IX:Choose the best answer
Câu 1: It is essential that Alice __________ about his responsibilities in the meeting tomorrow.
A. must remind
B. will be reminded
C. will remind
D. be reminded
Câu 2: Having recently bought a laptop computer,………….
A. it must have cost him more than $2000
B. His E-mails reach him wherever he is
C. he can now take his work with him wherever he goes
D. there is no need for him to worry about its being stolen
Câu 3: “ Have you heard Nick has just been awarded his PhD?” “ Yes, but intelligent………….he is, he has no basic common sense”
A. whereas
B. although
C. though
D. however
Câu 4: It’s hard to ……………on less than a million a month.
A. make a mess
B. make up your mind
C. make a fuss
D. make ends meet
Câu 5: My brother is a very…………..character; he is never relaxed with stranger.
A. self-confident
B. self-conscious
C. self- satisfied
D. self-absorbed
Câu 6: Do you know the man about ___________ they’re talking?
A. whom
B. whose
C. that
D. which
Câu 7: _________ that gold was discovered at Sutter’s Mill and that the California Gold Rush began.
A. Because in 1848
B. It was in 1848
C. In 1848 that it was
D. That in 1848
Câu 8: Have you really got no money_______the fact that you've had a part-time job this term?
A. in case
B. although
C. despite of
D. in spite of
Câu 9: How boring the lecture was! I …………….just in the first half of it.
A. made for
B. dropped off
C. fell out
D. patched up
Câu 10: ………….than the runner on first base started running towards second base.
A. Seeing that the bases were loaded
B. Hardly had the bases been loaded
C. By the time the bases were loaded
D. No sooner had the bases been loaded
Câu 11: He failed to call his mother and say goodbye because his telephone was………..
A. out of work
B. out of control
C. out of reach
D. out of order
Câu 12: In the middle of the blue river __________.
A. does a tiny violet flower emerge
B. did a tiny violet flower emerge
C. emerge a tiny violet flower
D. emerged a tiny violet flower
Câu 13: Thanh and Nadia is talking about their classmate. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange. Thanh: “Lan’s the best singer in our school.” Nadia: “______”
A. I can’t agree with you more!
B. Yes, please.
C. That’s OK!
D. Yes, tell me about it!
Câu 14: - Lan and Mai was taking about their study at school. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange. Mai: “I thought your English skill was a lot better, Lan.” Lan “_____”
A. Thank you. I’d love to.
B. Yes, please. Just a little.
C. No, thanks. I think I can do it.
D. You’ve got to be kidding. I thought it was bad
Câu 15: Your hair needs..................... You’d better have it done tomorrow
A. to cut
B. being cut
C. cutting
D. cut
Câu 16: …….it not been for the intolerable heat in the hall, they would have stayed much longer.
A. If
B. Should
C. Had
D. But
Câu 17: Alone in the house at night without electricity, I was on …………..
A. heart and soul
B. on and off
C. ups and downs
D. pins and needles
Câu 18: …..…, James fedimme Cooper wrote about Indians and pioneers in the forest and sailors on the high seas.
A. The first American novelist to achieve world-wide fame
B. Although he was the first American novelist to achieve world-wide fame
C. The first American novelist achieving world-wide fame.
D. He was the first American novelist to achieve world-wide fame.
Câu 19: Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.
A. got used to have
B. is used to have
C. used to have
D. used to having
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Cấu trúc : It’s essential that + S + V(bare – inf ): điều cần thiết là ….
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Với V-ing đứng đầu câu => hai vế đồng chủ ngữ. Đáp án là C.
Dịch: Gần đầy mua cái máy tính xách tay, anh ta có thể mang công việc theo mình tới bất cứ nơi nào anh ta đến.
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc chỉ sự tương phản “ tuy… nhưng..”: adj/adv + though + S + V, S + V.
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. make ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ
Các cụm còn lại” make a mess: làm bừa bộn; make a fuss: làm ầm ĩ lên; Make up your mind : suy nghĩ cho kỹ để có một chọn lựa sáng suốt .
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. self-conscious: e dè, ngượng ngùng
Các từ còn lại: self-confident: tự tin; self- satisfied: tự mãn; self-absorbed: tự nhận
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. whom: thay thế cho danh từ chỉ người “the man” đứng sau giới từ “about”
Các đại từ quan hệ còn lại:
Whose + N: thay thế cho tính từ sở hữu
That: thay thế cho danh từ chỉ người và vật, làm chủ ngữ hoặc , tân ngữ sau động từ, hoặc giới từ. Trường hợp tân ngữ sau giới từ, ta không được đảo giới từ lên trước “that”.
Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Câu chẻ nhấn mạnh thành phần trạng ngữ : It + be + adverb + that + clause
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. in spite of + N/ V-ing/ the fact that + clause: mặc dù…..
Các liên từ còn lại: in case: phòng khi; although + clause: mặc dù ; despite + N/V-ing/ the fact that + clause: mặc dù ( không có giới từ “of” )
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B,. drop off: ngủ gật
Các từ còn lại: make for : đi, tiến (về phía), fall out : rơi xuống; patch up vá víu, sửa chữa qua loa
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. No sooner+ auxiliary + S + V + than ….
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. out of order: không hoạt động
Các từ còn lại: out of work: thất nghiệp; out of control: mất kiểm soát; out of reach: ngoài tầm với
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Đảo ngữ với trạng ngữ chỉ nơi chốn: Adverb + V + S.
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. I can’t agree with you more! – câu này ý nói “ Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn “
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
B. Vâng, làm ơn.
C. Được!
D. Vâng, Hãy nói tôi biết.
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
“I thought your English skill was a lot better, Lan.” – Tớ đã nghĩ kỹ năng tiếng Anh của cậu tốt hơn nhiều Lan ạ.
Đáp án là D. Cậu đùa tớ à. Tớ nghĩ nó rất tệ.
Các đáp án khác không hợp lý:
A. Cám ơn. Tớ thích.
B. Vâng, làm ơn. Một chút thôi.
C. Không. Cám ơn. Tớ nghĩ tớ có thể làm.
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. need +V-ing : cần được làm gì ( khi chủ ngữ chỉ vật )
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Lươc bỏ if trong câu điều kiện loại III: Had + S + PII, S + would + have + PII.
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. on and off=lúc có lúc không.
Các cụm còn lại:
the heart and soul of (nghĩa bóng): linh hồn của (một tổ chức...)
ups and downs: sự thăng trầm; Pins and needles: Cảm giác rần rần (như) kiến bò
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cụm danh từ đưng đầu câu trước dấu phẩy, bổ sung ý nghĩa, xác định cho tên riêng “James fedimme Cooper”
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. used to + V: diễn tả hành động đã từng làm trong quá khứ, hiện tại không làm nữa.
Còn, be/get used to + v-ing: chỉ thói quen