[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Jane _______ always _______ her room untidy these days.


A. is/leaving


B. was / leaving


C. x / leaves


D. x /left

Câu 2: Being Life's ______ only black photographer put him in ______ unusual position when Parks set out to cover the civil rights movement.


A. x/an


B. the/ an


C. x / the


D. an/an

Câu 3: Helen has just bought _______.


A. new black wool two scarves


B. two black wool new scarves


C. two new black wool scarves


D. two scarves new wool black

Câu 4: Everyone in both cars _______ injured in the accident last night, _______?


A. were/ weren't they


B. was/ weren't they


C. was/ wasn't he


D. were/ were they

Câu 5: One man _______ outside his own country is tipped to become the new President.


A. little knowing


B. to know little


C. little known


D. to be little known

Câu 6: Their apartment looks nice. In fact, it’s _______.


A. extremely comfortable


B. extreme comfortably


C. extreme comfortable


D. extremely comfortably

Câu 7: As we walked past, we saw John _______ his car.


A. repairing


B. to be repairing


C. repair


D. being repairing

Câu 8: _________, he walked to the station.


A. In spite being tired


B. Despite of tiredness


C. Although to be tired


D. Despite being tired

Câu 9: They _______ the bridge by the time you come back.


A. will finish


B. will have finished


C. will be finished


D. have finished

Câu 10: _____, the Americans are more concerned with physical attractiveness.


A. Although choosing a wife or a husband


B. When choosing a wife or a husband


C. However a wife or a husband chooses


D. Having chosen a wife or a husband

Câu 11: According to legend, coffee beans ________ in the town of Ethiopia.


A. first discovered


B. were first discovered


C. discovered first


D. have first discovered

Câu 12: Yesterday, I _____ for work late because I ________ to set my alarm.


A. had left – forgot


B. was leaving - was forgetting


C. left – had forgotten


D. had been leaving - would forget

Câu 13: It's high time __________ after  herself.


A. she looked


B. she looks


C. her look


D. her looking

Câu 14: We got on well when we shared a flat,_______. 


A. in spite of the different in our old


B. although the difference in our age


C. in spite that fact that I was much older than her


D. despite her being much older than me

Câu 15: _____________ did Jane accept the job.


A. Only because it was interesting work


B. Not only was the work interesting


C. No longer it was interesting work


D. Because it was interesting work

Câu 16: Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.


A. in a view of


B. so as to


C. so that


D. with a view to

Câu 17: Not until 1856 ______ across the Mississippi River. 


A. the first bridge was built


B. was the first bridge built 


C. the first building a bridge


D. the bridge building was

Câu 18: I always find my heart ______ whenever I ______ a test or speaking exam.


A. to thump/ am doing


B. thumping/ am doing


C. thumps/ was doing


D. thumped/ do

Câu 19: The freezing point is the temperature ______ water turns into ice.


A. at which


B. on which


C. that


D. whose

Câu 20: By the time my sister graduates from university, she ______ far away from home for 4 years.


A. had been


B. has been


C. will be


D. will have been

Câu 21: The man was wearing a ______ shirt.


A. fashionable, cotton, blue


B. blue, cotton, fashionable


C. cotton, fashionable, blue


D. fashionable, blue, cotton

Câu 22: I didn’t know you were asleep. Otherwise, I ______ so much noise when I came in.


A. didn’t make


B. wouldn’t have made


C. won’t make


D. don’t cake

Câu 23: Tom regrets ________ too much time ________ computer games last night.


A. spending … to play


B. spending … playing


C. to spend … playing


D. spend … play

Câu 24: You will have a good feeling about yourself and ________ when you do voluntary work.


A. others 


B. the others


C. other


D. the other

Câu 25: I’ll introduce to you the man ________ support is very necessary for your project.


A. whose


B. whom


C. that


D. who

Câu 26: If oil supplies run out in 2050 then we need to find ________ energy sources soon.


A. alternating


B. alternate


C. altering


D. alternative

Câu 27: The ________ in my neighborhood are well cared by the authorities.


A. disabilities


B. unable


C. disabled


D. inability

Câu 28: Thanks to my friends’ ______ remarks, my essays have been improved.


A. constructive


B. construction


C. constructor


D. construct

Câu 29: It's silly of him to spend a lot of money buying _______.


A. a thick wooden old table


B. a thick old wooden table


C. an old wooden thick table


D. a wooden thick old table

Câu 30: By 1820, there were over sixty steamboats on the Mississippi river, _______ were quite luxurious.


A. which many


B. many of them


C. many of which


D. many that

Câu 31: Jane's eyes burned and her shoulders ached. She _______ at the computer for five straight hours. Finally, she took a break.


A. had sat


B. has been sitting


C. had been sitting


D. has sat

Câu 32: He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.


A. decide


B. decisive


C. decision


D. decisively

Câu 33: _______ there is not enough information on the effects of smoke in the atmosphere, doctors have proved that air pollution causes lung diseases.


A. In spite of


B. Although


C. Therefore


D. However

Câu 34: My purse ______ at the station while I  ______ for the train.


A. must have been stolen/was waiting


B. should have sto


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng với "always" để phàn nàn về một hành động

cứ lặp đi lặp lại khiến người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + am/is/are + always + V-ing

Tạm dịch: Jane luôn để phòng cô ấy không gọn gàng trong những ngày

qua.

Chọn A

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Danh từ theo sau sở hữu cách (Life‘s) không dùng mạo từ.

position (n): vị trí => danh từ đếm được số ít, trước nó là tính từ bắt đầu

bằng nguyên âm “unusual” => dùng mạo từ “an”

Tạm dịch: Là nhiếp ảnh gia da đen duy nhất của tạp chí Life đã đặt anh

ấy vào một vị trí không bình thường khi Parks bắt đầu tham gia phong

trào dân quyền.

Chọn A

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ trước danh từ: Quan điểm => kích cỡ => tuổi => hình

dáng => màu sắc => nguồn gốc => chất liệu => mục đích

new (a): mới => tuổi

black (a): màu đen => màu sắc

wool (a): len => chất liệu

scarf – scarves (n): khăng quàng cổ

Tạm dịch: Helen vừa mua hai chiếc khăng quàng cổ len màu đen mới.

Chọn C

Đáp án câu 4 là: B

Giải chi tiết:

+ Chủ ngữ vế trước là “Everyone” (đại từ bất định chỉ người) => động từ

chia số ít (was)

+ Cấu trúc câu hỏi đuôi: Vế trước ở thể khẳng định => câu hỏi đuôi ở

thể phủ định.

Chủ ngữ là "everyone" => trong câu hỏi đuôi đổi thành "they".

Tạm dịch: Mọi người trong cả hai chiếc xe đều bị thương trong tai nạn

đêm qua, đúng không?

Chọn B

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ “to be”,

đồng thời:

+ Dùng cụm V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

+ Dùng cụm Ved/ P2 khi mệnh đề mang nghĩa bị động

Câu đầy đủ: One man who is little known outside his own country is

tipped to become the new President.

Tạm dịch: Một người đàn ông người ít được biết đến ngoài những người

trong đất nước của ông ta đã được dự đoán trở thành tổng thống/ chủ

tịch mới.

Chọn C

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Sau “to be” ta cần một tính từ.

Trước tính từ có thể có các trạng từ để bổ nghĩa.

extreme (a): khắc nghiệt => extremely (adv): cực kỳ

comfortable (a): thoải mái => comfortably (adv): một cách thoải mái

Tạm dịch: Căn hộ của họ trông có vẻ đẹp. Thực tế thì nó cực kỳ thoải

mái.

Chọn A

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

see sb V-ing: thấy ai đang làm gì (chứng kiến hành động đang diễn ra

tức thời)

see sb Vo: thấy ai đã làm gì (chứng kiến toàn bộ quá trình của hành

động)

Tạm dịch: Khi chúng tôi đi qua, chúng tôi thấy John đang sửa xe của

anh ấy.

Chọn A

Đáp án câu 8 là: D

Giải chi tiết:

In spite of + N / V_ing = Despite + N / V_ing = Although + S + V, …:

mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù đang mệt, anh ấy vẫn đi bộ đến nhà ga.

Chọn D

Đáp án câu 9 là: B

Giải chi tiết:

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc

hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Công thức: S + will + have + Ved/P2 by the time + S + V(s/es).

Tạm dịch: Họ sẽ hoàn thành xong cây cầu trước khi anh quay lại.

Chọn B

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ (the Americans) có thể rút gọn một mệnh

đề về dạng:

- V-ing khi mệnh đề chủ động

- Ved/ P2 khi mệnh đề bị động

Câu đầy đủ: When the Americans choose a wife or a husband, they

are more concerned with physical attractiveness.

Rút gọn: When choosing a wife or a husband, the Americans are more

concerned with physical attractiveness.

Tạm dịch: Khi chọn lựa một người vợ hoặc một người chồng, người Mỹ

bận tâm nhiều về sự hấp dẫn ngoại hình.

Chọn B

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc

trong quá khứ.

Công thức chủ động: S + Ved/ V2.

Công thức câu bị động: S + was/were + Ved/P2.

Tạm dịch: Người ta tương truyền rằng hạt cà phê được phát hiện lần

đầu tiên ở thị trấn Ethiopia.

Chọn B

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một

hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.

Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động

xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Công thức:

+ Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

+ Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2.

Tạm dịch: Hôm qua tôi đã tan ca muộn vì tôi quên không đặt báo thức.

Chọn C

Đáp án câu 13 là: A

Giải chi tiết:

Cấu trúc: It's high time + Ved/ V2: Đã đến lúc phải làm gì đó rồi

Cấu trúc với “it’s high time…” được sử dụng khi muốn diễn đạt một điều

gì đó đáng lẽ ra đã phải làm/hoàn thành rồi, hoặc trong một số trường

hợp chủ thể muốn làm điều gì đó nhưng rơi vào sự chậm trễ ở mức độ

nhẹ.

Tạm dịch: Đã đến lúc cô ấy tự chăm sóc bản thân.

Chọn A

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

although/ in spite of the fact that/ despite of the fact that + S + V

= in spite of/ despite + cụm danh từ/ V-ing: mặc dù

our + N => loại A

“the difference in our age” (sự khác biệt tuổi tác) không phải một mệnh đề (S + V) => loại B

in spite + of + the fact that … => loại C

Tạm dịch: Chúng tôi đã có mối quan hệ tốt với nhau khi chúng tôi sống

chung căn hộ, mặc dù là bà ấy lớn tuổi hơn tôi nhiều.

Chọn D

Đáp án câu 15 là: A

Giải chi tiết:

- Only + because + clause + trợ động từ + S + V: Chỉ bởi vì...

- Not only + trợ động từ + S + V + but … also…: không chỉ … mà còn …

- No longer + trợ động từ + S + V: không còn …

Các phương án B, C, D sai ngữ pháp.

Tạm dịch: Chỉ bởi vì nó là một công việc thú vị nên Jane mới nhận việc

đó.

Chọn A

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

A. in a view of: theo quan điểm của                           

B. so as to + V: để                                                      

C. so that + phrase: để mà                                           

D. with a view to sth/ V-ing: để mà

Tạm dịch: Hãy đảm bảo có khoảng trống tối thiểu 3cm để cho vừa đủ lỗ

thông gió.

Chọn B

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Công thức: Not until + mốc thời gian/ mệnh đề + trợ động từ (luôn ở

dạng khẳng định) + S + V: mãi đến khi…

Tạm dịch: Mãi đến năm 1856, cây cầu đầu tiên được xây dựng bắc qua

sông Mississippi.

Chọn B

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

- find sb/sth to V: phát hiện là đúng

- find sb/sth/yourself V-ing: phát hiện ra ai/ cái gì đang làm gì trong một

tình huống cụ thể

thump (v): đập thình thịch

Tạm dịch: Tôi luôn thấy tim mình đang đập thình thịch mỗi khi làm bài

kiểm tra hoặc thi nói.

Chọn B

Đáp án câu 19 là: A

Giải chi tiết:

Sau danh từ chỉ vật “temperature” cần đại từ quan hệ “which/that”.

at ... temperature: ở nhiệt độ bao nhiêu

Tạm dịch: Điểm đóng băng là nhiệt độ tại đó nước biến thành băng.

Chọn A

Đáp án câu 20 là: D

Giải chi tiết:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả một sự việc sẽ hoàn thành trước một

thời điểm trong tương lai.

Công thức: By the time + S + V(s/es), S + will have P2 + for + khoảng

thời gian

Tạm dịch: Đến khi em gái tôi tốt nghiệp đại học, em ấy đã xa nhà

khoảng 4 năm.

Chọn D

Đáp án câu 21 là: D

Giải chi tiết:

Trật tự tính từ trước danh từ: Ý kiến – Kích cỡ - Tuổi – Hình dạng – Màu

sắc – Xuất sứ - Chất liệu – Công dụng + Danh từ

fashionable (a): hợp thời trang => chỉ ý kiến

blue (a): xanh => chỉ màu sắc

cotton (a): bằng sợi bông => chỉ chất liệu

Tạm dịch: Người đàn ông đang mặc một chiếc áo sơ mi bằng vải sợi

bông màu xanh trông rất thời thượng.

Chọn D

Đáp án câu 22 là: B

Giải chi tiết:

Công thức: S + Ved/ V2. Otherwise, S + would have P2

Dấu hiệu: “didn’t know” thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: Tôi không biết bạn đã ngủ. Nếu không, tôi sẽ không tạo ra

rất nhiều tiếng ồn như vậy khi tôi bước vào.

Chọn B

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

regret + V-ing: hối hận chuyện đã làm

regret + to V: lấy làm tiếc về việc sẽ làm

spend time V-ing: dành thời gian làm việc gì

Tạm dịch: Tom hối hận khi đã dành quá nhiều thời gian để chơi game

trên máy tính tối qua.

Chọn B

Đáp án câu 24 là: A

Giải chi tiết:

- the other: cái kia (còn lại trong 2 cái) ; vì xác định nên luôn có mạo từ

“the”

- the others: những cái kia (những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định)

vì đã xác định nên luôn có mạo từ “the”

- other + danh từ số nhiều = others: những cái khác (không nằm trong

số lượng nào cả); vì không xác định nên không có mạo từ “the”

Trong ngữ cảnh này “others = other people” nên những người khác ở đây

không xác định, nên không sử dụng mạo từ “the”.

Tạm dịch: Bạn sẽ cảm thấy bản thân và những người khác hạn phúc khi

bạn làm tình nguyện.

Chọn A

Đáp án câu 25 là: A

Giải chi tiết:

- whose + danh từ: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu

- whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân

ngữ trong mệnh đề quan hệ

- that: có thể thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ

xác định

- whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ

ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

Tạm dịch: Tôi sẽ giới thiệu cho bạn một người đàn ông, mà sự  hỗ trợ

của ông ấy rất cần thiết cho dự án của bạn.

Chọn A

Đáp án câu 26 là: D

Giải chi tiết:

A. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau                 

B. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau

C. altering (V-ing): thay đổi, đổi                                 

D. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác

Trước danh từ “energy sources” cần một tính từ

=> alternative  energy sources: nguồn năng lượng thay thế

Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần

tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.

Chọn D

Đáp án câu 27 là: C

Giải chi tiết:

A. disabilities (n): sự bất tài, sự bất lực, sự ốm yếu, tàn tật

B. unable (a): không có khả năng

C. disabled (a): khuyết tật

D. inability (n): sự không có năng lực, sự bất lực

the + adj => chỉ một tập hợp người (chỉ chung)

Tạm dịch: Người khuyết tật trong khu phố của tôi được chính quyền

chăm sóc tốt.

Chọn C

Đáp án câu 28 là: A

Giải chi tiết:

A. constructive (a): mang tính chất xây dựng            

B. construction (n): sự xây dựng

C. constructor (n): người xây dựng                            

D. construct (v): xây dựng

Trước danh từ “remarks” ta cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Nhờ vào những lời nhận xét có tính xây dựng của bạn bè,

những bài tiểu luận của tôi đã được cải thiện.

Chọn A

Đáp án câu 29 là: B

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ:

1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung). Ví dụ:

nice, awesome, lovely

2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng).Ví dụ: big, small, heavy

3. Age (Tuổi, niên kỷ).Ví dụ: old, new, young, ancient .

4. Shape (Hình dạng). Ví dụ: round, square, oval.

5. Color (Màu sắc).Ví dụ: green, red, blue, black

6. Country of origin (Xuất xứ). Ví dụ: Swiss, Italian, English.

7. Material (Chất liệu). Ví dụ: woolly, cotton, plastic .

8. Purpose and power (Công dụng). Ví dụ: walking (socks), tennis

(racquet), electric (iron)

thick (a): dày => size

old (a): cũ => age

wooden (a): bằng gỗ  => material

Tạm dịch: Anh ấy thật ngu ngốc khi mua một cái bàn cũ bằng gỗ dày.

Chọn B

Đáp án câu 30 là: C

Giải chi tiết:

“which” thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong

mệnh đề quan hệ

sixty steamboats: 60 tàu chạy bằng hơi nước

Quy tắc: cụm từ chỉ số lượng đứng trước “which” =>  many of which

Tạm dịch: Đến năm 1820, đã có hơn 60 tàu chạy bằng hơi nước trên

sông Mississippi, nhiều tàu trong số đó khá là sang trọng.

Chọn C

Đáp án câu 31 là: C

Giải chi tiết:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra kéo dài

liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

Công thức: S + had + been + V_ing

Tạm dịch: Mắt của Jane đỏ lên và vai của cô ấy đau nhức. Cô ấy đã ngồi

trước máy tính liền 5 tiếng. Cuối cùng cô ấy cũng nghỉ ngơi.

Chọn C

Đáp án câu 32 là: D

Giải chi tiết:

A. decide (v): quyết định                                            

B. decisive (a): quyết đoán                                         

C. decision (n): quyết định                                          

D. decisively (adv): một cách quyết đoán

Sau động từ (act) cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó.

Tạm dịch: Anh ấy là một người lãnh đạo tốt, là người luôn hành động

một cách quyết đoán trong trường hợp khẩn cấp.

Chọn D

Đáp án câu 33 là: B

Giải chi tiết:

A. In spite of + N: mặc dù                                           

B. Although + S + V: mặc dù                                                               

C. Therefore: vì vậy                                                    

D. However: tuy nhiên

Tạm dịch: Mặc dù không có đủ thông tin về ảnh hưởng của khói thuốc

trong khí quyển, các bác sĩ đã chứng minh rằng ô nhiễm không khí gây

ra các bệnh về phổi.

Chọn B

Đáp án câu 34 là: A

Giải chi tiết:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì                      

should have done sth: lẽ ra đã nên làm gì

will do sth: sẽ làm gì                                                   

had to do sth: phải làm gì

Vế đầu tiên ta dùng “must have done sth” để diễn tả phỏng đoán trong quá khứ.

Vế thứ hai ta dùng thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

Cấu trúc: S + was/were + V-ing

Tạm dịch: Ví của tôi hẳn đã bị đánh cắp tại nhà ga trong khi tôi đang đợi

tàu.

Chọn A

Đáp án câu 35 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc: S + suggest (that) + S + (should) Vo: đề nghị, gợi ý ai nên

làm gì

=> bị động: S + suggest (that) + S + (should) be P2

Tạm dịch: Tôi đề nghị phòng của chúng ta được trang trí trước Tết.

Chọn D

Đáp án câu 36 là: C

Giải chi tiết:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ,

kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

Dấu hiệu: so far (từ trước đến nay, tính đến bây giờ)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/P2.

Tạm dịch: Đội bóng đá lớp 11M đã giành chiến thắng 2 trận từ đầu mùa

giải này đến giờ, và sẽ có khả năng giành được chức vô địch.

Chọn C

Đáp án câu 37 là: D

Giải chi tiết:

every (a) + N (số ít) + V (số ít): mọi

all of + the/this/these/that/those + N(số nhiều) + V(số nhiều): tất cả,

mọi

Không dùng Every of, chỉ dùng “every one of”.

all + N(số nhiều) + V(số nhiều): tất cả, mọi

Tạm dịch: Nhiều người tin rằng mọi người có nguồn gốc từ một tổ tiên

chung.

Chọn D

Đáp án câu 38 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc: the same + N + as: giống như

Tạm dịch: Hãy cắt cho tôi kiểu tóc dài như trong tạp chí này.

Chọn B

Đáp án câu 39 là: D

Giải chi tiết:

Nếu trong câu “I think/suppose/feel …that + S + V” câu hỏi đuôi sẽ được

chia theo mệnh đề sau “that”.

Chủ ngữ chính là “everyone” và động từ dạng khẳng định.

=> Đại từ trong câu hỏi đuôi là “they”, trợ động từ là “don’t”

Tạm dịch: Mọi người đều nghĩ buổi hòa nhạc tối qua cực kì thành công,

đúng không?

Chọn D

Đáp án câu 40 là: D

Giải chi tiết:

Câu đã có chủ ngữ “Nearly all of the reporters” và động từ chính “had”

=> Chỗ trống cần mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động => rút gọn về dạng V-ing

Câu đầy đủ: Nearly all of the reporters who attended the press

conference…

Câu rút gọn: Nearly all of the reporters attending the press

conference…

to + V(chỉ mục đích): để làm gì đó

Tạm dịch: Gần như tất cả các phóng viên tham gia buổi họp báo đều có

câu hỏi để hỏi.

Chọn D

Đáp án câu 41 là: A

Giải chi tiết:

A. dependable (a): đáng tin cậy                                  

B. independent (a): độc lập                                         

C. depending (v): tin cậy vào                                     

D. dependant (a): lệ thuộc

Trước danh từ “person” cần tính từ.

Tạm dịch: Ông Smith là một người đáng tin cậy. Nếu ông ấy nói ông ấy

sẽ làm gì đó, ông ấy sẽ làm.

Chọn A

Đáp án câu 42 là: D

Giải chi tiết:

others = other + danh từ số nhiều: những...khác

another + danh từ số ít (singular noun): một...khác

the other: cái còn lại

two wheels – one wheel => the other (danh từ xác định)

Tạm dịch: Xe đạp có hai bánh. Một bánh ở trước bánh còn lại.

Chọn D

Đáp án câu 43 là: C

Giải chi tiết:

A. whether: liệu rằng                                                  

B. although: mặc dù                                                    

C. no matter + what: bất kể cái gì                               

D. because: bởi vì

Tạm dịch: Tôi sẽ không đổi ý bất kể bạn nói cái gì.

Chọn C

Đáp án câu 44 là: D

Giải chi tiết:

regret V-ing/having P2: hối tiếc vì làm gì/đã làm gì => bị động: regret

being P2/ having been P2

regret to V: tiếc khi phải làm gì => bị động: regret to be P2

Xét về nghĩa => dùng cấu trúc “regret having P2”

Tạm dịch: Tôi vô cùng hối hận vì đã nói rất nặng lời với cô ấy đêm qua.

Cô ấy bị tổn thương nặng nề.

Chọn D

Đáp án câu 45 là: C

Giải chi tiết:

encourage (v): khuyến khích, khích lệ                        

encouraged (v-ed): khuyến khích, khích lệ

encouragement (n): sự khuyến khích, sự khích lệ       

encouraging (a): khích lệ, cổ vũ

Sau từ chỉ số lượng “no” ta cần một danh từ.

Tạm dịch: Henry là một học sinh chăm học. Cậu ấy không cần phải sự

khích lệ để học chăm chỉ.

Chọn  C

Đáp án câu 46 là: A

Giải chi tiết:

didn’t have to: không phải làm gì                               

không có “hadn’t to”

couldn’t: không thể làm gì                                          

mustn’t: không được phép làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã không phải trả tiền mua vé vì Josie đã giành

được chúng trong một cuộc thi.

Chọn A

Đáp án câu 47 là: C

Giải chi tiết:

Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động

đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

Cấu trúc: S + was/were + V-ing + when + S + Ved/V2 + ….

Tạm dịch: Họ đang thảo luận nhiệt tình thì giáo viên của họ bước vào.

Chọn C

Đáp án câu 48 là: C

Giải chi tiết:

A. can’t + V: không thể làm gì                                   

B. couldn’t + V: đã không thể làm gì

C. needn’t + V: không cần làm gì                               

D. mustn’t + V: không được làm gì

Tạm dịch: Bạn không cần tự mang cái đó về nhà, cửa hàng sẽ gửi nó

về.

Chọn C

Đáp án câu 49 là: A

Giải chi tiết:

A. player (n): người chơi                                            

B. enthusiast (n): người nhiệt tình

C. energy (n): năng lượng                                           

D. programmer (n): người lập trình

Tạm dịch: Anh ấy là một người chơi thể thao tuyệt vời. Anh ấy hiếm khi

lỡ bất kì cuộc đấu nào mặc dù anh ấy bận.

Chọn A

Đáp án câu 50 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc đảo ngữ với từ phủ định: Not a word + trợ động từ + S + V.

Tạm dịch: Cô ấy nghe chăm chú tới nỗi không bỏ lỡ một từ nào.

Chọn D

Ý kiến của bạn