Mark the letter A, B, C, or D on our answer sheet to indicate the coned answer to each of the following questions.
Câu 1: Now I am unemployed. I have too much time________ and don't know what to do with myself.
A. in hand
B. in my hands
C. to hand
D. on my hands
Câu 2: _________in the street yesterday was very friendly.
A. The mounted police whom I saw
B. The mounted police, who I saw
C. The mounted police I saw whom
D. Who is the mounted police I saw
Câu 3: ________is a normal reaction to everyday stressful events.
A. To be nervous
B. Feeling nervous
C. Feel nervous
D. Be nervous
Câu 4: There is no chance of you getting the promotion after only two months working here, _________the great work you have done.
A. nevertheless
B. regardless
C. presuming
D. notwithstanding
Câu 5: All____ is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. for our needs
B. the thing needed
C. that is needed
D. what is needed
Câu 6: He manages to visit his parents ______ Saturday.
A. another every
B. other every
C. every the other
D. every other
Câu 7: Research has shown that there is no difference at all between the brain of the average woman and _______of the average man.
A. one
B. which
C. that
D. what
Câu 8: If that old vase is a __________one, it will cost a lot of money.
A. realistic
B. sincere
C. genuine
D. truthful
Câu 9: Andrew is known for always saying __________comes to his mind.
A. whatever
B. everything
C. anything
D. something
Câu 10: _______ in the atmosphere is the temperature falling below freezing.
A. What is frost produced
B. What produces frost
C. Frost is produced
D. Frost produces
Câu 11: - "What do you think of football?"
- " ________ "
A. Well, it's beyond my expectation
B. It's none of my business
C. Of course, football players are excellent
D. I am crazy about it.
Câu 12: After her illness, Lam had to work hard to__________ his classmates.
A. get in touch with
B. keep pace with
C. catch sight of
D. make allowance for
Câu 13: It's a formal occasion so we'll have to_________ to the nines- no jeans and pullovers this time!
A. get dressed up
B. wear in
C. put on
D. bitch up
Câu 14: So little__________ about mathematics that the lecture was completely beyond me
A. did I know
B. do I know
C. I have known
D. I knew
Câu 15: The volcano which had been ________for years suddenly exploded.
A. passive
B. immobile
C. inactive
D. idle
Câu 16: - " You're already leaving? The ball is only starting."
- " But it's very late, so______
A. take care
B. goodbye for now
C. have a good day
D. it's great fun, thanks
Câu 17: He ________a big fortune when he was young, so he didn't have to work hard.
A. came up
B. came into
C. came round
D. came across
Câu 18: Deborah is going to take extra lessons to _______what she missed while she was away.
A. put up with
B. cut down on
C. catch up on
D. take up with
Câu 19: I don't think anyone understood what I was saying at the meeting, did they? I totally failed to get my point __________ .
A. around
B. along
C. across
D. about
Câu 20: Something tells me that you _____ to a single word I_________ in the past ten minutes.
A. haven't listened/ was saying
B. haven't listened/ said
C. didn't listen/ said
D. haven't been listening/ have said
Câu 21: There was nothing they could do_________ leave the car at the roadside where it had broken down.
A. unless
B. but
C. than
D. instead of
Câu 22: I'm ________my brother is
A. nothing near as ambitious as
B. nowhere like so ambitious as
C. nowhere near as ambitious as
D. nothing as ambitious as
Câu 23: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn't take them _________
A. for granted
B. as a rule
C. out of habit
D. as usual
Câu 24: It's very kind of you to give me something on my birthday, but you ________such an expensive present like this.
A. needn't have bought
B. haven't needed to buy
C. needn't to buy
D. didn't need to buy
Câu 25: - Would you mind if I shut the window?'
-"________"
A. No, don't shut it
B. Yes, I wouldn't mind
C. Yes, please shut
D. No, please do
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
on my hands = free time = rảnh rỗi
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Đại từ quan hệ "whom" trong câu thay thế cho tân ngữ "The mounted police"
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
- khi chủ ngữ của hai mệnh đề là đồng chủ ngữ thì ta sử dụng V-ing đứng đầu câu để nhấn mạnh đồng thời giúp lược giản chủ ngữ
- ở thì hiện tại, tương lai V-ing, quá khứ Having done
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
A. song
B. bất kể
C. phỏng chừng
D. tuy nhiên
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
All that is need = tất cả những gì tôi cần
Đáp án câu 6 là: DGiải chi tiết:
every other + Vật/ sự kiện, không liên quan tới ngừoi
- every other saturday = mỗi hôm thứ bảy
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
"that" trong câu thay thế cho " the brain of "
- "that" mang nghĩa là cái này, cái kia, không mang chức năng là một mệnh đề quan hệ
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
A. có thực
B. chân thành
C. chính hãng
D. trung thành
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
A. bất cứ thứ gì whatever + clause
B. mọi thứ
C. vài thứ : sử dụng trong câu nghi vấn, câu hỏi
D. một vài : sử dụng trong câu khẳng định
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
- Frost: là hiện tượng trong thiên nhiên, => sử dụng CĐ không dùng BĐ
- "What" đứng đầu câu để nhấn mạnh vào chủ ngữ sau đó của câu
Sentence: Những gì Sương được tạo ra trong không khí là khi nhiệt độ xuống dứoi độ âm
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
Communicative speaking
- Bạn nghĩ như thế nào về bóng đá?
- Tôi rất cuồng nó
Đáp án câu 12 là: BGiải chi tiết:
A. chạm tới
B. theo kịp
C. đuổi kịp
D. trợ cấp
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
A. mặc quần áo
B. mặc vào
C. cởi ra
D. chạng chân
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Đảo ngữ: So little/ much/ many V-aux S done that clause = quá ....đến nỗi mà
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
A. bị động
B. bất động
C. không hoạt động
D. nhàn rỗi
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Communicative speaking
- So good bye for now: Giờ thì chào bạn nhé
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
A. xảy ra
B. đạt được
C. xảy ra
D. đi qua
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
A. bị ai đó làm cho khó chịu
B. cắt giảm
C. bắt kịp
D. phàn nàn
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
- get around = di chuyển tới
- get along= rời đi
- get across = to succeed in making people understand sth
- get about = trở nên nổi tiếng
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
- Thì HTHT điễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại. Trong câu hai hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ và hiện vẫn còn tiếp tục
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
"but" trong câu được sử dụng với nghĩa = "except for" = ngoại trừ
Đáp án câu 22 là: CGiải chi tiết:
So sánh ngang bằng: Form : S +be/V as ADJ/ADV as ADJ/ADV S
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
take for granted = một cách hiển nhiên
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Need have done sth = cần thiết làm gì nhưng đã không làm
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
Communicative speaking