[LỜI GIẢI] III. Choose the answer A B C or D to complete sentences. - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

III. Choose the answer A B C or D to complete sentences.

Câu hỏi

Nhận biết

III. Choose the answer A, B, C or D to complete sentences.

Câu 1: Many               groups now support putting a value on ecosystems.


A. conserve


B. conservative


C. conservation


D. conservatism

Câu 2: Saving             species from becoming extinct is crucial for our health and the future of our children.


A. dangerous


B. endanger


C. endangering


D. endangered

Câu 3: Cheetah’s tail is                 during fast running, because it balances the animals and allows fast and sudden turns which happen often when the prey tries to escape.


A. essential


B. basic


C. adequate


D. sufficient

Câu 4: Loss of habitat and increased commercial hunt                       the number of chimpanzees from 2 million to 300,000 individuals.


A. reduced


B. lessened


C. weakened


D. limited

Câu 5: Illegal hunting in Namibia, Zimbabwe, and Botswana, puts Africa elephants                        of extinction.


A. in the verge       


B. on the verge  


C. on brink       


D. in brink

Câu 6: People should be told about the things that threaten the safety of                   so that they can avoid doing them.


A. the wild       


B. wilderness


C. wild life      


D. wilflife

Câu 7: They                the new bridge by the end of the year.


A. will complete   


B. will have completed           


C. have complated               


D. had been completing

Câu 8: By the time you finish cooking they                their homework.


A. will have done  


B. are doing 


C. have been doing


D. have done

Câu 9: The older you are,                                 .


A. the more you may become worried  


B. the more worried you may become


C. the more worry you may become      


D. you may become more worried

Câu 10: The better the weather is,                                 .


A. the beaches get the more crowded   


B. the beaches get the most crowded


C. the most crowded the beaches get    


D. the more crowded the beaches get

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

A. conserve (v): bảo tồn                                                       

B. conservative (a): bảo thủ  

C. conservation (n): bảo tồn 

D. conservatism (n): chủ nghĩa bảo thủ

Trước danh từ “group” ta cần một danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ.

Tạm dịch: Nhiều nhóm bảo tồn hiện nay ủng hộ việc coi trọng hệ sinh thái.

Chọn C

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

A. dangerous (a): nguy hiểm                                               

B. endanger (v): gây nguy hiểm                                                           

C. endangering (V-ing)

D. endangered (a): có nguy cơ gặp nguy hiểm, bị tuyệt chủng

Trước danh từ “species” ta cần một tính từ.

Tạm dịch: Việc cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi bị tuyệt chủng là rất cần thiết cho sức khỏe của chúng ta và tương lai của con cái chúng ta.

Chọn D

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

A. essential (a): cần thiết                                                      

B. basic (a): cơ bản                                                             

C. adequate (a): đủ, thích đáng                                                       

D. sufficient (a): đủ

Tạm dịch: Đuôi của báo săn là cần thiết trong quá trình chạy nhanh, vì nó giữ thăng bằng loài vật này và cho phép những sự đổi hướng nhanh và đột ngột diễn ra khi con mồi cố gắng trốn thoát.

Chọn A

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

A. reduce (v): làm giảm thiểu                                                           

B. lessen (v): làm yếu đi, nhỏ đi                                                       

C. weaken (v): làm yếu đi                                                    

D. limit (v): giới hạn

Tạm dịch: Việc mất môi trường sống và săn bắn để mua bán tăng làm giảm số lượng tinh tinh từ 2 triệu xuống còn 300,000 cá thể.

Chọn A

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

on the verge of extinction = on the brink of extinction: sắp, gần tuyệt chủng  

Tạm dịch: Săn bắn bất hợp pháp ở Namibia, Zimbabwe và Botswana khiến voi châu Phi gần tuyệt chủng.

Chọn B

Đáp án câu 6 là: D

Giải chi tiết:

A. the wild: nơi hoang dã                                                   

B. wilderness (n): vùng hoang dã                                                     

C. wild life: cuộc sống hoang dã                                                       

D. wildlife (n): những loài động vật hoang dã

Tạm dịch: Con người nên được biết về những điều đe dọa sự an toàn của những loài động vật hoang

dã để mà họ có thể tránh làm những điều đó.

Chọn D

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

- Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

- Dấu hiệu nhận biết: by the end of the year

- Cấu trúc: S + will + have Ved/P2.

Tạm dịch: Họ sẽ hoàn thành cây cầu mới trước cuối năm.

Chọn B

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

- Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

- Dấu hiệu nhận biết: By the time

- Cấu trúc: By the time + S1 + V(s/es), S2 + will + have Ved/P2.

Tạm dịch: Trước khi bạn nấu ăn xong, họ sẽ làm xong bài tập về nhà.

Chọn A

Đáp án câu 9 là: B

Giải chi tiết:

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V (càng... càng....)

become + adj: trở nên như thế nào

worried (adj): bồn chồn, lo lắng

worry (n,v): sự lo lắng/ làm cho lo lắng

Tạm dịch: Bạn càng già đi, bạn càng có thể trở nên lo nghĩ.

Chọn B

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V (càng... càng....)

Tạm dịch: Thời tiết càng đẹp, bãi biển càng đông người.

Chọn D

Ý kiến của bạn