là: BGiải chi tiết:
award a penalty shot: hưởng một quả đá phạt
Tạm dịch: Một cú sút phạt được trao khi một lỗi lớn được thực hiện
trong đường 5 mét.
Chọn B
Đáp án câu 46 là: BGiải chi tiết:
Cấu trúc: It is vital/ necessary/ crucial… + that + S + V(nguyên thể)….
Tạm dịch: Việc Alice nhắc Tom cuộc họp ngày mai là cần thiết.
Chọn B
Đáp án câu 47 là: CGiải chi tiết:
must have Ved/ V3: chắc hẳn là đã
must not V: không được phép
needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần
couldn’t have Ved/ V3: đã không thể
Tạm dịch: Có rất nhiều thời gian. Cô ấy đáng lẽ đã không cần phải vội
vã.
Chọn C
Đáp án câu 48 là: BGiải chi tiết:
in high spirits: với tinh thần mạnh mẽ, phấn khích
Tạm dịch: Việt Nam đã chơi với tinh thần mạnh mẽ và có chiến thắng 2-
0 đầy ấn tượng trước Yemen.
Chọn B
Đáp án câu 49 là: CGiải chi tiết:
live beyond your means: tiêu nhiều hơn những gì bạn kiếm được
Tạm dịch: Bạn không nên tiêu nhiều hơn những gì bạn kiếm được như thế.
Chọn C
Đáp án câu 50 là: DGiải chi tiết:
Ta có cụm “to try sth out on sb” (v): dùng thử cái gì trên ai đó
Tạm dịch: Sản phẩm này chưa được dùng thử trên người.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.