[LỜI GIẢI] Mark the letter A B C D on your answer sheet to indicate th - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Mark the letter A B C D on your answer sheet to indicate th

Câu hỏi

Nhận biết

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Câu 1: Lack of sleep over the last few monthsis finally        Jane.


A. catching up with 


B. getting on with    


C. coming over     


D. putting on

Câu 2: In China’s largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staff try hard to                         this in their treatment of the patients.


A. make up for    


B. go in for   


C. put up with       


D. set in for

Câu 3: Of all the factors affecting agricultural yields, the weather is the one_____the most.


A. that influences farmers 


B. farmers that is influences


C. why farmers influence it   


D. influences farmers

Câu 4: The passport she carried was                             .
 false


A. artificial   


B. imitation   


C. untrue 


D.  false

Câu 5: Jane’s eyes burned and her shoulders ached. She                              at the computer for five straight hours. Finally, she took a break.


A. has sat   


B. has been sitting    


C. had been sitting        


D. had sat

Câu 6: He showed his                               for the TV program by switching it off.


A.  distaste  


B. discontent   


C. annoyance     


D. boredom

Câu 7: It is necessary that he                               of his old parents.
 took care


A. takes care   


B. to take care   


C. take care         


D.  took care

Câu 8: The two countries have reached an agreement through dialogues described as ________


A. productive 


B. unproductive     


C. productivity    


D.  counterproductive

Câu 9: People usually can get sufficient                                of the calcium their bodies need from the food they consume.


A. variety  


B. source 


C. amount  


D. number

Câu 10: The weather is going to change soon; I feel it in my                               .


A.  body     


B. legs


C. skin 


D.  bones

Câu 11: Kelly wanted to have a live band                                 at her wedding.


A. to be played  


B. played 


C. play 


D. been playing

Câu 12: It is a top secret. You                             tell anyone about it.


A. won’t    


B. needn’t     


C. mustn’t    


D. mightn’t

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Catch up with: ảnh hưởng ( tiêu cực)

Get on with:làm quen với

Come over: vượt qua

Put on: bật

Tạm dịch: Bệnh thiếu ngủ vài tháng gần đây đã ảnh hưởng tới Jane.

Đáp án: A

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

make up for: bù đăp cho

go in for: tham gia

put up with: chịu đựng

set in for: kéo dài, thấm

Tạm dịch: Tại cơ sở tâm thần lớn nhất của Trung Quốc, có một sự thiếu hụt nghiêm trọng các nguồn lực nhưng các nhân viên cố gắng bù đắp điều này bằng việc điều trị cho bệnh nhân.

Đáp án: A

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Sử dụng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho chủ  ngữ chỉ vật. Có thể thay “which” = “that”

Tạm dịch: Trong tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất nông nghiệp thì thời tiết kaf nhâ tối ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất.

Đáp án: A

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cần 1 tính từ đứng sau “be”

Artificial (a): giả

Imitation (n): sự bắt chước

Untrue (a): không đúng

False (a): sai

Tạm dịch: Hộ chiếu cô ấy amng là giả.

Đáp án: A

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra liên tục trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ ( had been V-ing)

Tạm dịch: Mắt Jane mỏi và vai cô ấy bị đau. Cô ấy đã ngồi máy tính 5 tiếng đông hồ. Cuối cùng cô ấy cũng nghỉ ngơi.

Đáp án: C

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Distaste + for… (n): sự không ưa, không thích thú

Discontent + about … (n): sự không hài lòng

Annoyance (n): sự khó chịu

Boredom (n): sự buồn chán

Tạm dịch: Cậu ta thể hiện sự không thích thú gì  với chương trình TV bằng việc tắt nó đi.

Đáp án: A

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Với các tính từ: advised, necessary, recommended, urgent, important, obligatory, required, imperative, mandatory, proposed, suggested,…

=> Cấu trúc : It + be + adj + that + S + ( should ) + V…

Chú ý: Nếu không có “should” trong mệnh đề chứa “that” thì động từ vẫn ở dạng nguyên thể bất kể chủ ngữ mang số ít hay số nhiều.

Tạm dịch: Cần thiết cho việc anh ấy chăm sóc bố mẹ già của mình.

Đáp án: C

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

(be) described +as+ tính từ: được miêu tả như là…, được xem là…

Productive (a): hiệu quả

Unproductive (a): không năng suất

Productivity (n): năng suất

Counterproductive (a): phản tác dụng

Tạm dịch: Hai nước đã đạt được thoả thuận thông qua các cuộc đối thoại được xem là có hiệu quả

Đáp án: A

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Variety (n): sự đa dạng

Source (n): nguồn

Amount (n): lượng

Number (n): số lượng

Tạm dịch: Mọi người thường hấp thu đủ lượng can xi mà cơ thể cần từ thức ăn họ ăn.

Đáp án: C

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Feel smt in one’s bones: tin tưởng hoàn toàn, chắc chắn ( kể cả không có cơ sở)

Tạm dịch: Thời tiết sẽ sớm thay đổi thôi, mình chắc chắn đấy.

Đáp án: D

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Have + smb + V: có/ nhờ ai đó làm gì

Tạm dịch: Kelly muốn có một ban nhạc sống chơi tại đám cưới của mình.

Đáp án: C

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Won’t = will not: sẽ không …

Needn’t = need not: không cần …

Mustn’t = must not: cấm …

Mightn’t = might not: có thể không…

Tạm dịch: Đây là điều cực kì bí mật. Cấm cậu không được bảo bất cứ ai.

Đáp án: C

Ý kiến của bạn