[LỜI GIẢI] III:Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to in - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

III:Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to in

Câu hỏi

Nhận biết

III:Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: Two of the books which Tom lost on the bus __________ to the main desk at his room.


A.  return       


B.  was returned


C. returned    


D. were returned

Câu 2: You’d better resign before they find out about what you __________ .


A. had done   


B. were done 


C.  have done          


D.  were doing

Câu 3: Although one of his ships succeeded in sailing all the way back to Spain through the Cape of Good Hope, Magellan never com­pleted the first circumnavigation of the world, and __________.    


A.  most of his crew didn’t too  


B. neither most of his crew did


C. most of his crew didn’t also       


D. neither did most of his crew

Câu 4: In the first __________ year of the English Literature programme, the core subjects were The development of the novel and Contemporary poetry.    


A. academic       


B. compulsory   


C. study      


D. optional

Câu 5: The families were told to evacuate their houses immediately __________.    


A. at the time when the water began to go up   


B. when the water began to rise


C. when up was going the water 


D. in the time when the water raised.

Câu 6: “What kinds of music do you like, Mary?” – “__________”  


A. You really guess so.     


B. Well, I guess I’m really into jazz.


C. Hmm, no, I don’t really like Westerns.


D. Concert

Câu 7: “Could you fill it up, please? - “__________”  


A. Where? Of course not.         


B. Not at all. I’ll fill the oil for you.


C. Sure. Shall I check the oil as well?”   


D. Certainly. My job is to fill in the application.

Câu 8: It is a very __________ day. The weather is so nice and cool.


A.  pleasing         


B. pleased         


C. pleasant    


D. pleasurable

Câu 9: The people of Western Canada have been considering __________ themselves from the rest of the provinces.  


A. separating    


B. separated             


C. to separate     


D. separate

Câu 10: She passed the university entrance exam __________ made her parents proud.  


A. what            


B. when 


C.  who       


D. which

Câu 11: Because of his poor health, it took him a long time to __________ his bad cold.


A.  throw over       


B.  throw off     


C. throw away         


D. throw down

Câu 12: The hut __________ is said to be haunted.


A. at the foot of the hill  


B. in the foot of the hill


C. by the foot of the hill       


D. with the foot of the hill

Câu 13: Mrs.Brown had her bicycle __________ yesterday.


A. repairing      


B. repair         


C.  repaired          


D. be repaired

Câu 14: They might have told us the way __________ we hadn’t left in such a hurry way.  


A. or 


B. unless    


C.  when          


D. if

Câu 15: He is a clever mimic __________ most of the lecturers in his college.


A. who can take in         


B.  who can take off 


C. which can take over 


D. which can take up

Câu 16: The pay was not brilliant but I could __________ and there were many aspects of the job that I enjoyed.    


A. earn high salary    


B. do a living


C. get high salary     


D. make a living

Câu 17: Many natural resources  __________ by the end of the century.


A.  had disappeared    


B. have disappeared


C.  disappeared                 


D. will have disappeared

Câu 18: Having been selected to represent the Association of American Engineers at the International Convention,  __________ .


A. the members applauded him   


B. a speech had to be given by him


C. he gave a short acceptance speech 


D. the members congratulated him

Câu 19: I’m not surprised she changed her mind __________ the last moment.


A. on          


B. at


C. in      


D. for

Câu 20: The players were cheered by their __________ as they came out of the pitch.    


A.  public            


B. supporters    


C. viewers     


D. audience

Câu 21: It was  __________ that we decided to stay indoors.


A. such a hot day     


B. so a hot day


C. so a day hot           


D. such a day hot

Câu 22: The university’s programs __________ those of Harvard.


A. are second only to           


B. come second after


C. are in second place from      


D. are first except for

Câu 23: “__________ ” – “I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon.”  


A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime.


B. My uncle is coming soon. Would you like to come to our dinner?


C. I highly appreciate for the houses you’ve rebuilt for our village


D. I don’t mind going to the party sometimes but when I know everybody there then I enjoy it.

Câu 24: __________ Freud and Max were motivated primarily by compassionate concern for suffering humanity is elaborated upon in Fromm’s biology.    


A. What both           


B. Both  


C. That both           


D. Both are

Câu 25: There was __________ very interesting piece of news on……..radio this morning about the earthquake in __________ Italy.  


A.  a/the/the     


B. an/the/X


C. an/X/X             


D. a/the/X

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. were returned: được trả lại. Động từ phải chia dạng bị động, theo chủ ngữ số nhiều chính “Two of the books” .

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Ta thấy động từ trước chia ở hiện tại đơn giản “find” => theo quy tắc cùng thì, ta chọn “have done”( thì hiện tại hoàn thành )

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Cấu trúc chỉ sự đồng tình ở thể phủ định. Neither + auxiliary + S. 

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. academic year: năm học

Các từ còn lại: compulsory: bắt buộc; study: học; optional: tùy chọn

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Có thể dễ dàng nhìn thấy A, D dùng sai liên từ.: không thể at/in the time + when; C cũng sai vì không dùng đảo ngữ.  Đáp án là B. when the water began to rise: khi nước bắt đầu dâng

Đáp án câu 6 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc S + be + into + (doing) something: hứng thú/thích một hoạt động hay 1 thứ gì đó

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Ngữ cảnh giao tiếp là đi đổ xăng hoặc dầu: Could you fill it up, please? - Bạn có thể làm ơn đổ đầy nó.

Đáp án là C. Sure. Shall I check the oil as well? - Chắc chắn rồi. Hãy để tôi kiểm tra dầu.

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. pleasant (adj): dễ chịu, thú vị,vui, êm đềm(sự việc): a pleasant day

Các từ còn lại: pleasing (adj) = Làm hài lòng; pleased (adj): vui ( mang nghĩa bị động ); pleasurable: mang lại niềm vui thích, lý thú

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Với động từ “consider” có hai cấu trúc: To consider + Sb + to be : coi ai là… và To consider Ving: xem xét việc gì . Trong trường hợp này chúng ta chọn V-ing => Đáp án là A. 

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. which thay thế cho cả vế trước “She passed the university entrance exam” 

Đáp án câu 11 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. throw off: cởi bỏ, vứt bỏ =>trường hợp này nghĩa là khỏi bệnh cảm cúm.

Nghĩa các cụm còn lại: throw over: rời bỏ; throw away: ném đi; throw oneself down: nằm vật xuống

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. at the foot of the hill: ở dưới chân đồ

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là là C. Cấu trúc bị động “ Nhờ ai đó làm gì..” : have something done by someone 

Đáp án câu 14 là: D

Giải chi tiết:

Đây là câu điều kiện loại III => phân vân giữa hai đáp án B và D.

Dựa vào nghĩa ta có thể chọn được đáp án D. Nếu chúng tôi không dời đi một cách vội vã, thì họ có thể bảo chúng tôi cách này.

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

mimic: Người có tài bắt chước; người khéo bắt chước => Là danh từ chỉ người => C và D loại.

Đáp án là B. take off: bắt chước; nhái, giễu

Nghĩa các cụm động từ còn lại:  take in: tiếp đón; nhận cho ở trọ; take over: tiếp quản, kế tục, take up: đảm nhiệm, gánh vác

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Make a living : kiếm sống

Đáp án câu 17 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Với cụm thời gian by + mốc thời gian ( tương lai ) thường câu sẽ chia ở tương lai hoàn thành

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Với câu được rút gọn dạng V-ing, thường sẽ chung chủ ngữ với vế sau.

Dịch: Sau khi được chọn để đại diện cho Hiệp hội các kỹ sư Mỹ tại Hội nghị Quốc tế, ông đã đưa ra một bài phát biểu ngắn. 

Đáp án câu 19 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. at the last moment: vào phút cuối thời điểm cuối

Đáp án câu 20 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. supporters: người ủng hộ. Dịch: Các cầu thủ được cổ vũ bởi những người ủng hộ họ khi họ bước ra khỏi sân.

Nghĩa các từ còn lại: public: công cộng; viewers: người xem; audience: khan giả ( xem kịch, sân khấu ..)

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc “ quá… đến nỗi mà…” : … such (+ a/an) + adj + N + that + clause.

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Cấu trúc: second only to somebody/something: chỉ đứng sau

Đáp án câu 23 là: A

Giải chi tiết:

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.

Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi . 

Đáp án câu 24 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. That + S + V: mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò như danh từ làm chủ ngữ, trước động từ “is elaborated” 

Đáp án câu 25 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. piece: mẩu, mảnh - N số ít, đếm được => dùng “a”; on the radio: trên đài; in + danh từ riêng chỉ địa điểm

Ý kiến của bạn