IV:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: By tomorrow, the car _____ by me.
A. will have been bought
B. will be bought
C. was being bought
D. was bought
Câu 2: “_____” is used to express disagreement.
A. I couldn’t disagree with you any more.
B. That’s not a good idea.
C. That’s the way I see it.
D. That’s what I’m not thinking of.
Câu 3: The meeting has been put _____ to Friday as so many people have got the flu.
A. up
B. in
C. out
D. back
Câu 4: The activities of the international marketing researcher are frequently much broader than _____.
A. the domestic marketer has
B. the domestic marketer does
C. those of the domestic marketer
D. that which has the domestic marketer
Câu 5: I am wrong, _____?
A. aren't I
B. are I
C. are not I
D. am I
Câu 6: - A: “John got married again.” - B: “Really? Who _____?”
A. with
B. at
C. to
D. about
Câu 7: The child was told to _____ for being rude to his uncle.
A. excuse
B. forgive
C. apologize
D. confess
Câu 8: Mai: “Wow, I’ve never seen such a nice cell phone,Nam” - Nam: “_____”.
A. Oh, I don’t know.
B. Thank you. I’m glad you like it.
C. You’re welcome.
D. I agree with you.
Câu 9: - A: “Are you interested in scuba diving?” - B: “A lot. Undersea life is _____.”
A. fascinating
B. fascinate
C. fascinates
D. fascinated
Câu 10: "_____ anyone ring while I’m away, please take a message."
A. Will
B. May
C. Should
D. Would
Câu 11: She had to pass all her exams, or _____ she would not have a holiday.
A. instead
B. else
C. though
D. therefore
Câu 12: The meeting has been brought _____ to Monday due to the seriousness of the situation.
A. on
B. out
C. down
D. forward
Câu 13: If you want your son to do better on his exams, I suggest he _____ harder.
A. will study
B. studies
C. will study
D. study
Câu 14: My uncle was _____ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.
A. seriously
B. deeply
C. fatally
D. critically
Câu 15: The chief foods eaten in any country depend largely on _____ best in its climate and soil.
A. what grows
B. it grows
C. does it grow
D. what does it grow
Câu 16: She made a list of what to do ______ forget anything.
A. in order to
B. so that
C. so as not to
D. not to
Câu 17: A: “Can I smoke in here?” - B: “I’d rather you _____.”
A. don’t
B. didn’t
C. won’t
D. can’t
Câu 18: The grape is the _____, juicy fruit of a woody vine.
A. skin which is smooth
B. skinned is smooth
C. smooth-skinned
D. smooth skin
Câu 19: The _____ collar workers received a rise, but the workers on the shop-door were told they had to wait.
A. blue
B. black
C. grey
D. white
Câu 20: _____ wooden buildings helps to protect them from damage due to weather.
A. The paint
B. Painted
C. By painting
D. Painting
Câu 21: She kept him _____ because he had a high temperature.
A. on
B. in
C. off
D. out
Câu 22: Using many symbols makes _____ to put a large amount of information on a single map.
A. it possible
B. possible
C. it is possible
D. that possible
Câu 23: Having been served lunch, _____.
A. the problem was discussed by the members of the committee
B. it was discussed by the committee members the problem
C. the committee members discussed the problem
D. a discussion of the problem was made by the members of the committee
Câu 24: Not until the dedication of Yellowstone Park in the late nineteenth century _____ a national park.
A. the United States had
B. did the United States have
C. when the United States had
D. the United States having
Câu 25: _____ mammals have hair at some time in their lives, though in certain whales it is present only before birth.
A. Most
B. The most
C. Most of which
D. In most of the
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là A. By + mốc thời gian trong tương lai => câu chia tương lai hoàn thành “will have done”
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. That’s not a good idea. – Đó không phải là một ý kiến hay. => đây là câu thể hiện sự không đồng tình.
Các câu còn lại:
A. Tôi không thể đồng ý với bạn.
C. Đó là cách mà tôi nhìn nó.
D. Đó không phải là điều tôi nghĩ.
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. put back: lùi lại, chậm lại
Các cụm còn lại: put up: kéo lên, đặt lên; put out: tắt, dập tắt; put in: đưa ra, dẫn ra…
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. those = those activities
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Với câu hỏi láy đuôi, ta dung phủ định dạng viết tắt, vì am not không có dạng viết tắt,nên với chủ ngữ “I” ta dùng “aren’t”
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. got married + to + someone: cưới ai
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. apologize someone for doing something: xin lỗi ai về điều gì
Các từ còn lại: excuse: thứ lỗi, tha lỗi; forgive: tha thứ; confess: thú tội
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
I’ve never seen such a nice cell phone – Tớ chưa bao giờ nhìn thấy chiếc điện thoại đẹp như vậy. => lời khen
=> Đáp án là B. Cám ơn. Tớ rất vui khi cậu thích nó.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. Ồ. Tớ không biết.
C. Câu đáp lại lời cám ơn của ai đó.
D. Tớ đồng tình với cậu.
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Từ cần điền là tính từ sau “is” => B và C loại.
fascinating (adj): có tính mê hoặc ( chủ động ); fascinated (adj): bị mê hoặc ( bị động )
=> Đáp án là A.
Đáp án câu 10 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Rút gọn If câu điều kiện loại I: Should + S + V, …..
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B . or else: nếu không, hoặc là…
Instead (+of): thay vì….; though: mặc dù; therefore: vì vậy
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
Các từ còn lại: bring on: dẫn đến, gây ra; bring out: nói lên; bring down: hạ xuống, làm tụt xuống
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Cấu trúc gợi ý: S + suggest + S + V (bare - inf)
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. seriously ill: ốm rất nặng.
Các từ còn lại: deeply: từ sâu thẳm; fatally: một cách chết người; critically: chỉ trích
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. what có thể bắt đầu một mệnh đề danh ngữ, thay thế cho danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ “what + V.” ( động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít ); hoặc làm tân ngữ “what + S+ V.”
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Cấu trúc chỉ mục đích:
In order ( not ) to/ so as ( not ) to + V: để/ không để làm gì
So that + clause: để
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án là B. Dịch: Cô ấy liệt kê những thứ phải làm để không bị quên bất cứ thứ gì.
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc: would rather + S + V ( QKĐG )
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cách hình thành tính từ ghép: smooth –skinned: vỏ nhẵn
Đáp án câu 19 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. white collar worker: công nhân viên chức, nhân viên văn phòng
Các từ còn lại: blue-collar worker: chính là giai cấp công nhân, grey collar worker: công nhân kỹ thuật cổ xám;
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. V-ing, danh động từ có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ, theo sau động từ chia ở dạng số ít.
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. keep someone in : giữ không cho ra ngoài
Dịch: Cô ấy giữ không cho anh ta ra ngoài bởi vì anh ta đang bị sốt
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. make + it + adj: khiến trở nên như thế nào
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. V-ing đầu câu => lược bỏ chủ ngữ , hai vế có cùng chủ ngữ.
Dịch: Sau khi được phục vụ bữa trưa, các thành viên trong ủy ban thảo luận vấn đề.
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ “ cho đến tận khi ….. thì….” : Not until + phrase/ clause + auxiliary + S + V.
Đáp án câu 25 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Most + N: hầu hết…
The most + adj/adv: dùng trong so sánh cao nhất
Most of which: đáp án này không chọn vì which ở đây không thay thế cho danh từ nào trước đó cả.
In most of the: đáp án này không chọn vì câu thiếu thành phần chủ ngữ