III:Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1: Susan: “Tom says he doesn’t like you!” – Lucy: “ _________”
A. It makes nothing
B. So do I
C. I know he isn’t
D. I don’t care
Câu 2: “I am sorry you failed the examination”. “Frankly, I wish I ___________ harder”.
A. studied
B. had studied
C. was studying
D. did study
Câu 3: - Laura: “What a lovely house you have!” – Maria: “_________”.
A. Of course not, it ‘s not costly
B. Thank you. Hope you will drop in
C. I think so
D. No problem
Câu 4: If I __________ 10 years younger, I ___________ the job.
A. am/will take
B. was/have taken
C. had been/ will have taken
D. were/ would take.
Câu 5: ___________ instructed me how to make a good preparation for a job interview.
A. John Robbins to that I spoke by telephone,
B. John Robbins, that I spoke to by telephone,
C. John Robbins I spoke to by telephone,
D. John Robbins, whom I spoke to by telephone,
Câu 6: __________ the book, please return it to me.
A. Should you find
B. Will you be finding
C. Will you find
D. Will you have found
Câu 7: Many children are under such a high __________ of learning that they do not feel happy at school
A. recommendation
B. interview
C. pressure
D. concentration
Câu 8: This ticket __________ one person to the show.
A. permits
B. admits
C. allows
D. includes
Câu 9: The preparations __________ by the time the guests __________.
A. had been finished/ arrived
B. have finished/ arrived
C. had finished/ were arriving
D. have been finished/ were arrived
Câu 10: More than ten victims ___________ missing in the storm last week.
A. are reported to be
B. are reported to have been
C. are reporting to have been
D. are reporting to be
Câu 11: Nothing ___________ I do seems to please her.
A. which
B. that
C. who
D. whom
Câu 12: The man _________ under oath at court was charged with perverting the course of justice.
A. lied
B. lain
C. lay
D. lying
Câu 13: ________ we dislike him, he is efficient and we can’t dismiss him.
A. However much
B. Much
C. As much
D. Although much as
Câu 14: Try something sharp-smelling under her nose, that might __________ if she ‘s still unconscious.
A. get her over
B. put her forward
C. calm her down
D. bring her to
Câu 15: It is __________ opportunity to see African wildlife in its natural enviroment.
A. an unique
B. a unique
C. the unique
D. unique
Câu 16: ___________ that I tore up the letter.
A. I was such an annoyed
B. So was I annoyed
C. I was so annoying
D. Such was my annoyance
Câu 17: When I __________ at my suitcase, I could see that someone _________ to open it.
A. look/try
B. looked/tried
C. looked/had tried
D. looked/trying
Câu 18: We __________ busy for a few months
A. were
B. are
C. have been
D. would be
Câu 19: This is the first time my friend _____________ this old machine.
A. Used
B. had used
C. has used
D. have used
Câu 20: That house needs ___________
A. repainting
B. to be repainted
C. be repainted
D. A&B are correct
Câu 21: At the centre of the Earth ‘s solar system ___________.
A. lies the Sun
B. is where the Sun lies
C. the Sun lies
D. does the Sun lie
Câu 22: Unfortunately not all of us obtain our just ________ in this life.
A. wins
B. gains
C. demands
D. deserts
Câu 23: Anyone who ________ his work can not go.
A. has not finished
B. don’t finish
C. doesn’t finish
D. not finish
Câu 24: It is the recommendation of many psychologists __________ to associate words and remember names.
A. that a learner uses mental images
B. that a learner must use mental images
C. that a learner use mental images
D. mental images are used
Câu 25: How long ago _________ to learn French?
A. have you started
B. would you start
C. were you starting
D. did you start
Câu 26: Hardly ___________ Tom gone out _______ the phone rang
A. had/than
B. did/than
C. did/when
D. had/when
Câu 27: I enjoy __________ to the radio while I am driving.
A. hearing
B. watching
C. seeing
D. listening
Câu 28: There is a good film _______ TV tonight. Will you watch it?
A. in
B. from
C. at
D. on
Câu 29: I ‘ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they ‘ve not really my __________.
A. cup of tea
B. sweets and candy
C. biscuit
D. piece of cake
Câu 30: ___________ for running a red light, Jane decided it was not in her best interest to argue since she was not wearing her seat belt.
A. The police stopped her
B. When stopping by the police
C. Having been stopped by the police
D. Being stopped by the police
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Tom says he doesn’t like you! – Tom nói là anh ta không thích cậu.
Đáp án là D. I don’t care. – Tớ không quan tâm.
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Cấu trúc với “wish” câu giả định không có thật, với thì của động từ, ta phải lùi về một thì.
Thực tế: you failed the examination – Bạn đã trượt kỳ thi. => Câu chia ở thì quá khứ đơn giản => câu mong ước phải chia ở quá khứ hoàn thành. Đáp án là B: “Thực tình, tôi ước là tôi đã học hành chăm chỉ hơn” => thực tế là ngược lại.
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
What a lovely house you have! – Nhà của bạn thật đẹp! => Lời khen
Đáp án là B. Thank you. Hope you will drop in – Cảm ơn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm.
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
B,C loại vì không theo cấu trúc loại câu điều kiện nào cả.
A loại, vì không thể dùng câu điều kiện loại I trong trường hợp này.
D đúng, đây là câu điều kiện loại II, diễn tả hành động không có thật ở hiện tại: Nếu tôi trẻ hơn 10 tuổi, tôi sẽ làm công việc này.
Đáp án câu 5 là: DGiải chi tiết:
A, C loại, vì John Robbins là danh từ riêng, do vậy ta phải dùng mệnh đề quan hệ không xác định, nghĩa là mệnh đề đó được tách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy ( đầu và cuối câu ),
B loại vì ta không sử dụng that trong mệnh đề quan hệ không xác định.
Đáp án là D. whom, thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm tân ngữ.
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Câu điều kiện loại I rút gọn If, với cấu trúc: Should + S + V, S + will +V. Trong trường hợp câu này, vế chính người ta sử dụng câu mệnh lệnh.
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. under the/ a pressure of …: dưới áp lực …
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. admit = serve as a means of entrance: đóng vai trò như một cách thức để cho phép (ai đó ) được vào ….
Nghĩa các từ còn lại: permit = allow: cho phép, include: bao gồm
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc: By the time + QKĐG , QKHT. Trước khi …. , diễn tả một hành động kết thúc thì có hành động khác xảy ra.
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
C và D loại vì câu này phải là câu bị động, với nghĩa “ được thông báo”
Ta thấy có cụm trạng tư “last week” chỉ hành động đã xảy ra, nên ta sẽ dùng “to have done “ để nhấn mạnh sự việc đã xảy ra => đáp án B đúng.
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Với các từ nothing, everything, anything,..ta dùng that để thay thế.
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Câu này hỏi về cách rút gọn đại từ quan hệ. Câu đầy đủ phải là: The man who was lying under the oath …. => vì câu chủ động nên khi rút gọn đại từ quan hệ, ta bỏ đại từ quan hệ, động từ biến đổi dạng V-ing.
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc câu chỉ sự nhượng bộ: However adj/adv + SV, SV: mặc dù …..
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. bring someone to : dẫn đến ( một tình trạng nào đó )
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Opportunity là danh từ đếm được ở dạng số ít => D loại, C cũng loại vì danh từ này chưa xác định, mới nhắc đến lần đầu, nên ta không dùng mạo từ “the”.
A cũng loại vì tính từ “unique” bắt đầu bằng phụ âm /j/ nên ta không thể dùng mạo từ an => Đáp án là B.
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Cấu trúc: SUCH + BE + N + THAT + CLAUSE : quá… đễn nỗi mà….
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. When + QKĐG, QKHT: diễn tả hành động kia đã kết thúc thì hành động này xảy ra.
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. “for a few months” – khoảng vài tháng => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Cấu trúc: It's the first time + S + have/has + P2... : Đây là lần đầu tiên …..
Đáp án là C, my friend là danh từ số ít > động từ là “has”
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Với chủ ngữ chỉ vật, câu mang nghĩa bị động : S + need + V-ing/ to be V-ed
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc đảo ngữ với trạng từ nơi chốn ở đầu câu: Adverb + V + S.
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. deserts (n): những cái đáng được ( thưởng, phạt ), thường đi với cấu trúc : get/obtain/ meet with one’s deserts.
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
D loại vì sai ngữ pháp, với động từ thường phủ định phải mươn trợ động từ thêm not
B loại vì chủ ngữ anyone, động từ phải chia ở dạng số ít, hoặc trợ động từ phải là “does”
Còn hai đáp án A và C. Câu này ta phải dùng hiện tại hoàn thành,diễn tả quá trình hoàn thành một công việc. Nghĩa câu: Bất cứ ai, người mà chưa hoàn thành công việc của người đó, thì không thể đi. => Đáp án A là đúng.
Đáp án câu 24 là: CGiải chi tiết:
Ta có liên từ "and" dùng để nối hai thành phần tương đương về mặt ngữ pháp. "Remember" là một động từ nguyên thể như vậy ta hiểu rằng động từ xuất hiện phía trước "and" cũng cần để ở dạng nguyên thể. Ta xét các đáp án.
- A: loại vì động "uses" không ở dạng nguyên thể.
- B: loại vì trước "use" có động từ khuyết thiếu "must"
- C: là đáp án đúng vì "use" là động từ nguyên thể.
- D: loại vì "are used" là cấu trúc câu bị động.
Giải thích tại sao với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít "a learner" mà động từ theo sau không chia. Vì ta sử dụng "hiện tại bàng thái cách" để diễn đạt. Sau "that" là một mệnh đề với động từ ở dạng nguyên thể với tất cả các ngôi.
Đáp án câu 25 là: D
Giải chi tiết:
Đáp án là D. ta thấy có từ ago => câu chia thì quá khứ đơn giản.
Đáp án câu 26 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Cấu trúc đảo ngữ Hardly + had + S+ PII + when + S + V: “ngay khi........thì". Thường được dùng (thường với thì QKHT, đôi khi dùng QKĐ) để chỉ 1 việc gì đó đã xảy ra không lâu sau việc khác.
Đáp án câu 27 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. listen to ( the radio ): nghe (đài)
Đáp án câu 28 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. on T.V: trên ti vi
Đáp án câu 29 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. not one’s cup of tea: không thích, không phải sở trường.
Đáp án câu 30 là: CGiải chi tiết:
Khi hai vế có cùng chủ ngữ, ta có thể lược bỏ chủ ngữ của vế phụ, biến đổi động từ về dạng V-ing hoặc Having done nếu muốn nhấn mạnh hành động đó đã xảy ra trước.
Đáp án đúng nhất là C. vì “ bị chặn lại bởi cảnh sát” sẽ xảy ra trước việc jane “quyết định”
Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12