[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Health officials said both men and women should avoid _______ to places where Zika cases have been confirmed if they plan to have children.


A. travelling


B. being travelled


C. to travelling


D. to travel

Câu 2: George wouldn't have met Mary _______ to his brother's graduation party.


A. had he gone


B. if he has not gone


C. had he not gone


D. if he shouldn't have gone

Câu 3: We bought some ________.


A. old lovely German glasses


B. German lovely old glasses


C. lovely old German glasses


D. German old lovely glasses

Câu 4: _______ we tried our best to complete it.


A. Difficult as the homework was


B. As though the homework was difficult


C. Despite the homework was difficult


D. Thanks to the difficult homework

Câu 5: A few animals sometimes fool their enemies ________ to be dead.


A. by appearing


B. to be appearing


C. have been appearing


D. to appear

Câu 6: _______ we work with her, we get confused because of her fast speaking pace.


A. So that


B. At time


C. Whenever


D. Although

Câu 7: Paul has just sold his ________ car and intends to buy a new one.


A. black old Japanese


B. Japanese old black


C. old black Japanese


D. old Japanese black

Câu 8: In many families the important decisions are _______ by women.


A. done


B. made


C. arrived


D. given

Câu 9: The students don’t know how to do the exercises _______ by the teacher yesterday.


A. who given


B. is giving


C. which given


D. given

Câu 10: Scarcely had he stepped out of the room ______ he heard a loud laughter within.


A. until


B. then


C. than


D. when

Câu 11: Anne hoped ________ to join the private club. She could make important business contact here.


A. to be invited


B. to invite


C. being invited


D. inviting

Câu 12: Don’t be late for the class often, _______ people will think you are a disobedient student.


A. otherwise


B. if not


C. or so


D. unless

Câu 13: _______ man suffering from _____ shock should not be given anything to drink.


A. A/the


B. The/ a


C. Ø/ a


D. A/ Ø

Câu 14: _______, Stan Lee, passed away at the age of 95 due to heart and respiratory failure.


A. Who is the Marvel Comics icon


B. Marvel Comics icon


C. The Marvel Comics icon is


D. That Marvel Comics icon

Câu 15: I didn't like the town at first, but I grew _____ it eventually.


A. loving


B. to be loved


C. to love


D. to be loving

Câu 16: In Hawaii it is _______ to greet visitors to the country with a special garland of flowers.


A. unaccustomed


B. accustomed


C. customary


D. customized

Câu 17: ______ Alan for hours but he just doesn't answer his mobile. I hope nothing's wrong.


A. I call


B. I've been calling


C. I'm calling


D. I've called

Câu 18: The eyewitness said that she had seen _______ the scene of the crime.


A. leaving a tall man


B. a tall man to leave


C. a tall man leaving


D. leave a tall man

Câu 19: _______ of the tennis players served well in the singles final.


A. Either


B. Any


C. Neither


D. None

Câu 20: It was an amazing victory as it was only the second time _______ in a marathon.


A. she had competed


B. for her to compete


C. she competes


D. of competing

Câu 21: “I think I can find the information on my own.” – “______ any help, just call me.” 


A. Should you need


B. Had you needed


C. Were you to need


D. In case of you need

Câu 22: Reagan _______ an actor years ago.


A. was said having been


B. is said to being


C. is said to have been


D. was said being

Câu 23: Susan will graduate in June _______ she submits her dissertation on time.


A. otherwise


B. unless


C. supposing


D. provided

Câu 24: _______ school fees may discourage many students from attending university.


A. Raising


B. Improving


C. Gaining


D. Receiving

Câu 25: I still remember the _______ afternoons that we spent at the beach when I was a child.


A. long fantastic summer


B. fantastic summer long


C. fantastic long summer


D. summer fantastic long

Câu 26: Littering doesn’t only make a place look ugly, it also puts public health at risk and can _______ wildlife.


A. endangered


B. dangerous


C. danger


D. endanger

Câu 27: A new study by University College London shows that teenager girls are twice as likely as to be depressed _______ social media as boys.


A. as a result


B. thanks to


C. despite


D. due to

Câu 28: _______, Harry loaded his luggage into the car and set off for the airport.


A. Packing


B. Having packed


C. Packed


D. Being packed

Câu 29: The television, ______ so long been a part of our culture, has an enormous influence.


A. has


B. it has


C. which has


D. which

Câu 30: If human beings _______ brains twice their normal size, _______ automatically more intelligent?


A. had/ would they be


B. have/ will they be


C. have/ are they


D. had had/ would they have been

Câu 31: Sharon _______ to Italy twice before she ______ Rome for the first time.


A. went/ visited


B. was going/ visited


C. went/ had visited


D. had gone/ visited

Câu 32: You should visit Bath. It’s __________ place.


A. an interesting historical


B. a historical interesting


C. a historical and interesting


D. an interesting historical

Câu 33: Someone must have taken my keys. I clearly remember _____ them by the window and now they are nowhere to be seen.


A. leaving


B. to leave


C. to be leaving


D. to have left

Câu 34: Anyone who is concerned about the environment cannot ignore the facts ________ the speaker was referring.


A. to that


B. to which


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

avoid V-ing: tránh làm cái gì

Tạm dịch: Các tổ chức sức khoẻ nói rằng cả đàn ông và phụ nữ đều nên

tránh đi tới những nơi đã xác định bệnh Zika nếu như họ lên kế hoạch

sinh con.

Chọn A

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had (not) + P2, S + would(not) + have + P2

Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + P2, S + would(not)

+ have + P2

Tạm dịch: George đã không gặp được Mary nếu như anh ấy không đi tới

bữa tiệc tốt nghiệp của anh trai mình.

Chọn C

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –

tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N

lovely (a): dễ thương => quan điểm

old (a): cũ, già => tuổi

German (a): thuộc về nước Đức => nguồn gốc

Tạm dịch: Chúng tôi đã mua những cái kính cũ đáng yêu có nguồn gốc

từ Đức.

Chọn C

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Although + S + be + adj, S1 + V1 = Adj + as + S + be, S1 + V1: Mặc

Despite + N/ V-ing: mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù bài về nhà khó nhưng chúng tôi đã cố gắng để hoàn

thành.

Chọn A

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Giới từ (by) + V-ing: bằng cách làm gì

to + V: để mà (chỉ mục đích) => không phù hợp về nghĩa

Tạm dịch: Một số động vật lừa kẻ thù bằng cách giả chết.

Chọn A

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

A. So that: để mà                                                        

B. At time: vào thời điểm

C. Whenever: mỗi khi, bất cứ lúc nào                         

D. Although: mặc dù

Tạm dịch: Bất cứ lúc nào chúng tôi làm việc với cô ấy, chúng tôi trở nên

bối rối bởi tốc độ nói nhanh của cô ấy.

Chọn C

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –

tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N

old: cũ => tuổi

black: màu đen => màu sắc

Japanese => (thuộc về) Nhật Bản => nguồn gốc

Tạm dịch: John đã vừa bán chiếc xe cũ màu đen của Nhật và định mua

chiếc mới.

Chọn C

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

make decisions: quyết định

=> Bị động: decisions + be + made + (by O)

Tạm dịch: Ở nhiều gia đình, các quyết định quan trọng đước đưa ra bởi

phụ nữ.

Chọn B

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ “to be”,

đồng thời:

+ Dùng cụm V-ing nếu ở dạng chủ động

+ Dùng cụm Ved/P2 nếu ở dạng bị động

Câu đầy đủ: The students don’t know how to do the exercises which

were given by the teacher yesterday.

=> Câu rút gọn: The students don’t know how to do the exercises given

by the teacher yesterday.

Tạm dịch: Học sinh không biết làm bài tập mà giáo viên đã ra hôm qua.

Chọn D

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Công thức: Hardly / Scarcely had + S + P2 + when S + Ved/V2: vừa

mới… thì…

Tạm dịch: Anh ấy vừa bước ra khỏi phòng thì nghe thấy một tiếng cười

lớn.

Chọn D

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Công thức chủ động: hope + to V: mong làm gì đó

Công thức bị động: hope to be + P2: mong được làm gì đó

Tạm dịch: Ann đã mong được mời vào câu lạc bộ tư nhân. Cô ấy có thể

liên lạc kinh doanh ở đây.

Chọn A

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

otherwise: nếu không thì

unless = if ...not....: nếu không, trừ khi

or so = about: khoảng

Tạm dịch: Đừng đến lớp muộn thường xuyên, nếu không thì mọi người

sẽ nghĩ bạn là học sinh không ngoan ngoãn.

Chọn A

Đáp án câu 13 là: D

Giải chi tiết:

Danh từ “man” (người) là danh từ số ít và không xác định nên sử dụng

mạo từ “a”.

shock : tình trạng bệnh lý nghiêm trọng => danh từ không đếm được

=> không dùng mạo từ

Tạm dịch: Một người mắc bệnh lý nghiêm trọng không nên uống bất cứ

cái gì.

Chọn D

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

Ở chỗ trống này ta cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu, về phần

làm rõ cho danh từ này đã được ghi sau dấu phẩy, ở đây không cần dùng

mệnh đề quan hệ nữa.

Tạm dịch: Biểu tượng của Marvel Comics, Stan Lee, đã qua đời ở tuổi 95

do suy tim và hô hấp.

Chọn B

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Ta có cụm “to grow to do sth” (v): dần bắt đầu làm cái gì

Tạm dịch: Ban đầu tôi không thích thị trấn này, nhưng cuối cùng tôi

cũng dần thích nó.

Chọn C

Đáp án câu 16 là: C

Giải chi tiết:

unaccustomed (a): bất thường, không bình thường   

accustomed (a): thường lệ, quen thuộc

customary (a): theo thường lệ                                     

customized (V-ed) (v): tuỳ chỉnh

Tạm dịch: Ở Hawaii, người ta thường chào đón du khách đến đất nước

này bằng một vòng hoa đặc biệt.

Chọn C

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu

trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nhấn mạnh vào tính liên tục của

hành động.

Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing +…

Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Alan hàng giờ nhưng anh ấy không trả lời điện

thoại. Tôi hy vọng không có gì xảy ra.

Chọn B

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

see + sb/sth + V-ing: thấy ai/cái gì làm gì (thấy một phần của hành

động)

see + sb/sth + V: thấy ai/cái gì làm gì (thấy toàn bộ hành động)

Tạm dịch: Nhân chứng nói rằng cô ấy đã nhìn thấy một người đàn ông

cao lớn rời khỏi hiện trường vụ án.

Chọn C

Đáp án câu 19 là: C

Giải chi tiết:

either: một trong hai, cái nào cũng được                    

any: bất kỳ ai/ cái nào

neither: cả hai đều không                                            

none: không một ai/cái nào trong một nhóm

Theo ngữ cảnh => ta dùng “neither”.

Tạm dịch: Cả hai tay vợt đều chơi không tốt trong trận chung kết.

Chọn C

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất

trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng

đã kết thúc trong quá khứ.

Dấu hiệu:

- It was an amazing victory

- it was only the second time

Cấu trúc: S + had + V.p.p

Tạm dịch: Đó là một chiến thắng tuyệt vời vì đây chỉ mới là lần thứ hai

cô ấy tham gia một cuộc thi marathon.

Chọn A

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V

Đảo ngữ: Should + S + Vo, S + will + V

Ở mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: Do/ Don’t do something …

Tạm dịch: “Tôi nghĩ tôi có thể tự mình tìm thông tin.” – “Nếu bạn cần sự

giúp đỡ, hãy gọi cho tôi.”

Chọn A

Đáp án câu 22 là: C

Giải chi tiết:

Chủ động: People/They/… + say + (that) + S + Ved/ V2

=> Bị động: S + am/ is/ are said + to have Ved/ V3.

Tạm dịch: Reagan được cho là đã làm diễn viên nhiều năm về trước.

Chọn C

Đáp án câu 23 là: D

Giải chi tiết:

otherwise: nếu không                                                  

unless: trừ phi

supposing: giả sử                                                         

provided = if: nếu

Tạm dịch: Susan sẽ tốt nghiệp vào tháng 6 nếu cô ấy nộp luận án đúng

hạn.

Chọn D

Đáp án câu 24 là: A

Giải chi tiết:

raise (v): nâng, tăng                                                     

improve (v): cải thiện

gain (v): đạt được, kiếm được                                     

receive (n): nhận được

Tạm dịch: Tăng học phí có thể khiến nhiều sinh viên không được học đại

học.

Chọn A

Đáp án câu 25 là: C

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –

tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N

- fantastic (adj): tuyệt vời (ý kiến)

- long (adj): dài (kích thước)

Tạm dịch: Tôi vẫn còn nhớ những buổi chiều mùa hè dài tuyệt vời mà

chúng tôi đã ở bãi biển khi tôi còn nhỏ.

Chọn C

Đáp án câu 26 là: D

Giải chi tiết:

endangered (adj): bị đe dọa, bị nguy hiểm                 

dangerous (adj): nguy hiểm

danger (n): sự nguy hiểm                                            

endanger (v): đe dọa, gây nguy hiểm                          

Sau động từ khuyết thiếu “can” ta cần một động từ.

Tạm dịch: Xả rác không chỉ làm cho cảnh quan trông xấu xí, mà còn

gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng và có thể gây nguy hiểm cho

động vật hoang dã.

Chọn D

Đáp án câu 27 là: D

Giải chi tiết:

as a result of something: được gây ra bởi cái gì          

thanks to: nhờ có

despite + N/V.ing: mặc dù                                                                   

due to + N/V.ing: bởi vì, là do

Tạm dịch: Một nghiên cứu mới của Đại học College London cho thấy các

cô gái tuổi teen có khả năng bị trầm cảm cao gấp đôi do các cậu con trai

do truyền thông xã hội.

Chọn D

Đáp án câu 28 là: B

Giải chi tiết:

Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (Harry), ta có thể rút

gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc “having

Ved/V3” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại)

Tạm dịch: Sau khi đóng gói, Harry chất hành lý lên xe và lên đường ra

sân bay.

Chọn B

Đáp án câu 29 là: C

Giải chi tiết:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “the television”, đóng vai

trò chủ ngữ trong câu => chọn “which”.

Cấu trúc: … N(thing) + which + S + V …

The television, which has so long been a part of our culture, has an

enormous influence.

Tạm dịch: Truyền hình, từ lâu đã là một phần của văn hóa của chúng ta,

có một ảnh hưởng rất lớn.

Chọn C

Đáp án câu 30 là: A

Giải chi tiết:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo.

Khi mệnh đề chính ở dạng nghi vấn, đảo “would” lên trước chủ ngữ: If +

S + Ved/V2, would + S + V?

Tạm dịch: Nếu con người có bộ não gấp đôi kích thước bình thường, liệu

họ có tự động thông minh hơn không?

Chọn A

Đáp án câu 31 là: D

Giải chi tiết:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành

động diễn ra trong quá khứ.

Cấu trúc: S + had + V.p.p + before + S + Ved/V2

Hành động diễn ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành: had gone to

Italy twice

Hành động diễn ra sau chia ở thì quá khứ đơn: visited

Tạm dịch: Sharon đã đến Ý hai lần trước khi cô ấy đến thăm Rome lần

đầu tiên.

Chọn D

Đáp án câu 32 là: A

Giải chi tiết:

Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –

tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N

interesting (adj): thú vị (tính từ chỉ ý kiến)

historical (adj): thuộc lịch sử (tính từ chỉ niên đại)

Tạm dịch: Bạn nên ghé thăm Bath. Nó là một địa điểm lịch sử thú vị.

Chọn A

Đáp án câu 33 là: A

Giải chi tiết:

- remember to do sth: nhớ để làm gì (chưa làm)

- remember doing sth: nhớ đã làm gì

Trong câu này, xét về nghĩa ta dùng cấu trúc “remember doing sth”

Tạm dịch: Hẳn ai đó đã lấy chìa khóa của tôi. Tôi nhớ rõ ràng đã để

chúng bên cửa sổ và bây giờ chúng không thấy đâu cả.

Chọn A

Đáp án câu 34 là: B

Giải chi tiết:

Trong mệnh đề quan hệ:

- that: thay thế cho “who”, “whom”, “which” hoặc lược bỏ khi nó đóng vai

trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định

- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- where: thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V

- when: thay thế cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V

refer to (v): ám chỉ đến (điều gì)

Tạm dịch: Bất cứ ai quan tâm đến môi trường đều không thể phớt lờ

những sự thật mà người nói đang đề cập đến.

Chọn B

Đáp án câu 35 là: D

Giải chi tiết:

keep + sth/sb + adj: giữ cái gì/ai đó ở trạng thái gì

themselves: chính bản thân chúng => đại từ phản thân nhấn mạnh chủ

ngữ “seals”

Tạm dịch: Hải cẩu có thể tự giữ ấm cơ thể cho chúng bởi vì chúng có

một lớp mỡ dày dưới lớp lông.

Chọn D

Đáp án câu 36 là: C

Giải chi tiết:

Trong đại từ quan hệ: what: nghi vấn từ; V/ preposition + what

Tạm dịch: Cái đã bắt đầu như một cửa hàng phô mai giờ đã phát triển

thành một tập đoàn nhỏ bao gồm một doanh nghiệp kinh doanh ăn uống

và hai cửa hàng bán lẻ.

Chọn C

Đáp án câu 37 là: B

Giải chi tiết:

used to + V(dạng nguyên thể): từng, đã từng (nhưng đến hiện tại thì

không còn nữa)

be/get used to + V-ing: đã dần quen với

Tạm dịch: Đã từng có rất nhiều không gian mở xung quanh đây trước

khi họ xây dựng trạm tàu điện ngầm mới.

Chọn B

Đáp án câu 38 là: D

Giải chi tiết:

Not only N1 but also N2 + V(chia theo N2): không những N1 mà N2

both A and B + V (số nhiều): vừa A vừa B

Either N1 or N2 + V(chia theo N2): N1 hoặc N2

Neither N1 nor N2 + V(chia theo N2): cả N1 và N2 đều không

Tạm dịch: Cả bố mẹ tôi và tôi đều không được mời, vì vậy ba chúng tôi

sẽ không đến dự đám cưới của cô ấy. Nếu bạn được mời, bạn nên đi.

Chọn D

Đáp án câu 39 là: C

Giải chi tiết:

nostalgia for: hoài niệm về

Tạm dịch: Khi châu Âu trở nên công nghiệp hóa hơn, nghệ thuật bắt đầu

phản ánh sự hoài niệm ngày càng lớn đối với lối sống nông thôn cũ.

Chọn C

Đáp án câu 40 là: A

Giải chi tiết:

Trong câu có “than” => câu so sánh hơn

Công thức so sánh hơn:

+ Với động từ “to be”: N1 + be + short adj-er/ more long adj + than + N2

+ Với động từ thường: N1 + V + short adv-er/ more long adv + than +

N2

use (v): sử dụng => động từ thường => cần một trạng từ trước nó

Tạm dịch: Nhiệt độ, yếu tố thời tiết đơn giản nhất để đo lường, có lẽ

được sử dụng thường xuyên hơn bất kỳ loại dữ liệu nào khác.

Chọn A

Đáp án câu 41 là: C

Giải chi tiết:

A. therefore, S + V: vì thế                                          

B. Even though S + V: mặc dù                  

C. however, S + V: tuy nhiên                                     

D. as a result, S + V: vì thế

Tạm dịch: Thật khó để nghĩ ra bất cứ điều gì tốt đẹp để nói về những

cậu bé hàng xóm nghịch ngợm của tôi, tuy nhiên, ít nhất là chúng trung

thực.

Chọn C

Đáp án câu 42 là: B

Giải chi tiết:

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để nói về những hành động xảy ra

trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh

hưởng đến hiện tại.

Dạng chủ động: S + has/have + P2

Dạng bị động: S + has/have + been + P2

Tạm dịch: Ann: Việc tham gia vào tiết học cuối có quan trọng không?

                 Maggie: Không, nhưng trong tiết học cuối cùng nó đã được

thực hiện rất nghiêm túc.

Chọn B

Đáp án câu 43 là: C

Giải chi tiết:

Câu trúc câu chẻ để nhấn mạnh chủ ngữ: It + is/was + S + who/that +

V + O

Tạm dịch: Chính tổng thống Abraham Lincoln đã biến Lễ Tạ ơn thành

một ngày lễ chính thức tại Hoa Kỳ.

Chọn C

Đáp án câu 44 là: A

Giải chi tiết:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một giả định trái với hiện tại.

Công thức: S + V (quá khứ đơn/ quá khứ tiếp tiến), S + would/could +

V(infinitive)/be Ving

=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (not) + N/to V/V-ing, S +

would/could + V(infinitive)/be Ving

Tạm dịch: Nếu Công binh Lục quân Hoa Kỳ không chi hàng triệu đô la

mỗi năm để bổ sung cho các bãi biển bị xói mòn, đường bờ biển sẽ còn

thay đổi nhanh hơn nữa.

Chọn A

Đáp án câu 45 là: B

Giải chi tiết:

Không dùng mạo từ với từ mang nghĩa khái quát chung chung (science –

khoa học).

“result” (kết quả) là danh từ được xác định bởi mệnh đề (they achieve)

nên dùng mạo từ “the”.

Tạm dịch: Rõ ràng, khoa học, toán học và công nghệ được định nghĩa

nhiều bằng những gì họ làm và cách họ làm bằng kết quả họ đạt được.

Chọn B

Đáp án câu 46 là: C

Giải chi tiết:

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá

khứ và kết thúc trong quá khứ (2018).

Công thức: S + Ved/ V2 + …

Tạm dịch: Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên tại Việt Nam tăng lên 7,29%

trong quý 3 năm 2018 từ 7,10% trong quý 2 năm 2018.

Chọn C

Đáp án câu 47 là: A

Giải chi tiết:

It is no use + V-ing: không ích gì khi làm gì

try + to V: cố gắng (làm gì)

make sb V: khiến, bắt ai đó làm gì

Tạm dịch: Không ích gì khi cố làm anh ấy thay đổi ý định.

Chọn A

Đáp án câu 48 là: D

Giải chi tiết:

regard sth as sth: coi cái gì như cái gì

Tạm dịch: Trong nhiều thế kỷ, người ta đã coi các đại dương là nguồn

cung cấp thực phẩm vô tận, một tuyến giao thông hữu ích và bãi rác

thuận tiện - đơn giản là quá rộng lớn để bị ảnh hưởng bởi bất cứ điều gì

chúng ta làm.

Chọn D

Đáp án câu 49 là: B

Giải chi tiết:

A. By means of: bằng cách                                         

B. Though + S + V: mặc dù                                        

C. Despite + N/ V-ing: mặc dù                                   

D. Due to + N/ V-ing: vì

Tạm dịch: Mặc dù căng thẳng được cho là có liên quan theo một cách

nào đó với tất cả các yếu tố rủi ro, nghiên cứu chuyên sâu vẫn tiếp tục

với hy vọng hiểu rõ hơn về lý do và cách thức suy tim được kích hoạt.

Chọn B

Đáp án câu 50 là: D

Giải chi tiết:

- Câu điều kiện kết hợp loại 3 + loại 2 diễn tả điều xảy ra hoặc không

xảy ra trong quá khứ gây ra kết quả ở hiện tại.

- Cấu trúc: If + S + had + Ved/ P2, S + would/could (not) + V

Tạm dịch: Bạn nên rất vui vì anh ấy đã không nhận ra bạn ngày hôm

qua. Bạn có thể tưởng tượng sự tức giận của anh ấy nếu anh ấy nhận ra

bạn không?

Chọn D

Ý kiến của bạn