III:Mark the letter A, B, C,or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1: Her parents were very _____ because she was out so late that night.
A. responsible
B. sorry
C. worried
D. overcome
Câu 2: He lost the race because he _____ petrol on the last lap.
A. got out of
B. ran out of
C. made out of
D. put out of
Câu 3: “Let’s go to Riverton this weekend.” – “Sounds like fun. ____ from here?”
A. How far is
B. How far it is
C. It how far is
D. How far is it
Câu 4: What a busy day it's been, ________?
A. wasn't it
B. hasn't it
C. isn't it
D. doesn't it
Câu 5: Apart from its convenience, one of the biggest________ of public transport is its unreliability.
A. dislikes
B. disadvantages
C. disorders
D. disappointments
Câu 6: -“Don’t fail to send your parents my regards.” -“___________”
A. You’re welcome
B. Good idea, thanks
C. Thanks, I will
D. It’s my pleasure
Câu 7: I am considering ______ my job. Can you recommend a good company?
A. to move
B. moving
C. to change
D. changing
Câu 8: That pipe ______ for ages. We must get it mended.
A. has been leaking
B. is leaking
C. had been leaking
D. leaks
Câu 9: He never lets anything come ______ him and his weekend fishing trip.
A. between
B. up
C. among
D. on
Câu 10: We need to think of _____ our products to meet the need of potential customers.
A. diversify
B. diversification
C. diversifying
D. diverse
Câu 11: If Thang hadn’t quarreled with the bad boys at school, he_____ a black eye.
A. would have had
B. hadn’t had
C. won’t have had
D. wouldn’t have had
Câu 12: The price of fruit has increased recently, ______ the price of vegetables has gone down.
A. whereas
B. whether
C. when
D. otherwise
Câu 13: I really must go and lie down for a while; I’ve got a _______ headache.
A. cutting
B. ringing
C. splitting
D. cracking
Câu 14: _______ students in our class is 45.
A. A large amount of
B. A lot of
C. A number of
D. The number of
Câu 15: The doctor gave the patient_____ examination to discover the cause of his collapse.
A. a thorough
B. a whole
C. an exact
D. a universal
Câu 16: ___________ of the students in my class could solve the problem yesterday.
A. Not much
B. Either
C. None
D. Neither
Câu 17: There used to be many centenarians on this island, ________ attracted twenty scientists going there last year.
A. this
B. who
C. where
D. which
Câu 18: He managed to keep his job ______ the manager had threatened to sack him.
A. although
B. despite
C. unless
D. therefore
Câu 19: I'll go shopping with you ____ I can get back in time for the lecture at 2 p.m.
A. in order that
B. so that
C. such that
D. as long as
Câu 20: The accident was caused by a taxi driver _______ the traffic light.
A. rushing
B. jumping
C. missing
D. beating
Câu 21: The building work must be finished by the end of the month _______ of cost.
A. ignorant
B. regardless
C. thoughtless
D. uncaring
Câu 22: ____ did I realise that the burglar was still in the house.
A. Only after
B. Only then
C. Seldom
D. Under no circumstances
Câu 23: “Can you lend me your fountain-pen?” “_________.”
A. It’s a great one
B. Yes, thanks
C. Yes, I’d like to
D. I’m about to use it now
Câu 24: The roadworks made _______ to the hotel from the main road difficult.
A. access
B. entrance
C. ways
D. approach
Câu 25: On Tet occasion this year, we had a meeting and decided to _______ to hold a party and invited all the teachers who had taught us at high school.
A. pay on the nail
B. pass the buck
C. dish out
D. chip in
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là C. worried.lo lắng.
Nghĩa câu: Bố mẹ cô ấy đã rất lo lắng, bởi vì cô ấy ra ngoài quá muộn vào đêm nay.
Nghĩa các từ còn lại: responsible: trách nhiệm; sorry: xin lỗi; overcome: vượt qua
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. run out of : hết, cạn kiệt
Nghĩa các từ còn lại: get out of: chịu trách nhiệm; make out of: được làm bằng; put out thường không theo giới từ “of
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Đây là câu hỏi nên trật tự sẽ là: Wh - + be + S ….?
Đáp án câu 4 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Câu này là câu hỏi láy đuôi, vế trước chia thì hiện tại hoàn thành “ it has been ..” => phần láy đuôi phải là “hasn’t it”
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. disadvantages: những mặt hạn chế
Nghĩa các từ còn lại: dislike: sự không ưa; disorder: sự mất trật tự; disappointment: sự chán ngán, thất vọng
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Don’t fail to send your parents my regards – Đừng quên gửi lời hỏi thăm của tớ đến bố mẹ cậu.
Đáp án là C. Thanks, I will - Cảm ơn. Tớ sẽ .
Các câu khác không hợp ngữ cảnh:
A. You’re welcome - Câu này thường dùng để đáp lại lời cảm ơn của ai đó.
B. Good idea, thanks - Ý kiến hay, cảm ơn. – Thường đáp lại lời đề nghị , gợi ý.
C. It’s my pleasure. – Rất hân hạnh cho tôi - cũng dùng để đáp lại lời đề nghị.
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
consider + V-ing: cân nhắc làm việc gì => A và C loại.
Trong trường hợp này ta chọn đáp án D. “Tôi đang cân nhắc đổi việc. Bạn có thể gợi ý một công ty tốt không?”
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
For + khoảng thời gian => câu có thể chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn
=> Đáp án là A.
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. between …. and …. : giữa …và … (giữa hai đối tượng )
Đáp án câu 10 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Think of + doing something: nghĩ làm gì ….
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Đây là câu điều kiện loại III, diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ: If + S+ had + PII, S + would + have + PII.
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A.whereas: trong khi, nhưng ngược lại – nối hai vế chỉ sự tương phản.
Nghĩa các từ còn lại: whether = if: liệu rằng; when: khi; otherwise: kẻo….
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. splitting headache: nhức đầu
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. The number of + Ns chỉ số lượng , và thường động từ theo sau sẽ chia ở dạng số ít.
Cách dùng các lượng từ còn lại, với nghĩa là nhiều:
A. A large amount of + N( không đếm được )
B. A lot of + N ( đếm được số nhiều và không đếm được )
C. A number of + N ( đếm được số nhiều )
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. thorough examination : kiểm tra triệt để, kỹ lưỡng
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. None + of + (the/ my, her …/ these, those,..) + Ns: không ai/ cái gì trong….
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
Từ cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò chủ ngữ, thay thế cho danh từ trước nó “this island” => Đáp án là D.
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. although: mặc dù ( nối mệnh đề chỉ sự tương phản )
Nghĩa câu: Anh ta đã thành công trong việc giữ công việc; mặc dù quản lý đã dọa sẽ sa thải anh ta.
Cách dùng các từ còn lại: despite + N: mặc dù; unless: nếu không; therefore: vì vậy
Đáp án câu 19 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. as long as = if: khi, nếu
Nghĩa câu: Tớ sẽ đi mua sắm với câu, nếu tớ có thể quay trở lại kịp giờ lên lớp lúc 2 giờ chiều
Các từ còn lại: in order that = so that: để ( chỉ mục đích ); such that: không phải là liên từ
Đáp án câu 20 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. jump/ run the traffic light : vượt đèn đỏ
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. regardless of : không quan tâm, chú ý đến….
Đáp án câu 22 là: BGiải chi tiết:
Ta thấy câu này chỉ có một vế chính “ I realize …” => Đáp án A loại, vì Only after + phrase/ clause + auxiliary + S + V.
Các đáp án còn lại:
Only then + auxiliary + S + V: Chỉ sau đó ……
Seldom+ auxiliary + S + V: hiếm khi ….. ( thường dùng với cấu trúc ở thì hiện tại hoàn thành )
Under no circumstances + auxiliary + S + V: dù trong hoàn cảnh nào ….
Tuy nhiên, xét về ngữ cảnh, về mặt nghĩa, thì chỉ chọn được đáp án là B. Nghĩa câu: Chỉ sau đó tôi mới nhận ra kẻ trộm vẫn còn ở trong ngôi nhà.
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Can you lend me your fountain-pen?” - Bạn có thể cho tớ mượn chiếc bút máy được không?
Đáp án hợp lý nhất là D. Bây giờ tớ sắp dùng nó rồi.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh: A. Đó là chiếc bút rất tuyệt. B. Ừ, cảm ơn. C. Ừ, tớ thích.
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. make access to: làm lối vào, đường vào ….
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Chip in: nói xen vào
Nghĩa các từ còn lại: pay on the nail: trả ngay không lần lữa; pass the buck to somebody: đổ lỗi cho ai; dish out: phân loại, phân công