[LỜI GIẢI] II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to i - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to i

Câu hỏi

Nhận biết

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer in each of the following questions from 6 to 22.

Câu 1: Namwanted to know what time___________ .    


A. the movie begins


B. the movie began


C. did the movie begin


D. does the movie begin

Câu 2: I am very fat. I think if I do morning exercise regularly, I ___________ weight.


A. may lose


B. lose


C. would lose


D. lost

Câu 3: The room is ___________decorated for Christmas.         


A. beauty 


B. beautify


C. beautiful


D. beautifully

Câu 4: _______ night, the temperature seems to be cooler and cooler.


A. At


B. On


C. For


D. In

Câu 5: I am wondering what ________ to my sister's wedding.


A. have to bring   


B. to bring 


C. bringing  


D. should bring

Câu 6: We can't go along here because the road ________.


A. is being repaired          


B. is repairing 


C. was repaired 


D. repaired

Câu 7: Many people do not like climbing ________ .  


A. despite its danger


B. since its danger


C. although it is dangerous


D. because it is dangerous

Câu 8: The man and the dog ________ I had taken a photo of were in the park.


A. which


B. that


C. who


D. whose

Câu 9: I wish I ________ what to do to help my mother now.


A. know


B. will know


C. knew


D. have known

Câu 10: Thank you for your letter. I am glad ________ that you're keeping well.


A. listening


B. to listen 


C. to hear


D. hearing

Câu 11: There is too much traffic in the city. ________, the air is polluted.


A. Therefore  


B. However    


C. But


D. So

Câu 12: If I ________ younger, I ________ in a boat around the world.


A. were - will sail 


B. were-would sail 


C. am - will sail   


D. am - would sail

Câu 13: Human beings must stop ________ the environment right now.


A. to pollute 


B. polluted    


C. pollute   


D. polluting

Câu 14: This is the first time I ________ myself out of the house.


A. locked


B. have locked


C. am locking


D. lock

Câu 15: Last night I came home, cooked dinner, and ________ TV.


A. watch


B. was watching


C. has watched 


D. watched

Câu 16: Remember to ________ your shoes when you get into a Japanese house.


A. take over


B. take place


C. take on


D. take off

Câu 17: The doctor suggested that Miss White ________ two aspirins per day.


A. to take  


B.  taking   


C. should take 


D. takes

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc lời nói gián tiếp của wh-quetsion :

S + asked + wh-questinon + S + V( lùi thì ) +….

Chuyển đổi : hiện tại đơn -> quá khứ đơn

Tạm dịch :  Nam muốn biết mấy giờ thì bộ phim bắt đầu.

Đáp án B

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Mệnh đề if loại 1 dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặn tương lai.

If + S + Vs/es + S + will+ V-inf….

Đôi khi ta có thể dùng may để diễn tả khả năng, sự chắc chắn,...

Tạm dịch :  Tôi thì rất mập. Tôi nghĩ nếu tôi tập thể dục thường xuyên, tôi có thể giảm cân.

Đáp án A

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. beauty (n) : vẻ đẹp                                 

B. beautify (v) : làm đẹp                                   

C. beautiful (a) : xinh đẹp                     

D. beautifully (adv) : một cách đẹp đẽ

Trong câu bị động, trước động từ V3/ed là một trạng từ.

Tạm dịch :  Căn phòng được trang trí đẹp đẽ cho Giáng sinh.

Đáp án D

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cụm từ : at night : vào ban đêm

Tạm dịch : Vào ban đêm, nhiệt độ dường như trở nên càng ngày càng lạnh.

Đáp án A

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Wh-question + to V-inf

Tạm dịch :  Tôi tự hỏi mang cái gì đến đám cưới chị tôi.

Đáp án B

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích :

S + am/is/are + being + V3/ed

Tạm dịch :  Chúng ta không thể đi theo đường này bởi vì con đường đang được sửa chữa.

Đáp án A

Đáp án câu 7 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. despite its danger : mặc cho sự nguy hiểm của nó

B. since its danger : bởi vì sự nguy hiểm của nó

C. although it is dangerous : mặc cho nó nguy hiểm

D. because it is dangerous : bởi vì nó sự nguy hiểm

Since = because + S + V : bởi vì

Tạm dịch :  Nhiều người không thích leo núi bởi nó nguy hiểm.

Đáp án D

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ :

- who dùng để thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu.

- which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

- whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu.

- that dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, nhưng không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.

Tạm dịch :  Người đàn ông và con chó mà tôi chụp thì đang ở trong công viên.

Đáp án B

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích :

Câu ước loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

S + wish + S + V(quá khứ bàng thái) + V-inf.

Quá khứ bàng thái dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi.

Tạm dịch :  Tôi ước tôi biết làm gì để giúp mẹ tôi bây giờ.

Đáp án C

Đáp án câu 10 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Adj + to V-inf

Trong thư, ta thường dùng “hear” để diễn tả việc nghe tin tức từ ai đó.

Tạm dịch :  Cảm ơn vì lá thư của bạn. Tôi rất vui khi nghe bạn vẫn khỏe.

Đáp án C

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. Therefore : do đó                          

B. However : tuy nhiên                             

C. But : Nhưng                                 

D. So : vì vậy

Therefore đứng sau dấu chấm và trước dấu phẩy. So đứng sau dấu phẩy.

Tạm dịch :  Có quá nhiều xe cộ ở thành phố. Vì thể, không khí bị ô nhiễm.

Đáp án A

Đáp án câu 12 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Mệnh đề if loại 2 dùng để diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.

If + S + V(quá khứ bàng thái ) + S + would + V-inf….

Quá khứ bàng thái dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi.

Tạm dịch :  Nếu tôi trẻ hơn, tôi sẽ chèo thuyền đi khắp thế giới.

Đáp án B

Đáp án câu 13 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Stop + V-ing : dừng hẳn

Stop + to V-inf : dừng để làm gì

Tạm dịch :  Con người phải dừng việc gây ô nhiễm môi trường ngay lập tức.

Đáp án D

Đáp án câu 14 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

This is the first, second,.. + S + have/has + V3/ed ... : đây là lần đầu tiên, thứ hai,... ai đó làm gì

Tạm dịch :  Đây là lần đầu tiên tôi ra khỏi nhà.

Đáp án B

Đáp án câu 15 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc : S + V2/ed + ...

Dấu hiệu : last night/ week/ year...

Tạm dịch :  Hôm qua, tôi về nhà, nấu ăn và xem TV.

Đáp án D

Đáp án câu 16 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. take over (v) : tiếp quản                      

B. take place (v) : diễn ra                               

C. take on (v) : mặc vào                          

D. take off (v) :  cởi ra

Tạm dịch :  Hãy nhớ cởi giày khi bạn đi vào nhà của người Nhật.

Đáp án D

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

S + suggest + Ving / that + S + should + V-inf : đề nghị ai đó làm gì

Tạm dịch :  Bác sĩ đề nghị cô White nên uống hai viên aspirin mỗi ngày.

Đáp án C

Ý kiến của bạn