[LỜI GIẢI] III:Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct a - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

III:Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct a

Câu hỏi

Nhận biết

III:Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 

Câu 1: Jim's ___________ flu again. That's the third time this year.


A. led up to      


B. put up with  


C. come up with 


D. gone down with 

Câu 2: With his excellent qualifications and a good command of English, James is _________ above the other applicants.


A. head and hands    


B. head and hair 


C. head and ears 


D. head and shoulders 

Câu 3: He had to act immediately; ____________, it would have been too late.


A. nevertheless   


B. consequently         


C. otherwise   


D. however 

Câu 4: He came to inspect the house __________ buying it.


A. with a view to    


B.  in case of  


C. in the event of  


D.  with reference to 

Câu 5: Nam : "____________" - Susan: " Never mind."  


A. Thank you for helping me finish my work.   


B. Sorry for steeping on your toes.


C. Congratulations! How great!   


D. Would you like to go to the cinema?

Câu 6: ______, he felt so unhappy and lonely.


A. Rich as he was   


B.  Rich as was he


C.  In spite of his being wealth    


D. Despite his wealthy 

Câu 7: "If only I hadn't lent him all my money!" -"__________"


A. Well, you did, so it's no use crying over spilt milk.


B.  All right. You will be OK.


C. I'm afraid you will have to do it.


D. Sorry, I have no idea.

Câu 8: The _____ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face.


A.  stylistic       


B. stylish


C. stylishly   


D. stylistically 

Câu 9: They have considered all the fifty applications, ___________ seems suitable for the position.


A.  none of them     


B. none of whom


C. none of these 


D. none of which

Câu 10: He was ______ speaker!


A. so good a     


B. how a good     


C. what a good         


D. so a good 

Câu 11: By the end of last March, I _____ English for five years.


A.  had been studied          


B. will have studied


C.  will have been studying


D. had been studying 

Câu 12: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.


A. was injured     


B.  injured      


C. were injured 


D. had injured 

Câu 13: A cool drink __________ him after his long hot journey.


A. relieved  


B. relaxed   


C. refreshed  


D. recovered

Câu 14: Employers often require that candidates have not only a degree ________ .


A. but two-year experience as well


B. also two years of experience


C. but also two years experience     


D. but also two years experience as well

Câu 15: Arthur assured me that he was going to come, but he hasn't _______ yet.


A. turned on


B. turned in 


C. turned up    


D. turned round 

Câu 16: You ___________ to your teacher like that. It was very rude.


A. mustn't have talked  


B. shouldn't have talked 


C. shouldn't talk 


D. mustn't talk 

Câu 17: It is imperative that this letter __________ immediately.


A. is sent


B. be sent    


C. has been sent 


D. was sent 

Câu 18: Sport today has become _________ and is no longer enjoyable.


A.  more too competitive


B. far too competitive


C. too much competitive 


D. much competitive 

Câu 19: Jane: " What a lovely house you have!" - Tom : "________ ."


A. I'm glad you like it.


B. I spent much money on it.


C. Many people say so.


D. Thanks. Hopefully you will drop in. 

Câu 20: The teacher asked a difficult question, but finally Ted ___________ a good answer.  


A. came out at  


B. came out of  


C. came up with       


D. came up to

Câu 21: "Do you have a minute, Dr Keith?" - "_________ ."


A. Sure. What's the problem?  


B. Well. I'm not sure when


C. Good, I hope so       


D. Sorry, I haven't got it here. 

Câu 22: He was _________ to explain why he hadn't finished the work.


A.  at random     


B. at a loss   


C. at least 


D. at first 

Câu 23: - "All right. Keep your receipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund." - "_______________."


A. OK. I won't use it.   


B. Thanks. I'll put it in a safe place.


C. You're welcome. See you later.    


D. Thanks you. I'll keep it for you. 

Câu 24: ____________ to the national park before, Sue was amazed to see the geyser.


A. Being not     


B. Not having been


C. Not being 


D. Having not been 

Câu 25: Winter's almost here and it's time ________ against the flu.


A.  to protect yourselves


B. you protect 


C.  you protect yourselves 


D. you protected 

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. go down with : bị ốm. Nghĩa các nhóm từ khác: come up with: đưa ra, phát hiện ra, khám phá; put up with: khoan dung, tha thứ, chịu đựng; lead up to: chuẩn bị cho ( một cái gì ) 

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Thành ngữ: to be /stand head and shoulders above somebody: tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều; hơn hẳn một cái đầu

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. otherwise: nếu không thì … ( dùng trong câu điều kiện )

Các từ còn lại: nevertheless: tuy nhiên; consequently: do đó, vì vậy; however: tuy nhiên

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. with a view to doing something: với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “ Never mind” thường dùng để đáp lại lời xin lỗi của ai đó => đáp án là B. 

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh. A. lời cám ơn. C. Lời chúc mừng.  D. Lời đề nghị, gợi ý.

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc mệnh đề chỉ sự tương phản “ mặc dù …. nhưng ….” : As + adj/adv + S + V, S+ V.

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.  If only I hadn't lent him all my money! – Ước gì tớ đã không cho anh ta mượn tất cả số tiền tớ có.

Đáp án là A.  A - it’s no use crying over spilt milk. : có khóc cũng vô ích

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Cụm “stylishly dressed”: ăn mặc hợp thời trang

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về cách dùng đại từ quan hệ. application: đơn xin việc ( chỉ vật ) =>  Đáp án là D.

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc nhấn mạnh: S + V + so + adj + a + singular count noun.

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

Dùng phương pháp loại trừ, B và C loại vì Đáp án là D. “the end of last March” – mốc thời gian trong quá khứ.

A cũng loại, câu này không chia bị động được.

Đáp án là D. Ta dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã bắt đầu trước đó và vẫn đang tiếp diễn tại một thời điểm trong quá khứ.

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A.  S1 + nor + S2 + VS2 : động từ theo sau sẽ chia theo chủ ngữ gần ngay nó.  Be injured: bị thương

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. refresh someone: làm khỏe người

Nghĩa các từ còn lại: relieve: an ủi;làm yên lòng; relax: thư giãn; recover: hồi phục

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc “ không những … mà còn…” : not only ….. but ….. as well  

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. turn up: đến, xuất hiện

Các từ còn lại: turn on: bật ; turn in: gập lại, thu lại;  turn round: quay vòng

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. should ( not ) have done: đáng lẽ nên ( không nên ) làm gì … ( trong quá khứ )

Các từ còn lại: mustn’t have done: chắc chắn không xảy ra ( trong quá khứ, có cơ sở ); shouldn’t done: không nên … ( hiện tại ); mustn't done: không được phép …( hiện tại )

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc: It + be + imperative +that+ S + V (bare): Điều cấp bách, cần thiết là ….

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Far là trạng từ chỉ mức độ được dùng với so sánh hơn hay với too/so + cấp nguyên

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. What a lovely house you have!" – Bạn có ngôi nhà thật đẹp!

Đáp án là D. Cảm ơn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm . Cấu trúc: Drop in at one’s house: ghé thăm nhà ai

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C.  com up with = đưa ra

Nghĩa các cụm còn lại: come up to: làm thỏa mãn mong đợi; come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản ( không theo giới từ “of” hay “at” )

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Do you have a minute?” – Câu hỏi ai đó có rảnh không?

Đáp án phù hợp nhất là A. Sure. What’s the problem? – Chắc chắn rồi. Có chuyện gì thế?

Đáp án câu 22 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B.  at a loss: bối rối.

Nghĩa các từ còn lại: at random: ngẫu nhiên; at least: ít nhất; at first: đầu tiên

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. All right. Keep your receipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund. -  Được rồi. Giữ biên lai nhé. Nếu có vấn đề gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem, và chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho bạn.

Đáp án là B. Thanks. I'll put it in a safe place. Cám ơn. Tôi sẽ cất nó đi.

Đáp án câu 24 là: B

Giải chi tiết:

- Đối với động từ không có chia thì (tức là chỉ chia dạng: to inf, Ving, bare inf), not sẽ đứng trước. => A và D loại

Có “before”=> hành động đã xảy ra, ta chia hoàn thành thể => Đáp án là B.

Đáp án câu 25 là: A

Giải chi tiết:

It's time có 2 công thức, it's time + S + V2/ed, và  It's time + (for someone) + to Vo.. Ở đây dùng công thức 2 vì nó còn có thêm yourselves để làm rõ nghĩa.

Ý kiến của bạn