III:Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
Câu 1: Is it really the first time ___________ first class?
A. you ever fly
B. you’ve ever flown
C. you’re ever flying
D. you’ve ever been flying
Câu 2: A: Look at this beautiful butterfly!
B: ___________
A. Why can’t you?
B. Where? I don’t see it.
C. No, it’s your turn.
D. I'll take it, don’t worry.
Câu 3: By the time we ___________ out on a Sunday, the bathroom was full of water. .
A. have a plumber come
B. got a plumber to come
C. got a plumber coming
D. had a plumber to come
Câu 4: There___________ a number of reasons for the fall of the Roman Empire.
A. are said to have been
B. said to be
C. are said being
D. was said being
Câu 5: Let’s go to the beach - it’s___________ a day to sit indoors.
A. nice enough
B. too nice
C. so nice
D. such nine
Câu 6: A: Shall we go out tomorrow night?
B: ___________.
A. I’m sorry I can’t, I’m busy.
B. Of course you can come.
C. Yes, I am going out now.
D. No, thanks to you.
Câu 7: When we landed, ___________ on the plane for 18 hours!
A. we are
B. we’ve been
C. we were
D. we’d been
Câu 8: I wish I ___________ there to see Gabriel’s face when you told him!
A. can be
B. would have been
C. would be
D. could have been
Câu 9: ___________ of the students did well in the test.
A. Only a few
B. Much
C. Little
D. Only a little
Câu 10: My younger sister’s in ___________.
A. the year 7 at school
B. a year 7 at the school
C. year 7 at school
D. the year 7 at the school
Câu 11: Even___________I work all night, I won’t finish.
A. although
B. if
C. so
D. when
Câu 12: Had the electrician not come in time, we would ___________ last night’s party by candlelight.
A. have to have
B. have to be having
C. have had to have had
D. have had to have been having
Câu 13: My only ambition, really, is to settle down and___________ a family.
A. grow
B. raise
C. bring
D. make
Câu 14: This is one___________ that I’m interested in.
A. criteria of yours
B. of your criterias
C. criterion of yours
D. criteron of yours
Câu 15: Swimming is a beneficial exercise, ___________aerobic activity and uses a number of muscle groups.
A. not only because it provides
B. because it both provides
C. for provision
D. as result of providing
Câu 16: A fire in the___________ building could be a problem for firefighters.
A. ninety-storey-tall
B. ninety-tall-storey
C. ninety-storeys-tall
D. ninety storeyed
Câu 17: In the past six months, the company has already received twice___________in gross revenues as it earned in the entire preceding year.
A. as much
B. more
C. as many
D. as more
Câu 18: When we were in Athens, I bought a___________ statuette.
A. white, beautiful, marble, little
B. marble, beautiful, little, white
C. beautiful, little, marble, white
D. beautiful, little, white, marble
Câu 19: A: That’s really kind of you.
B: ___________ .
A. You did too.
B. Very well thanks.
C. You’re welcome.
D. My pleasures.
Câu 20: Nobody knows why___________ postponed until next week.
A. the meeting
B. was the meeting
C. did the meeting
D. the meeting was
Câu 21: A: I’m sorry for shouting at you.
B: ___________
A. It’s OK.
B. So do I.
C. I still can’t hear you.
D. I am too.
Câu 22: These days, I only see Morgan onced in a___________moon.
A. green
B. blue
C. grey
D. white
Câu 23: A: John’s going to London.
B: ___________
A. Often?
B. Yesterday?
C. By train?
D. Already?
Câu 24: If the driver’s own car ___________ damaged, the favorite probably would have won the race.
A. had not been
B. was not
C. had
D. has not been
Câu 25: In spite___________ seen as a comfortable and open speaker, Larry dislikes public speaking and will do almost anything to avoid it.
A. have been
B. of being
C. being
D. having been
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc: It’s the first/ second/ … last time + S + have (+ ever) + PII.: Lần đầu tiên/ thứ hai …. lần cuối ….
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Look at this beautiful butterfly! – Hãy nhìn con bướm đẹp này!
Đáp án là B. Where? I don’t see it. – Đâu?! Tớ không nhìn thấy nó.
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Hai vế phải cùng thì quá khứ => A loại.
Các cấu trúc “ nhờ ai đó làm gì” : Get someone to do something và Have someone do something => Đáp án là B.
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
Đây là cấu trúc bị động hai mệnh đề: People/ Someone + V1(ý kiến) + that + S2 + V(2) + … => S2 + be+ V-ed(ý kiến) + to + V2. ( V2 => have done khi nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ. )
Đáp án là A. Câu chủ động là: People say that there were a number of reasons for the fall of the Roman Empire. => There are said to have been a number of reasons for the fall of the Roman Empire.
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Cấu trúc “ quá .. đến nỗi …” : S + be + too + adj (+ a/an) + N(s) + to V.
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Shall we go out tomorrow night? – Tối mai chúng ta ra ngoài nhé. – Đây là câu đề nghị gợi ý.
Đáp án là A. I’m sorry I can’t, I’m busy. – Xin lỗi, em không thể. Em bận rồi.
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. When QKHT, QKĐG : chỉ hành động đã xảy, vừa hết thúc ( chia ở thì quá khư hoàn thành ), thì có một hành động khác tiếp đến ( chia ở thì quá khứ đơn giản)
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. could have done: diễn tả hành động đáng lẽ ra có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra trong quá khứ.
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Only a few of + the/ these/ those/ my, her… + Ns: Rất ít, hầu như không có.
Đáp án câu 10 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Câu này trả lời cho câu hỏi “what year is my younger sister in school ?”.Vì vậy, cau trả lời nên là “year 7”. Không cần dùng bất kỳ mạo từ nào trước “year”
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. even if: thậm chí nếu… . Nghĩa câu: Thậm chí tôi có làm việc cả tối, tôi cũng sẽ không xong.
Các từ khác: although: mặc dù (nối mệnh đề chỉ sự tương phản ); so: vì vậy (nối mệnh đề chỉ kết quả ); when: khi ( nối mệnh đề chỉ thời gian )
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Đây là câu điều kiện loại III, trường hợp bỏ “if” : Had + S + PII, S + would + have + PII. => A và B loại
Còn C và D. D loại, vì last night’s party “ bữa tiệc tối qua => không thể chia thể hoàn thành tiếp diễn “have been having” . => Đáp án là C. ta dùng “have done” sau “to” để nhấn mạnh hành động đã xảy ra.
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. raise a family: nuôi một gia đình.
Các từ khác không chọn được, vì: grow: lớn lên, trồng ; bring (+ up) : nuôi dưỡng; make + N : làm
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
criterion ( số ít ): tiêu chuẩn => criteria ( số nhiều) => B loại vì “criterias” sai; A loại vì ta không thể dùng danh từ số nhiều sau từ “one”; D loại vì “criterion” không có nghĩa.
Do đó, đáp án là C. one criterion of yours : một tiêu chuẩn trong những tiêu chuẩn của bạn.
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. both …. and ….: thường nối hai từ có chức năng như nhau. Trong câu này là hai động từ “provides” và “uses”
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A: Cách hình thành tính từ ghép: Với tính từ ghép là một nhóm từ, ta sẽ giữ nguyên trật tự từ và dùng dấu gạch để nối các từ với nhau và sẽ bỏ “s” ở danh từ số nhiều.
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
Cấu trúc so sánh gấp bội: ….. twice/ three times/ four times… + as much/ many…. + as ….
gross revenues : tổng doanh thu của tài sán góp vốn => là danh từ không đếm được => dùng “much”
Đáp án là A.
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Thứ tự các tính từ: opinion - size - color – material : beautiful, little, white, marble
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
That’s really kind of you. – Bạn thật tốt bụng. => Cám ơn ai đó đã giúp đỡ
Đáp án là C. You’re welcome. – Dùng để đáp lại lời cám ơn.
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Postpone: trì hoãn => câu này phải chia ở thể bị động => A và C loại
B cũng loại, vì đây là câu trần thuật, ta không được đảo “was” lên trước chủ ngữ
Đáp án là D.
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
I’m sorry for shouting at you. – Xin lỗi vì đã quát bạn.
Đáp án là A. It’s OK. => Không sao đâu.
Đáp án câu 22 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. blue moon ( Trăng xanh ): một hiện tượng trăng tròn không vào một thời gian nhất định nào
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. John’s going to London. – John dự định đi Luân Đôn. =.> Hành động chưa xảy ra, nên không thể chọn B và D.
Đáp án C là phù hợp nhất. By train? – Đi bằng tàu ư? – Hỏi phương tiện
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Đây là câu điều kiện loại III: If + S + had +PII, S + would + have + PII.
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. In spite of + V-ing: mặc dù …..