IV:Choose the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: It’s getting too hot and stuffy in here. Would you mind _______ the windows?
A. open
B. to open
C. being opened
D. opening
Câu 2: Another satellite, Vina-sat2, ________ up into space by Viet Nam recently.
A. has been sent
B. has sent
C. sent
D. was sent
Câu 3: Little Jimmy is very much keen ________ manga and story books.
A. for
B. on
C. at
D. in
Câu 4: Because of his reaction, the problem became ________ than we had thought.
A. a lot more complicated
B. so much complicated
C. much less far complicated
D. more a bit complicated
Câu 5: As humans keep cutting down forests, more and more wild animals are _______ threat _______ n extinction.
A. at - of
B. on - with
C. under - of
D. in – with
Câu 6: If there _______ some restaurants near the hotel, the tourists would not have to take taxis.
A. were
B. was
C. will be
D. would be
Câu 7: He always did well at school _______ having his early education disrupted by illness.
A. on account of
B. in spite of
C. in addition to
D. even though
Câu 8: The fire caused _______ damage that the factory building had to be demolished.
A. so much
B. too much
C. such much
D. very much
Câu 9: ________ the fifth largest among the nine planets that make up our solar system is not surprising to me.
A. The Earth being
B. The Earth is
C. That the Earth is
D. Being the Earth
Câu 10: ________, women are responsible for the chores in the house and taking care of the children.
A. With tradition
B. On tradition
C. Traditional
D. Traditionally
Câu 11: What chemical is this? It is ______ a horrible smell.
A. giving down
B. giving off
C. giving up
D. giving out
Câu 12: Judy: “Don’t fail to send your parents my regards.” -Jenny: “___________”
A. You’re welcome
B. Good idea, thanks
C. Thanks, I will
D. It’s my pleasure
Câu 13: Would you mind ________ me a favour and posting this letter for me?
A. making
B. doing
C. getting
D. giving
Câu 14: He found______ to answer all the questions within the time given.
A. that impossible
B. that impossibly
C. it impossibly
D. it impossible
Câu 15: Only when he arrived at the airport ________ that he had left his passport home.
A. did he realize
B. he realized
C. had he realized
D. he was realized
Câu 16: We are up to our ________ in paperwork and don’t have a bit of free time for entertainment these days.
A. neck
B. forehead
C. chest
D. shoulders
Câu 17: The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.
A. attention
B. attentively
C. attentive
D. attentiveness
Câu 18: The girl _____ is my new neighbor.
A. talks to the lady over there.
B. is talking to the lady over there
C. talking to the lady over there
D. was talking to the lady over there
Câu 19: Steven: “I’m sorry. I left my guitar home.” _Jefferson: “_________.”
A. Well. You do? I’m sorry.
B. Oh. What a pity for that.
C. Never mind. I’ve got another one.
D. No way. It’s up to you.
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Would mind + V-ing:
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Trạng từ “recently – gần đây” => câu chia thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ chỉ vật nên câu chia ở thể bị động.
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. be keen on: thích , ham mê …
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
Ta thấy có “than” => so sánh hơn
Đối với tính từ "complicated" là tính từ dài nên ta phải sử dụng "more" đứng trước. Để nhấn mạnh "hơn rất nhiều" ta thường sử dụng "much/ a lot + more + adj" --> A là đáp án cần chọn. (a lot more complicated: phức tạp hơn rất nhiều)
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc: under threat of : bị đe dọa …
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Câu điều kiện loại II, ta dùng “were” với tất cả các ngôi.
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. in spite of + N/V-ing: mặc dù… ( chỉ sự nhượng bộ)
Các từ còn lại: in addition to + N/V-ing: thêm vào đó … ( thêm thông tin)
Even though +clause: mặc dù
On account of: Vì, do … (chỉ lý do )
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc “quá… đến nỗi ..” : …. so + adj/adv + that + S + V ..
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Động từ chính trong câu là “is not surprising” => Tất cả thành phần trước động từ này đóng trò làm chủ ngữ. “That + clause” là mệnh đề danh ngữ, có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ, và động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Đứng đầu câu, trước dấu phẩy, ta cần một trạng từ. Traditionally (adj) : theo truyền thống
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. give off: tỏa ra, bốc lên ( mùi )
Các cụm từ còn lại: give up: từ bỏ; give out: phân chia;
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Don’t fail to send your parents my regards – Đừng quên gửi lời hỏi thăm của tớ đến bố mẹ cậu.
Đáp án là C. Thanks, I will - Cảm ơn. Tớ sẽ .
Các câu khác không hợp ngữ cảnh:
A. You’re welcome - Câu này thường dùng để đáp lại lời cảm ơn của ai đó.
B. Good idea, thanks - Ý kiến hay, cảm ơn. – Thường đáp lại lời đề nghị , gợi ý.
C. It’s my pleasure. – Rất hân hạnh cho tôi - cũng dùng để đáp lại lời đề nghị.
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. do me a favor: giúp đỡ ai đó
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. find it + adj: thấy như thế nào ...
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc đảo ngữ : Only when+ ….. + auxiliary + S + V: Chỉ khi ….
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Thành ngữ: to be up to one's neck in sth: bị liên lụy vào việc gì.
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Sau tobe “is” cần một tính từ .
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Rút gọn đại từ quan hệ ở câu chủ động, ta dùng V-ing. Câu đầy đủ : The girl who is talking to …
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
I’m sorry. I left my guitar home.” - Xin lỗi. Tớ để quên ghi-ta ở nhà rồi.
Đáp án là C. Không sao đâu. Tớ có cái khác.
Các đáp án còn lại không hợp ngữ cảnh.
A. Vâng. Bạn làm? Tôi xin lỗi.
B. Ồ. Đáng tiếc vì điều đó.
D. Không có cách nào. Tùy thuộc vào bạn.