[LỜI GIẢI] III:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to i - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

III:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to i

Câu hỏi

Nhận biết

III:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: By tomorrow, the car _____ by me.


A. will have been bought 


B. will be bought   


C. was being bought


D. was bought

Câu 2: “_____” is used to express disagreement.


A.  I couldn’t disagree with you any more.   


B.  That’s not a good idea.


C. That’s the way I see it.     


D. That’s what I’m not thinking of.

Câu 3: The meeting has been put _____ to Friday as so many people have got the flu.


A.  up


B.  in


C. out         


D. back

Câu 4: The activities of the international marketing researcher are frequently much broader than _____.


A. the domestic marketer has          


B.  the domestic marketer does


C. those of the domestic marketer    


D. that which has the domestic marketer

Câu 5: I am wrong, _____?


A.  aren't I 


B. are I  


C. are not I 


D. am I

Câu 6:


A. with          


B.  at       


C. to        


D.  about

Câu 7: The child was told to _____ for being rude to his uncle.


A. excuse         


B. apologize                    


C. forgive 


D. confess

Câu 8: Mai: “Wow, I’ve never seen such a nice cell phone,Nam” -Nam: “_____”.


A. Oh, I don’t know.        


B. Thank you. I’m glad you like it.


C.  You’re welcome.    


D.  I agree with you.

Câu 9: - A: “Are you interested in scuba diving?” - B: “A lot. Undersea life is _____.”


A. fascinating     


B. fascinate      


C. fascinates


D. fascinated

Câu 10: "_____ anyone ring while I’m away, please take a message."


A. Will              


B. May


C. Should


D. Would

Câu 11: She had to pass all her exams, or _____ she would not have a holiday.


A. instead  


B. though                   


C. else        


D. therefore

Câu 12: The meeting has been brought _____ to Monday due to the seriousness of the situation.


A. on       


B. out             


C. down     


D. forward

Câu 13: If you want your son to do better on his exams, I suggest he _____ harder.


A. will study    


B.  studies    


C. will study 


D. study

Câu 14: My uncle was _____ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.


A. seriously 


B. deeply  


C. fatally 


D. critically

Câu 15: The chief foods eaten in any country depend largely on _____ best in its climate and soil.


A. what grows    


B. it grows       


C. does it grow


D. what does it grow

Câu 16: She made a list of what to do ______ forget anything.


A.  in order to   


B. so as not to      


C. so that 


D. not to

Câu 17: A: “Can I smoke in here?” - B: “I’d rather you _____.”


A. don’t 


B. didn’t    


C. won’t     


D. can’t

Câu 18: The grape is the _____, juicy fruit of a woody vine.


A. skin which is smooth  


B. skinned is smooth       


C. smooth-skinned 


D. smooth skin

Câu 19: The _____ collar workers received a rise, but the workers on the shop-door were told they had to wait.


A. blue       


B. black   


C. grey      


D. white

Câu 20: _____, we couldn’t have continued with the project.


A.  If you hadn’t contributed positively    


B. Even if you didn’t like to contribute


C. Provided your contribution wouldn’t come   


D. Unless we had your contribution

Câu 21: The more you talk about the situation, ______


A. it seems worse      


B.  the worse does it seem


C. the worse it seems              


D. it seems the worse

Câu 22: Those boys took a long ladder______.


A. in order to get the ball from the roof   


B. so they will get the ball from the roof


C. so that the ball from the roof can be gotten   


D. and then get the ball from the roof

Câu 23: She regretted to tell him that______.


A.  she was leaving the tickets at home    


B. she had left the tickets at home


C.  the tickets at home would be left     


D. she would have left the tickets at home

Câu 24: Alexander Fleming, ______, received the Nobel Prize in 1945.


A. that discovered penicillin        


B. who discovered penicillin


C. which discovered penicillin           


D. he discovered penicillin

Câu 25: The doctor advised Robert ______ to lose weight.


A.  to take more exercise so that he could  


B.  to take more exercise if he wanted


C. that he takes more exercise 


D.  that he should take more exercise in order that

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. By + mốc thời gian trong tương lai => câu chia tương lai hoàn thành “will have done”

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. That’s not a good idea. – Đó không phải là một ý kiến hay. => đây là câu thể hiện sự không đồng tình.

Các câu còn lại:

A. Tôi không thể đồng ý với bạn.

C. Đó là cách mà tôi nhìn nó.

D. Đó không phải là điều tôi nghĩ.

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. put back: lùi lại, chậm lại

Các cụm còn lại: put up: kéo lên, đặt lên; put out: tắt, dập tắt; put in: đưa ra, dẫn ra…

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. those = those activities

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Với câu hỏi láy đuôi, ta dung phủ định dạng viết tắt, vì am not không có dạng viết tắt,nên với chủ ngữ “I” ta dùng “aren’t”

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. got married + to + someone: cưới ai

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

 Đáp án là B. apologize someone for doing something: xin lỗi ai về điều gì

Các từ còn lại: excuse: thứ lỗi, tha lỗi; forgive: tha thứ; confess: thú tội

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

I’ve never seen such a nice cell phone – Tớ chưa bao giờ nhìn thấy chiếc điện thoại đẹp như vậy. => lời khen

=> Đáp án là B. Cám ơn. Tớ rất vui khi cậu thích nó.

Các đáp án  khác không hợp ngữ cảnh:

A. Ồ. Tớ không biết.

C. Câu đáp lại lời cám ơn của ai đó.

D. Tớ đồng tình với cậu.

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Từ cần điền là tính từ sau “is” => B và C loại.

fascinating (adj): có tính mê hoặc ( chủ động ); fascinated (adj): bị mê hoặc ( bị động )

=> Đáp án là A.

Đáp án câu 10 là: C

Giải chi tiết:

 Đáp án là C. Rút gọn If câu điều kiện loại I: Should + S + V, …..

Đáp án câu 11 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C . or else: nếu không, hoặc là…

Instead (+of): thay vì….; though: mặc dù; therefore: vì vậy

Đáp án câu 12 là: D

Giải chi tiết:

 Đáp án là D. bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra

Các từ còn lại: bring on: dẫn đến, gây ra; bring out: nói lên; bring down: hạ xuống, làm tụt xuống

Đáp án câu 13 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. Cấu trúc gợi ý: S + suggest + S + V (bare - inf)

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. seriously ill: ốm rất nặng.

Các từ còn lại: deeply: từ sâu thẳm; fatally: một cách chết người; critically: chỉ trích

Đáp án câu 15 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. what có thể bắt đầu một mệnh đề danh ngữ, thay thế cho danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ “what + V.” ( động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít ); hoặc làm tân ngữ “what + S+ V.”

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc chỉ mục đích:

In order ( not ) to/ so as ( not ) to + V: để/ không để làm gì

So that + clause: để

=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án là B. Dịch: Cô ấy liệt kê những thứ phải làm để không bị quên bất cứ thứ gì.

Đáp án câu 17 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án là B. Cấu trúc:  would rather + S + V ( QKĐG ): thích hơn là ….

Đáp án câu 18 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C.  Cách hình thành tính từ ghép: smooth –skinned: vỏ nhẵn

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án là D. white collar worker: công nhân viên chức, nhân viên văn phòng

Các từ còn lại: blue-collar worker:  chính là giai cấp công nhân, grey collar worker: công nhân kỹ thuật cổ xám; 

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. Câu điều kiện loại III: If + S + had + PII, S + would + have + PII.

Đáp án câu 21 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án là C. Cấu trúc so sánh  “càng … càng…” : The  + comparision + S + V, the  + comparision + S + V. 

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án là A. in order to + V : để làm gì ( chỉ mục đích )

Các liên từ còn lại: so that + clause: để  ( chỉ mục đích ) , tuy nhiên về nghĩa câu này không chọn được.

So: vì vậy ( chỉ kết quả); and then: và sau đó 

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

regret + to V: rất lấy làm tiếc phải làm gì… ( người nói không mong muốn )

Chọn đáp án là B. Quá khứ hoàn thành “had done” diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

Dịch: Cô ấy đã rất lấy làm tiếc phải nói cho anh ta biết rằng cô ấy đã để vé ở nhà. 

Đáp án câu 24 là: B

Giải chi tiết:

Alexander Fleming tên riêng chỉ người => C loại, D loại vì đây không phải là câu mệnh đề quan hệ

A cũng loại vì “that” không dùng trong câu mệnh đề quan hệ không hạn định.

Đáp án là B. 

Đáp án câu 25 là: B

Giải chi tiết:

advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì

=> C và D loại.

Xét về nghĩa, đáp án là B.  Dịch: Bác sỹ khuyên Robert nên tập thể dục nhiều hơn nếu anh ta muôn giảm cân. 

Ý kiến của bạn