Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Unless you _______ well-trained, you ______ to the company.
A. aren’t / will never admit
B. are / will never admit
C. aren’t / will never be admitted
D. are / will never be admitted
Câu 2: Whenever I visited my grandmother, she ________ my favorite cake for me.
A. would make
B. use to make
C. would have made
D. have made
Câu 3: Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.
A. voluntarily
B. volunteer
C. volunteers
D. voluntary
Câu 4: Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in order to have children.
A. repealed
B. sacrificed
C. abolished
D. devoted
Câu 5: __________, she complained to the head teacher.
A. Once annoying by the boys' behaviour
B. Annoyed by the boys' behaviour
C. Having annoyed behaviour by the boys
D. She annoyed by the boys' behaviour uncommon
Câu 6: Telecom giant Viettel decided to implement the 5G network _____ his technology was still uncommon.
A. because
B. in spite of
C. although
D. because of
Câu 7: Malaysia and Indonesia ________ into dumpsites after China had stopped importing their trash.
A. was turning
B. turned
C. had turned
D. has turned
Câu 8: _______, the meeting stops now. Please feel free to contact me if you have any further questions later.
A. Without any question, so
B. There being no question
C. If no question asked
D. With no questions to ask
Câu 9: You should take regular exercise _______ sitting in front of the television all day.
A. instead of
B. without
C. in spite of
D. except for
Câu 10: He is _______ he has bought a lot of house in this area.
A. so rich a man that
B. as rich a man that
C. so a rich man that
D. such rich a man that
Câu 11: __________, cars are widely used as the most popular mode of transport in the United States.
A. But for their high price
B. Expensive as they are
C. As though they are expensive
D. Regardless their high price
Câu 12: Women are supposed to have a longer _______ than men.
A. life expectation
B. live expect
C. life expected
D. life expectancy
Câu 13: I assume that you are acquainted _______ this subject since you are responsibility _______ writing the accompanying materials.
A. with/ for
B. with/ with
C. to/ for
D. to/ to
Câu 14: The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
A. tubes
B. pints
C. sticks
D. quarts
Câu 15: John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently.
A. irritate
B. irritation
C. irritably
D. irritable
Câu 16: I would never forget ________ to be the judge in such a well-known competition.
A. being invited
B. having invited
C. to have invited
D. to be invited
Câu 17: Once ______ as the World Natural Heritage by UNESCO, Phong Nha – Ke Bang National Park attracts a great number of visitors worldwide.
A. having recognized
B. recognized
C. recognizing
D. is recognized
Câu 18: ______ his physical disability, he managed to finish the course with good results.
A. Although
B. Since
C. Because of
D. Despite
Câu 19: _______, the film is still attractive to many people, young and old.
A. Producing many years ago
B. Having produced many years ago
C. Although produced many years ago
D. It produced many years ago
Câu 20: The children ________ happily in the park when their parents asked them to go home.
A. played
B. had played
C. were playing
D. would play
Câu 21: ______ Allan’s inexperience as a midfielder, he played well and scored a decisive goal in the final match.
A. Since
B. Although
C. Despite
D. Because of
Câu 22: ______, others use them in medicine.
A. While some scientists use lasers for military purposes
B. Used for military purposes by some scientists
C. Lasers are used for military purposes by some scientists
D. Some scientists’ using lasers for military purposes
Câu 23: After ______, the new manager has faced one crisis after another.
A. selecting
B. having selected
C. being selected
D. selected
Câu 24: The doctor wants to know the symptoms of a wasp sting, so he tries _____ by one.
A. to be stung
B. to sting
C. being stung
D. stinging
Câu 25: With very high price of oil, people have to ______ on petrol.
A. economy
B. economize
C. economic
D. economically
Câu 26: Such_______ that we didn't want to go home.
A. a beautiful flower display was
B. was beautiful flower display
C. beautiful flower display was
D. was a beautiful flower display
Câu 27: The person who is _______ tends to be hopeful about the future in particular.
A. powerful
B. optimistic
C. pessimistic
D. stagnant
Câu 28: There are many_______ history books in our library.
A. Interesting old American
B. American interesting old
C. interesting American old
D. old American interesting
Câu 29: An endangered species is the one _______population is so small that it is in danger of becoming extinct.
A. what
B. whose
C. who
D. which
Câu 30: Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.
A. protection
B. protecting
C. protector
D. protective
Câu 31: I have decided to buy that house. I won’t change my mind _______what you say.
A. although
B. because
C. whether
D. no matter
Câu 32: Though ________, he prefers to teach his children in mother tongue.
A. he was in a foreign country
B. in a foreign country
C. had been in foreign country
D. to be in foreign country
Câu 33: If the weather _______ so bad, we would have gone out.
A. had been
B. weren’t
C. isn’t
D. hadn’t been
Câu 34: I clearly remember _______ to the nearby zoo when I was small.
A. being taken
Giải chi tiết:
Cấu trúc: + If S + V(s/es), S will/can/may + Vo: nếu...thì...
+ Unless S + V(s/es) - thể khẳng định, S will/can/may + Vo: trừ
khi...nếu không thì...
Tạm dịch: Trừ khi bạn được đào tạo tốt, nếu không thì bạn sẽ không nao
giờ được nhận vào công ty đó.
Chọn D
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
would/wouldn't + V: dùng để diễn tả một thói quen/ sự việc thường
xuyên làm trong quá khứ
Dấu hiệu: Whenever I visited (Mỗi lần tôi đến thăm bà) chia thì quá khứ
đơn
Tạm dịch: Mỗi lần tôi đến thăm bà, bà đều đã làm chiếc bánh yêu thích
cho tôi ăn.
Chọn A
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện
B. volunteer (n, v): tình nguyện viên
C. volunteers (n): những tình nguyện viên
D. voluntary (a): tình nguyện
Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình
nguyện tại những vùng núi cao vào mùa hè.
Chọn A
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
A. repealed (v): bãi bỏ
B. sacrificed (v): hi sinh
C. abolished (v): bãi bỏ
D. devoted (v): tận tụy
Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp
của mình để sinh con.
Chọn B
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- V-ing khi mệnh đề ở dạng chủ động
- Ved/ P2 khi mệnh đề ở dạng bị động
Câu đầy đủ: (Because) She was annoyed by the boys' behaviour, she
complained to the head teacher.
Tạm dịch: Bị chọc tức bởi cách hành xử của bọn con trai, cô ấy phàn
nàn với giáo viên chủ nhiệm.
Chọn B
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
A. because + S + V: bởi vì
B. in spite of + N/ V-ing: mặc dù
C. although + S + V: mặc dù
D. because of + N/ V-ing: bởi vì
Tạm dịch: Tập đoàn viễn thông Viettel quyết định triển khai mạng 5G
mặc dù công nghệ của họ vẫn chưa phổ biến.
Chọn C
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một
hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.
Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động
xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/ V2 + after + S + had Ved/ P2
Tạm dịch: Malaysia và Indonesia đã trở thành hai bãi rác sau khi Trung
Quốc ngừng nhập rác của họ.
Chọn B
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
Cấu trúc câu điều kiện loại 0: If + S + V (thì hiện tại), S + V (thì hiện tại
đơn).
Câu đầy đủ: If there is no question which is asked, the meeting stops
now.
=> Rút gọn mệnh đề “if”: Lược bỏ đại từ, động từ “to be” và cả rút gọn
mệnh đề quan hệ.
Tạm dịch: Nếu không có câu hỏi nào, cuộc họp dừng lại tại đây. Cứ thoải
mái liên hệ với tôi nếu sau đó bạn có thêm câu hỏi nào.
Chọn C
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
instead of + N/ V-ing: thay vì
without + N/ V-ing: không có
in spite of + N/ V-ing: mặc dù
except for + N/ V-ing: ngoại trừ
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước TV cả
ngày.
Chọn A
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Công thức: S + be + so + adj + that + mệnh đề: ...quá...đến nỗi mà
= So + adj + be + S + that + mệnh đề
= S + be + so adj + (a/an) + N + that + mệnh đề
= S + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề
= Such + (a/an) + adj + N + be + S + that + mệnh đề
Tạm dịch: Ông ấy quá giàu có đến nỗi mà đã mua nhiều nhà ở khu
này.
Chọn A
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Although + S + be + adj = Adj + as + S + be: mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù đắt đỏ, ô tô được sử dụng rộng rãi như là phương tiện
vận tải phổ biến nhất ở Mỹ.
Chọn B
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Cụm từ: life expectancy: tuổi thọ
Tạm dịch: Phụ nữ được cho rằng có tuổi thọ cao hơn đàn ông.
Chọn D
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
be acquainted with: quen thuộc với
be responsible for: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Tôi cho rằng bạn quen thuộc với lĩnh vực này vì bạn chịu
trách nhiệm cho việc viết tài liệu cung cấp thêm thông tin.
Chọn A
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
A. tubes (n): tuýt
B. pints (n): panh
C. sticks (n): cái gậy
D. quarts (n): bình một lít
Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp
trong siêu thị.
Chọn A
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
feel + adj: cảm thấy như thế nào
irritate (v): chọc tức ai đó
irritation (n): sự tức giận
irritably (adv): một cách tức giận
irritable (a): tức giận
Tạm dịch: John đang cảm thấy tức giận vì anh ấy đã không ngủ đủ giấc
gần đây.
Chọn D
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
forget + to V: quên việc cần làm (nhưng chưa làm)
forget + V-ing: quên việc đã làm trong quá khứ => bị động: forget +
being Ved/ V3
Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên việc mình được mời làm giám khảo
trong một cuộc thi nổi tiếng như vậy.
Chọn A
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (Phong Nha – Ke
Bang National Park), ta có thể rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động
về dạng V-ing hoặc rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng
Ved/P2.
Câu đầy đủ: Once Phong Nha - Ke Bang National Park is recognized
as the World Natural Heritage by UNESCO, it attracts a great number of
visitors worldwide.
Câu rút gọn: Once recognized as the World Natural Heritage by
UNESCO, it attracts a great number of visitors worldwide.
Tạm dịch: Từng được coi là Di sản thiên nhiên thế giới của UNESCO,
Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thu hút rất nhiều du khách trên toàn
thế giới.
Chọn B
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Although + S + V = Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù, bất kể…
Since + S + V = Because of + cụm danh từ/Ving: bởi vì…
his physical disability: sự khuyết tật về thể chất => cụm danh từ
Tạm dịch: Bất kể khuyết tật về thể chất của mình, anh ấy đã xoay sở để
kết thúc khóa học với kết quả tốt.
Chọn D
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Khi 2 mệnh đề của câu có cùng chủ ngữ (the film), ta có thể rút gọn 1
mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing, rút gọn 1 mệnh đề mang
nghĩa bị động về dạng Ved/P2.
Câu đầy đủ: Although the film was produced many years ago, it is
still attractive to many people, young and old.
Câu rút gọn: Although produced many years ago, the film is still
attractive to many people, young and old.
Tạm dịch: Mặc dù đã được sản xuất nhiều năm về trước, bộ phim vẫn
hấp dẫn nhiều người, cả già lẫn trẻ.
Chọn C
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác
xen vào (quá khứ đơn).
Công thức: S1 + was/were + V-ing + when + S2 + Ved/V2: …đang làm
gì…thì….
Tạm dịch: Bọn trẻ con đang chơi đùa vui vẻ trong công viên thì bố mẹ
bảo chúng về nhà.
Chọn C
Đáp án câu 21 là: CGiải chi tiết:
A. Since + mệnh đề: bởi vì
B. Although + mệnh đề: mặc dù
C. Despite + cụm danh từ/ V-ing: mặc dù
D. Because of + cụm danh từ/ V-ing
Tạm dịch: Mặc dù sự thiếu kinh nghiệm của Allan ở vị trí trung vệ, anh
ta đã chơi tốt và ghi một bàn thắng quyết định trong trận chung kết.
Chọn C
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
While + S + V: trong khi
others = other scientists => chủ ngữ của mệnh đề trước phải là
“scientists”
Tạm dịch: Trong khi một vài nhà khoa học sử dụng tia laze cho các mục
đích quân sự, thì những người khác sử dụng chúng trong y học.
Chọn A
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
Khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ (the new manager) có thể rút gọn một
mệnh đề về dạng:
- V-ing nếu mang nghĩa chủ động
- Ved/ P2 nếu mang nghĩa bị động
Câu đầy đủ: After the new manager was selected, he has faced one crisis
after another.
Rút gọn: After selected, the new manager has faced one crisis after
another.
Tạm dịch: Sau khi được chọn, người quản lý mới đã phải đối mặt với hết
khủng hoảng này lại đến khủng hoảng khác.
Chọn D
Đáp án câu 24 là: CGiải chi tiết:
try + to V: cố gắng làm gì
try + V-ing: thử làm gì
Xét về nghĩa: Bác sĩ thử bị ong đốt => sử dụng câu bị động: try + being
+ P2
Tạm dịch: Bác sĩ muốn biết triệu chứng của việc bị ong bắp cày đốt, vì
vậy ông ta thử để bị một con đốt.
Chọn C
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
A. economy (n): kinh tế
B. economize (v): tiết kiệm
C. economic (a): thuộc về kinh tế
D. economically (adv): một cách tiết kiệm
Sau động từ “have to” ta cần điền 1 động từ nguyên thể.
Tạm dịch: Với giá dầu rất cao, mọi người phải tiết kiệm xăng dầu.
Chọn B
Đáp án câu 26 là: DGiải chi tiết:
Cấu trúc: Such + be + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề: ...quá...đến
nỗi mà
Tạm dịch: Triển lãm hoa đẹp đến nỗi chúng tôi đã không muốn về nhà.
Chọn D
Đáp án câu 27 là: BGiải chi tiết:
A. powerful (a): mạnh mẽ
B. optimistic (a): lạc quan
C. pessimistic (a): bi quan
D. stagnant (a): trì trệ
Tạm dịch: Người lạc quan có xu hướng kì vọng đặc biệt vào tương lai.
Chọn B
Đáp án câu 28 là: AGiải chi tiết:
Trật tự các tính từ trước danh từ:
1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ:
nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .
4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .
5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black
6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.
7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .
8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis
(racquet), electric (iron)
interesting (a): thú vị => opinion
old (a): già/ cũ => age
American (a): thuộc về nước Mỹ => country of origin
Tạm dịch: Có rất nhiều những quyển sách lịch sử Mỹ cũ thú vị trong thư
viện của chúng tôi.
Chọn A
Đáp án câu 29 là: BGiải chi tiết:
Trong mệnh đề quan hệ:
- what: nghi vấn từ; V/ prep + what
- whose + N: thay cho tính từ sở hữu
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
Tạm dịch: Những loài bị đe dọa là loài có dân số nhỏ đến nỗi có nguy cơ
tuyệt chủng.
Chọn B
Đáp án câu 30 là: AGiải chi tiết:
A. protection (n): sự bảo vệ
B. protecting (V-ing): bảo vệ
C. protector (n): người bảo vệ
D. protective (a): bảo vệ
Sau tính từ “legal” (hợp pháp) cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Chỉ một vài trong số nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực
sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Chọn A
Đáp án câu 31 là: DGiải chi tiết:
A. although: mặc dù
B. because: bởi vì
C. whether: liệu rằng (có hay không)
D. no matter what = whatever: bất kể cái gì
Tạm dịch: Tôi quyết định mua căn nhà đó. Tôi sẽ không đổi ý bất kể
bạn nói cái gì.
Chọn D
Đáp án câu 32 là: BGiải chi tiết:
Cấu trúc: Though/ Although + S + V: Mặc dù …
Nếu động từ trong mệnh đề nhượng bộ là động từ “to be”, thì có thể lược
bỏ chủ ngữ và động từ “to be”.
Câu đầy đủ: Though he is in a foreign country, he prefers to teach his
children in mother tongue.
=> Câu rút gọn: Though in a foreign country, he prefers to teach his
children in mother tongue.
Câu A sai về thì (câu A dùng quá khứ đơn), câu C, D sai về ngữ pháp.
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy ở nước ngoài, anh ấy thích dạy con mình bằng
tiếng mẹ đẻ.
Chọn B
Đáp án câu 33 là: DGiải chi tiết:
- Diễn tả giả định trái với quá khứ.
- Cấu trúc: If + S + had + Ved/P2, S + would + have + Ved/P2.
Tạm dịch: Nếu thời tiết không quá tệ, chúng tôi đã ra ngoài.
Chọn D
Đáp án câu 34 là: AGiải chi tiết:
remember + to V: nhớ làm việc gì => bị động: remember + to be
Ved/P2
remember + V.ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ => bị động: remember
+ being Ved/P2
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ mình đã được đưa đến sở thú gần đó khi tôi còn
nhỏ.
Chọn A
Đáp án câu 35 là: DGiải chi tiết:
- Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will/can/may + Vo.
Tạm dịch: Nếu bạn làm đúng những gì bạn nói với người khác, họ sẽ tin
vào bạn.
Chọn D
Đáp án câu 36 là: BGiải chi tiết:
A. communicate (v): giao tiếp
B. communication (n): sự giao tiếp
C. communicative (a): sẵn sàng giao tiếp
D. communicating (V-ing): giao tiếp
Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau.
“language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và
giao tiếp kém.
Chọn B
Đáp án câu 37 là: CGiải chi tiết:
In spite of + N/V-ing = Although + S + V: mặc dù
Because + S + V: bởi vì
Otherwise: nếu không thì
Tạm dịch: Mặc dù New York không phải là thủ đô của Hoa Kỳ, nhưng nó
là nơi đóng trụ sở của Liên Hợp Quốc.
Chọn C
Đáp án câu 38 là: BGiải chi tiết:
A. Although + S + V: mặc dù
B. As + S + V: bởi vì
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. In spite of + N/V-ing: mặc dù
Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp,
anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống.
Chọn B
Đáp án câu 39 là: CGiải chi tiết:
criticized sb for sth/ doing sth: chỉ trích ai về việc gì
Tạm dịch: Giám đốc chỉ trích thư ký vì không chuẩn bị kỹ cho báo cáo
thường niên.
Chọn C
: criticized sb for sth/ doing sth: chỉ trích ai về việc gì
Tạm dịch:
Đáp án câu 40 là: AGiải chi tiết:
remember + V-ing: nhớ là đã làm gì trong quá khứ => remember +
being Ved/P2: nhớ đã được làm gì
remember + to V: nhớ phải làm gì (chưa làm)
Tạm dịch: Tôi vẫn nhớ đã được kể về tuổi thơ phi thường của anh ấy với
rất nhiều khó khăn.
Chọn A
Đáp án câu 41 là: CGiải chi tiết:
Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (the suspect), ta có
thể rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc rút gọn
1 mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng Ved/P2.
Câu đầy đủ: When the suspect was questioned about the theft, he
said that he had taken no part in it.
Câu rút gọn: When questioned about the theft, the suspect said that he
had taken no part in it.
Tạm dịch: Khi được hỏi về vụ trộm, nghi phạm nói rằng anh ta không có
phần nào trong đó.
Chọn C
Đáp án câu 42 là: CGiải chi tiết:
A. shy (a): xấu hổ
B. polite (a): lịch sự
C. sociable (a): hòa đồng, thích kết bạn
D. unfriendly (a): không thân thiện
Tạm dịch: Kathy là một cô gái hòa đồng. Cô ấy có thể kết bạn một cách
dễ dàng mặc cho cô ấy đang ở một nơi kì lạ.
Chọn C
Đáp án câu 43 là: AGiải chi tiết:
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy
B. Chase (v): săn đuổi
C. Seek (v): tìm kiếm
D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã
Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu
tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc.
Chọn A
Đáp án câu 44 là: AGiải chi tiết:
A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn
B. safely (adv): an toàn
C. safe (a): an toàn
D. unsafe (a): không an toàn
Trước danh từ “precautions” cần một danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép.
=> safety precautions: những biện pháp an toàn
Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước
khi vận hành nó.
Chọn A
Đáp án câu 45 là: BGiải chi tiết:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra
trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại (nhấn mạnh sự liên tục)
Công thức: S + have/has + been + V-ing.
Dấu hiệu: all morning (cả buổi sáng)
Tạm dịch: Quần áo anh ấy lộn xộn hết lên vì anh ta vừa sơn nhà cả buổi
sáng.
Chọn B
Đáp án câu 46 là: CGiải chi tiết:
Dạng chủ động: recall + Ving: gợi lại, nhớ lại làm gì
Dạng bị động: recall + being Ved/P2: gợi lại, nhớ lại được/ bị làm gì
Dấu hiệu: “by her teacher” => động từ ở dạng bị động
Tạm dịch: Người phụ nữ lớn tuổi vẫn nhớ một cách rõ ràng lần bị cô
giáo mắng khi bà ấy đến muộn vào ngày đầu tiên đến trường.
Chọn C
Đáp án câu 47 là: CGiải chi tiết:
A. a prize (n): giải thưởng
B. a reward (n): phần thưởng
C. a salary (n): lương (theo tháng)
D. wages (n): lương (theo ngày/ tuần)
Tạm dịch: Nếu bạn được trả tiền hàng tháng chứ không phải hàng tuần,
bạn đang nhận lương theo tháng.
Chọn C
Đáp án câu 48 là: BGiải chi tiết:
A. danger (n): sự nguy hiểm
B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội
D. threat (n): sự đe dọa
=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được
phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này.
Chọn B
Đáp án câu 49 là: AGiải chi tiết:
Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (she), và hành động được rút gọn xảy ra
trước hành động còn lại, ta dùng:
- Having + Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động
- Having + been Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động
Dấu hiệu: “last year”=> hành động ở vế thứ nhất xảy ra trước, “now”
=> hành động ở vế thứ hai xảy ra sau. Câu đầy đủ: She won an Oscar
last year, she’s now one of the most powerful movie stars in the film.
Tạm dịch: Sau khi giành được giải Oscar năm ngoái, cô ấy là một trong
những ngôi sao điện ảnh quyền lực nhất trong ngành công nghiệp điện
ảnh bây giờ.
Chọn A
Đáp án câu 50 là: DGiải chi tiết:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ (she), có thể rút gọn một mệnh đề về
dạng:
- V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved/P2 khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Câu đầy đủ: When she was invited to the party, she politely refused.
Tạm dịch: Khi được mời đến bữa tiệc, cô từ chối một cách lịch sự.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.