I:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: He’s got __________ .
A. a lot of luggages
B. much luggage
C. many luggages
D. a great number of luggage
Câu 2: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown __________ to the noise of the airplanes.
A. unconscious
B. aware
C. accustomed
D. familiar
Câu 3: He couldn’t afford to __________ his car repaired.
A. pay
B. get
C. do
D. make
Câu 4: __________ a lack of fund, the university library will now close at 9 instead of at 11.
A. Thanks to
B. By means of
C. According to
D. On account of
Câu 5: I am not used to __________ early in the morning.
A. getting up
B. get up
C. got up
D. have got ups
Câu 6: The teacher as well as the students really __________ the idea of a quiz.
A. liking
B. likes
C. like
D. are liking
Câu 7: Candles __________ from beeswax burn with a very clean flame.
A. are made
B. which make
C. made
D. making
Câu 8: Our teacher insists that we __________ more careful in our writing.
A. will be
B. be
C. are
D. were
Câu 9: __________ fired once myself, I knew what to do to succeed in a new job interview.
A. Having
B. Being
C. Having been
D. Had been
Câu 10: “What’s the answer to the problem?” – “I don’t know and even __________ , I wouldn’t tell you.
A. if I do
B. if I did
C. though I did
D. I did
Câu 11: Human beings have driven rare animals and plants __________ of extinction in the past 100 years.
A. on the verge
B. under the verge
C. at the verge
D. to the verge
Câu 12: I tried to __________ them from going, but they wouldn’t take any notice.
A. refuse
B. warn
C. prevent
D. forbid
Câu 13: “Those students study a lot”. – “Yes, __________ students are very serious.”
A. almost of
B. almost
C. most of
D. most
Câu 14: You can stay here __________ you don’t make a loud noise.
A. as long as
B. unless
C. until
D. otherwise
Câu 15: I don’t know what to do with my old typewriter, but __________ away seems wasteful.
A. throw
B. throw it
C. thrown
D. throwing it
Câu 16: He __________ having sent the anonymous letter.
A. opposed
B. refused
C. accepted
D. denied
Câu 17: Smoke, dirt and noise are all kinds of __________ .
A. preservation
B. conservation
C. erosion
D. pollution
Câu 18: He had suffered __________ loss of memory before he died.
A. along
B. from
C. about
D. with
Câu 19: “You did a fine job on this research paper, especially on the source of information” – “Thanks. I __________ getting it exactly right.”
A. took a point of
B. got a point of
C. made a point of
D. did a point of
Câu 20: It would have been a much more serious accident __________ fast at the time.
A. had he been driving
B. he had driven
C. he drove
D. was he driving
Câu 21: Every evening since last Christmas, I __________ my dog out for a walk in the park.
A. take
B. took
C. have taken
D. had taken
Câu 22: One __________ of their new house is that it has no garden.
A. disadvangtage
B. complaint
C. dislike
D. pity
Câu 23: Mark tried to solve the problem __________ the noise and interruptions.
A. because of
B. in spite of
C. according to
D. in case of
Câu 24: “Why did you move to the capital?” “__________”
A. Because I didn’t want
B. for my liking
C. to find a good job
D. I was told about it
Câu 25: The school clock is not as __________ as it should be, it is usually between one or two minutes fast.
A. strict
B. certain
C. true
D. accurate
Câu 26: The girl you __________ yesterday is waiting for you at the gate.
A. told me about her
B. told me about
C. tell
D. told me
Câu 27: __________, he felt so unhappy and lonely.
A. In spite of his being wealth
B. Despite his wealthy
C. Rich as was he
D. Rich as he was
Câu 28: We __________ for this opportunity for more than three years.
A. are waiting
B. were waiting
C. have been waiting
D. waited
Câu 29: She spent money as if she __________ the daughter of a millionaire.
A. is
B. were
C. was
D. had been
Câu 30: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very__________ .
A. absent-minded
B. narrow-minded
C. kind-hearted
D. open-minded
Câu 31: In many ways, she __________ me of someone I knew at school.
A. remembers
B. resembles
C. reminds
D. recalls
Câu 32: The coastguard boarded the ship and found __________ .
A. four injured alive men
B. injured four alive men
C. four injured men alive
D. alive four men injured
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Luggage ( hành lý ) : là danh từ không đếm được => A và C là loại . D loại vì, vì a great number of + Ns.
=> Đáp án đúng là B.
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. accustomed to: quen với
Nghĩa câu: Tôi đã từng sống ở gần sân bay quá lâu rồi đến nỗi tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.
Các đáp án khác không chọn được, vì: familiar to = quen thuộc đối với ai ; unconscious of : không biết, không có ý thức; aware of: ý thức về …
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Đáp án đúng là B. Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì” : get + something + done (+ by someone)
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Đáp án đúng là D. On account of : do, vì lý do ….
Nghĩa câu: Vì thiếu quỹ, thư viện trường đại học bây giờ sẽ đóng lúc 9giờ thay vì 11 giờ.
Nghĩa các từ khác: Thanks to : nhờ vào; According to: theo … ; By means of : bằng phương pháp …
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. Cấu trúc:be used to V-ing: quen với ….
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc : S1, as well as + S2, + VS1 : Với câu có cấu trúc “as well as – cũng như là”, ta sẽ chia theo chủ ngữ trước nó.
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Câu đã có đủ thành phần chủ - vị : candles (S) – burn (V) ( cháy ) => chỗ cần điền là thành phần phụ, bổ sung nghĩa cho chủ ngữ “candles” => A loại.
B cũng loại, vì phải chia ở thể bị động, which are made
D cũng loại, vì V-ing chỉ được dùng khi rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề dạng chủ động
=> Đáp án đúng là C. V3 được dùng khi rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề dạng bị động
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc : S + insist +that + S + V(bare): …. khăng khăng rằng ….
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Cách lược bỏ chủ ngữ: Khi hai vế có cùng chủ ngữ, ta lược bỏ chủ ngữ của 1 vế và biến đổi động từ về dạng V-ing nếu là câu chủ động, và V3 nếu là câu bị động.
A loại, vì sau động từ “have” không thể là tính từ “fired” . D loại vì theo quy tắc trên.
Đáp án đúng là C. Ta dùng having done khi muốn nhấn mạnh hành động đó đã xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Dựa vào vế sau “ wouldn’t tell” , có thể suy ra đây là câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would + V.
Nghĩa câu: Tôi không biết và thậm chí nếu tôi có biết, tôi cũng không nói cho bạn.
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. drive someone/something to the verge of …. : lái ai/ cái gì đến bờ vực của ….
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Cấu trúc: prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
A và B loại, vì almost ( hầu hết ) là trạng từ, nghĩa là nó sẽ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác, không đi với giới từ “of”
C loại, vì sau most of + N ( đã được xác định, thường trước danh từ sẽ có các từ : the/ my/ her … these/those.. )
=> Đáp án đúng là D. Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. as long as = if.
Nghĩa câu: Bạn có thể ở lại đây nếu bạn không làm ồn.
Các liên từ còn lại: unless : nếu không; until: cho đến khi; otherwise: kẻo
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Ta thấy câu có động từ chia ở dạng số ít “seems” => câu thiếu thành phần chủ ngữ. V-ing là danh động từ, đóng vai trò như một danh từ, có thể làm chủ ngữ.
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. deny + having done: chối đã làm gì
Các dùng các từ khác: oppose + N: phản đối; refuse + to V: từ chối; accept+ N: chấp nhận
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. kinds of pollution: những loại gây ô nhiễm.
Các từ còn lại: preservation = conservation: sự bảo tồn; erosion: xói mòn
Đáp án câu 18 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. suffer from + N : bị… Nghĩa câu: Anh ta đã từng bị mất trí nhớ trước khi anh ta chết.
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. make a point of : coi thành vấn đề, coi là cần thiết
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Đây là câu điều kiện loại III, trường hợp bỏ If: Had + S + PII + O , S + would + have PII + O.
Đáp án câu 21 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. since + mốc thời gian (last Christmas), câu sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. disadvangtage: mặt hạn chế
Nghĩa các từ còn lại: complaint: sự phàn nàn; dislike: sự không thích; pity: lòng thương hại
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. in spite of + N: mặc dù ( chỉ sự tương phản )
Các dùng các liên từ còn lại: because of + N: vì … ( chỉ lý do ); according to + N: theo … ( chỉ sự trích dẫn ); in case of: trong trường hợp ..
Đáp án câu 24 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Why did you move to the capital?” – Tại sao bạn chuyến tới thủ đô?
Đáp án là C. to find a good job – để tìm một công việc mới.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh: A. Bởi vì tôi đã không muốn. B. Vì tôi thích. D. Tôi được nói cho biết về nó.
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. accurate : chính xác ( thời gian )
Nghĩa các từ còn lại: strict: nghiêm khắc; certain: chắc chắn; true: đúng
Đáp án câu 26 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Câu này đã lược bỏ đại từ quan hệ đóng vai trò làm tân ngữ “ whom”. Câu đầy đủ sẽ là : The girl whom you told me about …..
Đáp án câu 27 là: DGiải chi tiết:
A loại vì “wealth” là danh từ: sự giàu có, câu này không đúng nghĩa, không thể nói “anh ta là sự giàu có” được. B cũng sai vì “wealthy” là tính từ không đứng sau tính từ sở hữu “his” được.
Cấu trúc chỉ sự tương phản: Adj + as + S + V, S + V: mặc dù …. nhưng….. => Đáp án là D.
Đáp án câu 28 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. for + khoảng thời gian => câu sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( nếu muốn nhấn mạnh hành động đó vẫn đang xảy ra.)
Đáp án câu 29 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Cấu trúc: S + V ( past) + as if/ as though + S + V ( past perfect) - Chỉ hành động hay sự kiện không có thực ở quá khứ
Đáp án câu 30 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. narrow-minded : cứng đầu
Nghĩa câu: Em trai anh ấy từ chối nghe quan điểm của người khác. Anh ta là người rất cứng đầu.
Nghĩa các từ còn lại: kind-hearted : tốt bụng; absent-minded : lơ đãng, hay quên; open-minded: cởi mở
Đáp án câu 31 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. remind someone of something/someone: gợi nhắc cho ai về ….
Đáp án câu 32 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. find someone/ something + adj: thấy ai đó như thế nào
“ found four injured men alive” – đã thấy bốn người bị thương còn sống.
Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12