[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Unless you _______ well-trained, you ______ to the company.


A. aren’t / will never admit


B. are / will never admit


C. aren’t / will never be admitted


D. are / will never be admitted

Câu 2: Whenever I visited my grandmother, she ________ my favorite cake for me.


A. would make


B. use to make


C. would have made


D. have made

Câu 3: Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.


A. voluntarily


B. volunteer


C. volunteers


D. voluntary

Câu 4: Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in order to have children.


A. repealed


B. sacrificed


C. abolished


D. devoted

Câu 5: __________, she complained to the head teacher.


A. Once annoying by the boys' behaviour


B. Annoyed by the boys' behaviour


C. Having annoyed behaviour by the boys


D. She annoyed by the boys' behaviour uncommon

Câu 6: Telecom giant Viettel decided to implement the 5G network _____ his technology was still uncommon.


A. because


B. in spite of


C. although


D. because of

Câu 7: Malaysia and Indonesia ________ into dumpsites after China had stopped importing their trash.


A. was turning


B. turned


C. had turned


D. has turned

Câu 8: _______, the meeting stops now. Please feel free to contact me if you have any further questions later.


A. Without any question, so


B. There being no question


C. If no question asked


D. With no questions to ask

Câu 9: You should take regular exercise _______ sitting in front of the television all day.


A. instead of


B. without


C. in spite of


D. except for

Câu 10: He is _______ he has bought a lot of house in this area.


A. so rich a man that


B. as rich a man that


C. so a rich man that


D. such rich a man that

Câu 11: __________, cars are widely used as the most popular mode of transport in the United States.


A. But for their high price


B. Expensive as they are


C. As though they are expensive


D. Regardless their high price

Câu 12: Women are supposed to have a longer _______ than men.


A. life expectation


B. live expect


C. life expected


D. life expectancy

Câu 13: I assume that you are acquainted _______ this subject since you are responsibility _______ writing the accompanying materials.


A. with/ for


B. with/ with


C. to/ for


D. to/ to

Câu 14: The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.


A. tubes


B. pints


C. sticks


D. quarts

Câu 15: John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently.


A. irritate


B. irritation


C. irritably


D. irritable

Câu 16: I would never forget ________ to be the judge in such a well-known competition.


A. being invited


B. having invited


C. to have invited


D. to be invited

Câu 17: Once ______ as the World Natural Heritage by UNESCO, Phong Nha – Ke Bang National Park attracts a great number of visitors worldwide.


A. having recognized


B. recognized


C. recognizing


D. is recognized

Câu 18: ______ his physical disability, he managed to finish the course with good results.


A. Although


B. Since


C. Because of


D. Despite

Câu 19: _______, the film is still attractive to many people, young and old. 


A. Producing many years ago


B. Having produced many years ago


C. Although produced many years ago


D. It produced many years ago

Câu 20: The children ________ happily in the park when their parents asked them to go home.


A. played


B. had played


C. were playing


D. would play

Câu 21: ______ Allan’s inexperience as a midfielder, he played well and scored a decisive goal in the final match.


A. Since


B. Although


C. Despite


D. Because of

Câu 22: ______, others use them in medicine.


A. While some scientists use lasers for military purposes 


B. Used for military purposes by some scientists


C. Lasers are used for military purposes by some scientists


D. Some scientists’ using lasers for military purposes

Câu 23: After ______, the new manager has faced one crisis after another.


A. selecting


B. having selected


C. being selected


D. selected

Câu 24: The doctor wants to know the symptoms of a wasp sting, so he tries _____ by one.


A. to be stung


B. to sting


C. being stung


D. stinging

Câu 25: With very high price of oil, people have to ______ on petrol.


A. economy


B. economize


C. economic


D. economically

Câu 26: Such_______ that we didn't want to go home.


A. a beautiful flower display was


B. was beautiful flower display


C. beautiful flower display was


D. was a beautiful flower display

Câu 27: The person who is _______ tends to be hopeful about the future in particular.


A. powerful


B. optimistic


C. pessimistic


D. stagnant

Câu 28: There are many_______ history books in our library.


A. Interesting old American


B. American interesting old


C. interesting American old


D. old American interesting

Câu 29: An endangered species is the one _______population is so small that it is in danger of becoming extinct.  


A. what


B. whose


C. who


D. which

Câu 30: Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.


A. protection


B. protecting


C. protector


D. protective

Câu 31: I have decided to buy that house. I won’t change my mind _______what you say.


A. although


B. because


C. whether


D. no matter

Câu 32: Though ________, he prefers to teach his children in mother tongue.


A. he was in a foreign country


B. in a foreign country


C. had been in foreign country


D. to be in foreign country

Câu 33: If the weather _______ so bad, we would have gone out.


A. had been


B. weren’t


C. isn’t


D. hadn’t been

Câu 34: I clearly remember _______ to the nearby zoo when I was small.


A. being taken


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc: + If S + V(s/es), S will/can/may + Vo: nếu...thì...

+ Unless S + V(s/es) - thể khẳng định, S will/can/may + Vo: trừ

khi...nếu không thì...

Tạm dịch: Trừ khi bạn được đào tạo tốt, nếu không thì bạn sẽ không nao

giờ được nhận vào công ty đó.

Chọn D

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

would/wouldn't + V: dùng để diễn tả một thói quen/ sự việc thường

xuyên làm trong quá khứ

Dấu hiệu: Whenever I visited (Mỗi lần tôi đến thăm bà) chia thì quá khứ

đơn

Tạm dịch: Mỗi lần tôi đến thăm bà, bà đều đã làm chiếc bánh yêu thích

cho tôi ăn.

Chọn A

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện                

B. volunteer (n, v): tình nguyện viên                                                   

C. volunteers (n): những tình nguyện viên                 

D. voluntary (a): tình nguyện

Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó.

Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình

nguyện tại những vùng núi cao vào mùa hè.

Chọn A

Đáp án câu 4 là: B

Giải chi tiết:

A. repealed (v): bãi bỏ                                                

B. sacrificed (v): hi sinh                                              

C. abolished (v): bãi bỏ                                               

D. devoted (v): tận tụy

Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp

của mình để sinh con.

Chọn B

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:

- V-ing khi mệnh đề ở dạng chủ động

- Ved/ P2 khi mệnh đề ở dạng bị động

Câu đầy đủ: (Because) She was annoyed by the boys' behaviour, she

complained to the head teacher.

Tạm dịch: Bị chọc tức bởi cách hành xử của bọn con trai, cô ấy phàn

nàn với giáo viên chủ nhiệm.

Chọn B

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

A. because + S + V: bởi vì                                          

B. in spite of + N/ V-ing: mặc dù                               

C. although + S + V: mặc dù                                      

D. because of + N/ V-ing: bởi vì

Tạm dịch: Tập đoàn viễn thông Viettel quyết định triển khai mạng 5G

mặc dù công nghệ của họ vẫn chưa phổ biến.

Chọn C

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một

hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.

Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động

xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + Ved/ V2 + after + S + had Ved/ P2

Tạm dịch: Malaysia và Indonesia đã trở thành hai bãi rác sau khi Trung

Quốc ngừng nhập rác của họ.

Chọn B

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Cấu trúc câu điều kiện loại 0: If + S + V (thì hiện tại), S + V (thì hiện tại

đơn).

Câu đầy đủ: If there is no question which is asked, the meeting stops

now.

=> Rút gọn mệnh đề “if”: Lược bỏ đại từ, động từ “to be” và cả rút gọn

mệnh đề quan hệ.

Tạm dịch: Nếu không có câu hỏi nào, cuộc họp dừng lại tại đây. Cứ thoải

mái liên hệ với tôi nếu sau đó bạn có thêm câu hỏi nào.

Chọn C

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

instead of + N/ V-ing: thay vì                                     

without + N/ V-ing: không có

in spite of + N/ V-ing: mặc dù                                    

except for + N/ V-ing: ngoại trừ

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước TV cả

ngày. 

Chọn A

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Công thức: S + be + so + adj + that + mệnh đề: ...quá...đến nỗi mà

=  So + adj + be + S + that + mệnh đề

= S + be + so adj + (a/an) + N + that + mệnh đề

= S + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề

= Such + (a/an) + adj + N + be + S + that + mệnh đề

Tạm dịch: Ông ấy quá giàu có đến nỗi mà đã mua nhiều nhà ở khu

này.  

Chọn A

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Although + S + be + adj  = Adj + as + S + be: mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù đắt đỏ, ô tô được sử dụng rộng rãi như là phương tiện

vận tải phổ biến nhất ở Mỹ.  

Chọn B

Đáp án câu 12 là: D

Giải chi tiết:

Cụm từ: life expectancy: tuổi thọ

Tạm dịch: Phụ nữ được cho rằng có tuổi thọ cao hơn đàn ông.    

Chọn D

Đáp án câu 13 là: A

Giải chi tiết:

be acquainted with: quen thuộc với

be responsible for: chịu trách nhiệm

Tạm dịch: Tôi cho rằng bạn quen thuộc với lĩnh vực này vì bạn chịu

trách nhiệm cho việc viết tài liệu cung cấp thêm thông tin.   

Chọn A

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

A. tubes (n): tuýt                                                         

B. pints (n): panh                            

C. sticks (n): cái gậy                                                    

D. quarts (n): bình một lít

Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp

trong siêu thị.

Chọn A

Đáp án câu 15 là: D

Giải chi tiết:

feel + adj: cảm thấy như thế nào

irritate (v): chọc tức ai đó                                            

irritation (n): sự tức giận

irritably (adv): một cách tức giận                                

irritable (a): tức giận

Tạm dịch: John đang cảm thấy tức giận vì anh ấy đã không ngủ đủ giấc

gần đây.

Chọn D

Đáp án câu 16 là: A

Giải chi tiết:

forget + to V: quên việc cần làm (nhưng chưa làm)

forget + V-ing: quên việc đã làm trong quá khứ => bị động: forget +

being Ved/ V3

Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên việc mình được mời làm giám khảo

trong một cuộc thi nổi tiếng như vậy.

Chọn A

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (Phong Nha – Ke

Bang National Park), ta có thể rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động

về dạng V-ing hoặc rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng

Ved/P2.

Câu đầy đủ: Once Phong Nha - Ke Bang National Park is recognized

as the World Natural Heritage by UNESCO, it attracts a great number of

visitors worldwide.

Câu rút gọn: Once recognized as the World Natural Heritage by

UNESCO, it attracts a great number of visitors worldwide.

Tạm dịch: Từng được coi là Di sản thiên nhiên thế giới của UNESCO,

Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thu hút rất nhiều du khách trên toàn

thế giới.

Chọn B

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

Although + S + V = Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù, bất kể…

Since + S + V = Because of + cụm danh từ/Ving: bởi vì…

his physical disability: sự khuyết tật về thể chất => cụm danh từ

Tạm dịch: Bất kể khuyết tật về thể chất của mình, anh ấy đã xoay sở để

kết thúc khóa học với kết quả tốt.

Chọn D

Đáp án câu 19 là: C

Giải chi tiết:

Khi 2 mệnh đề của câu có cùng chủ ngữ (the film), ta có thể rút gọn 1

mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing, rút gọn 1 mệnh đề mang

nghĩa bị động về dạng Ved/P2.

Câu đầy đủ: Although the film was produced many years ago, it is

still attractive to many people, young and old.

Câu rút gọn: Although produced many years ago, the film is still

attractive to many people, young and old.

Tạm dịch: Mặc dù đã được sản xuất nhiều năm về trước, bộ phim vẫn

hấp dẫn nhiều người, cả già lẫn trẻ.

Chọn C

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

Để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác

xen vào (quá khứ đơn).

Công thức: S1 + was/were + V-ing + when + S2 + Ved/V2: …đang làm

gì…thì….

Tạm dịch: Bọn trẻ con đang chơi đùa vui vẻ trong công viên thì bố mẹ

bảo chúng về nhà.

Chọn C

Đáp án câu 21 là: C

Giải chi tiết:

A. Since + mệnh đề: bởi vì                                         

B. Although + mệnh đề: mặc dù

C. Despite + cụm danh từ/ V-ing: mặc dù                  

D. Because of + cụm danh từ/ V-ing

Tạm dịch: Mặc dù sự thiếu kinh nghiệm của Allan ở vị trí trung vệ, anh

ta đã chơi tốt và ghi một bàn thắng quyết định trong trận chung kết.

Chọn C

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

While + S + V: trong khi

others = other scientists => chủ ngữ của mệnh đề trước phải là

“scientists”

Tạm dịch: Trong khi một vài nhà khoa học sử dụng tia laze cho các mục

đích quân sự, thì những người khác sử dụng chúng trong y học.

Chọn A

Đáp án câu 23 là: D

Giải chi tiết:

Khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ (the new manager) có thể rút gọn một

mệnh đề về dạng:

- V-ing nếu mang nghĩa chủ động

- Ved/ P2 nếu mang nghĩa bị động

Câu đầy đủ: After the new manager was selected, he has faced one crisis

after another.

Rút gọn: After selected, the new manager has faced one crisis after

another.

Tạm dịch: Sau khi được chọn, người quản lý mới đã phải đối mặt với hết

khủng hoảng này lại đến khủng hoảng khác.

Chọn D

Đáp án câu 24 là: C

Giải chi tiết:

try + to V: cố gắng làm gì

try + V-ing: thử làm gì

Xét về nghĩa: Bác sĩ thử bị ong đốt => sử dụng câu bị động: try + being

+ P2

Tạm dịch: Bác sĩ muốn biết triệu chứng của việc bị ong bắp cày đốt, vì

vậy ông ta thử để bị một con đốt.

Chọn C

Đáp án câu 25 là: B

Giải chi tiết:

A. economy (n): kinh tế                                              

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (a): thuộc về kinh tế                               

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Sau động từ “have to” ta cần điền 1 động từ nguyên thể.

Tạm dịch: Với giá dầu rất cao, mọi người phải tiết kiệm xăng dầu.

Chọn B

Đáp án câu 26 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc: Such + be + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề: ...quá...đến

nỗi mà

Tạm dịch: Triển lãm hoa đẹp đến nỗi chúng tôi đã không muốn về nhà.

Chọn D

Đáp án câu 27 là: B

Giải chi tiết:

A. powerful (a): mạnh mẽ                                           

B. optimistic (a): lạc quan                                           

C. pessimistic (a): bi quan                                           

D. stagnant (a): trì trệ

Tạm dịch: Người lạc quan có xu hướng kì vọng đặc biệt vào tương lai.

Chọn B

Đáp án câu 28 là: A

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ trước danh từ:

1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ:

nice, awesome, lovely

2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy

3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .

4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .

5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black

6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.

7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .

8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis

(racquet), electric (iron)

interesting (a): thú vị => opinion

old (a): già/ cũ => age

American (a): thuộc về nước Mỹ => country of origin

Tạm dịch: Có rất nhiều những quyển sách lịch sử Mỹ cũ thú vị trong thư

viện của chúng tôi.

Chọn A

Đáp án câu 29 là: B

Giải chi tiết:

Trong mệnh đề quan hệ:

- what: nghi vấn từ; V/ prep + what

- whose + N: thay cho tính từ sở hữu

- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

Tạm dịch: Những loài bị đe dọa là loài có dân số nhỏ đến nỗi có nguy cơ

tuyệt chủng.

Chọn B

Đáp án câu 30 là: A

Giải chi tiết:

A. protection (n): sự bảo vệ                                        

B. protecting (V-ing): bảo vệ                                                               

C. protector (n): người bảo vệ                                    

D. protective (a): bảo vệ

Sau tính từ “legal” (hợp pháp) cần 1 danh từ.

Tạm dịch: Chỉ một vài trong số nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực

sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

Chọn A

Đáp án câu 31 là: D

Giải chi tiết:

A. although: mặc dù                                                   

B. because: bởi vì                                                        

C. whether: liệu rằng (có hay không)                          

D. no matter what = whatever: bất kể cái gì

Tạm dịch: Tôi quyết định mua căn nhà đó. Tôi sẽ không đổi ý bất kể 

bạn nói cái gì.

Chọn D

Đáp án câu 32 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc: Though/ Although + S + V: Mặc dù …

Nếu động từ trong mệnh đề nhượng bộ là động từ “to be”, thì có thể lược

bỏ chủ ngữ và động từ “to be”.

Câu đầy đủ: Though he is in a foreign country, he prefers to teach his

children in mother tongue.

=> Câu rút gọn: Though in a foreign country, he prefers to teach his

children in mother tongue.

Câu A sai về thì (câu A dùng quá khứ đơn), câu C, D sai về ngữ pháp.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy ở nước ngoài, anh ấy thích dạy con mình bằng

tiếng mẹ đẻ.

Chọn B

Đáp án câu 33 là: D

Giải chi tiết:

- Diễn tả giả định trái với quá khứ.

- Cấu trúc: If + S + had + Ved/P2, S + would + have + Ved/P2.

Tạm dịch: Nếu thời tiết không quá tệ, chúng tôi đã ra ngoài.

Chọn D

Đáp án câu 34 là: A

Giải chi tiết:

remember + to V: nhớ làm việc gì => bị động: remember + to be

Ved/P2

remember + V.ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ => bị động: remember

+ being Ved/P2

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ mình đã được đưa đến sở thú gần đó khi tôi còn

nhỏ.

Chọn A

Đáp án câu 35 là: D

Giải chi tiết:

- Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will/can/may + Vo.

Tạm dịch: Nếu bạn làm đúng những gì bạn nói với người khác, họ sẽ tin

vào bạn.

Chọn D

Đáp án câu 36 là: B

Giải chi tiết:

A. communicate (v): giao tiếp                                     

B. communication (n): sự giao tiếp                             

C. communicative (a): sẵn sàng giao tiếp                    

D. communicating (V-ing): giao tiếp

Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau.

“language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ.

Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và

giao tiếp kém.

Chọn B

Đáp án câu 37 là: C

Giải chi tiết:

In spite of + N/V-ing = Although + S + V: mặc dù

Because + S + V: bởi vì

Otherwise: nếu không thì

Tạm dịch: Mặc dù New York không phải là thủ đô của Hoa Kỳ, nhưng nó

là nơi đóng trụ sở của Liên Hợp Quốc.

Chọn C

Đáp án câu 38 là: B

Giải chi tiết:

A. Although + S + V: mặc dù                                    

B. As + S + V: bởi vì                         

C. Because of + N/V-ing: bởi vì                                 

D. In spite of + N/V-ing: mặc dù

Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp,

anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống.

Chọn B

Đáp án câu 39 là: C

Giải chi tiết:

criticized sb for sth/ doing sth: chỉ trích ai về việc gì

Tạm dịch: Giám đốc chỉ trích thư ký vì không chuẩn bị kỹ cho báo cáo

thường niên.

Chọn C

: criticized sb for sth/ doing sth: chỉ trích ai về việc gì

Tạm dịch: 

Đáp án câu 40 là: A

Giải chi tiết:

remember + V-ing: nhớ là đã làm gì trong quá khứ => remember +

being Ved/P2: nhớ đã được làm gì

remember + to V: nhớ phải làm gì (chưa làm)

Tạm dịch: Tôi vẫn nhớ đã được kể về tuổi thơ phi thường của anh ấy với

rất nhiều khó khăn.

Chọn A

Đáp án câu 41 là: C

Giải chi tiết:

Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (the suspect), ta có

thể rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc rút gọn

1 mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng Ved/P2.

Câu đầy đủ: When the suspect was questioned about the theft, he

said that he had taken no part in it.

Câu rút gọn: When questioned about the theft, the suspect said that he

had taken no part in it.

Tạm dịch: Khi được hỏi về vụ trộm, nghi phạm nói rằng anh ta không có

phần nào trong đó.

Chọn C

Đáp án câu 42 là: C

Giải chi tiết:

A. shy (a): xấu hổ                                                        

B. polite (a): lịch sự

C. sociable (a): hòa đồng, thích kết bạn                      

D. unfriendly (a): không thân thiện

Tạm dịch: Kathy là một cô gái hòa đồng. Cô ấy có thể kết bạn một cách

dễ dàng mặc cho cô ấy đang ở một nơi kì lạ.

Chọn C

Đáp án câu 43 là: A

Giải chi tiết:

A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy                              

B. Chase (v): săn đuổi                 

C. Seek (v): tìm kiếm                                                  

D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã

Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu

tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc.

Chọn A

Đáp án câu 44 là: A

Giải chi tiết:

A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn                        

B. safely (adv): an toàn                    

C. safe (a): an toàn                                                      

D. unsafe (a): không an toàn

Trước danh từ “precautions” cần một danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép.

=> safety precautions: những biện pháp an toàn

Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước

khi vận hành nó.

Chọn A

Đáp án câu 45 là: B

Giải chi tiết:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra

trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại (nhấn mạnh sự liên tục)

Công thức: S + have/has + been + V-ing.

Dấu hiệu: all morning (cả buổi sáng)

Tạm dịch: Quần áo anh ấy lộn xộn hết lên vì anh ta vừa sơn nhà cả buổi

sáng.

Chọn B

Đáp án câu 46 là: C

Giải chi tiết:

Dạng chủ động: recall + Ving: gợi lại, nhớ lại làm gì

Dạng bị động: recall + being Ved/P2: gợi lại, nhớ lại được/ bị làm gì

Dấu hiệu: “by her teacher” => động từ ở dạng bị động

Tạm dịch: Người phụ nữ lớn tuổi vẫn nhớ một cách rõ ràng lần bị cô

giáo mắng khi bà ấy đến muộn vào ngày đầu tiên đến trường.

Chọn C

Đáp án câu 47 là: C

Giải chi tiết:

A. a prize (n): giải thưởng                                           

B. a reward (n): phần thưởng                                     

C. a salary (n): lương (theo tháng)                              

D. wages (n): lương (theo ngày/ tuần)

Tạm dịch: Nếu bạn được trả tiền hàng tháng chứ không phải hàng tuần,

bạn đang nhận lương theo tháng.

Chọn C

Đáp án câu 48 là: B

Giải chi tiết:

A. danger (n): sự nguy hiểm                                       

B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm                             

C. chance (n): cơ hội                                                   

D. threat (n): sự đe dọa

=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ

Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được

phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này.

Chọn B

Đáp án câu 49 là: A

Giải chi tiết:

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (she), và hành động được rút gọn xảy ra

trước hành động còn lại, ta dùng:

- Having + Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động

- Having + been Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động

Dấu hiệu: “last year”=> hành động ở vế thứ nhất xảy ra trước, “now”

=> hành động ở vế thứ hai xảy ra sau. Câu đầy đủ: She won an Oscar

last year, she’s now one of the most powerful movie stars in the film.

Tạm dịch: Sau khi giành được giải Oscar năm ngoái, cô ấy là một trong

những ngôi sao điện ảnh quyền lực nhất trong ngành công nghiệp điện

ảnh bây giờ.

Chọn A

Đáp án câu 50 là: D

Giải chi tiết:

Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ (she), có thể rút gọn một mệnh đề về

dạng:

- V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

- Ved/P2 khi mệnh đề mang nghĩa bị động

Câu đầy đủ: When she was invited to the party, she politely refused.

Tạm dịch: Khi được mời đến bữa tiệc, cô từ chối một cách lịch sự.

Chọn D

Ý kiến của bạn