I Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1: A: “ Do you have a copy of The Last Leaf”? B: “ You are ______ luck. I have just one copy left”
A. by
B. in
C. of
D. at
Câu 2: Since the flood the number of homeless people __________ dramatically.
A. are increasing
B. had increased
C. increase
D. has increased
Câu 3: Can you make yourself __________ in French?.
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Câu 4: Today many species of plant and animal are in ________ of extinction.
A. danger
B. endangered
C. endanger
D. dangerous
Câu 5: If the current rate of deforestation continues, the world’s rainforests _____within 100 years.
A. would vanish
B. vanish
C. will vanish
D. would have vanished
Câu 6: At first she was trained to be _____scriptwriter, but later she worked as ______ secretary.
A. the / a
B. a / a
C. the / the
D. a / the
Câu 7: “ Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with ________.”
A. a teaspoon of salt
B. a cup of salt
C. a dose of salt
D. a pinch of salt
Câu 8: If I ____ an astronaut traveling in a cabin, I’d not be annoyed by the weightlessness.
A. am
B. be
C. will be
D. were
Câu 9: Our project was successful ________ its practicality.
A. in terms of
B. with a view to
C. regardless
D. on behalf of
Câu 10: Of the two new students, one is friendly and _________.
A. the others are not
B. the other is not
C. another is unfriendly
D. other lacks friendliness
Câu 11: There is one person to ________ I owe more than I can say..
A. whom
B. who
C. that
D. whose
Câu 12: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as ______and eager to start a new day.
A. a fruit
B. a daisy
C. a flower
D. a maiden
Câu 13: Mary is sixteen years old. She is _______ young to get married.
A. too
B. so
C. such
D. enough
Câu 14: __________is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment..
A. extinction
B. biodiversity
C. habitat
D. conservation
Câu 15: Since we ____________ to working so hard, can we rest for a while?.
A. don’t used
B. aren’t used
C. don’t use
D. not use
Câu 16: - Kate: “ How lovely your cats are!” - David: “ ____________”
A. Really? They are
B. Thank you, it is nice of you to say so
C. Can you say it again
D. I love them, too
Câu 17: Peter was ejected after committing five personal _________ in water sport game yesterday.
A. mistakes
B. faults
C. fouls
D. errors
Câu 18: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the _______ of extinction.
A. tip
B. edge
C. verge
D. border
Câu 19: She ran ________ an interesting article about fashion while she was reading the newspaper.
A. after
B. cross
C. away
D. out
Câu 20: It’s essential that every student ________ all the lectures.
A. attends
B. attend
C. has attended
D. attended
Câu 21: It’s a secret. You _________ let anyone know about it.
A. mustn’t
B. needn’t
C. mightn’t
D. may not
Câu 22: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to ________ their houses.
A. do up
B. do in
C. do through
D. do over
Câu 23: - Anne: “ Make yourself at home” - John: “ ____________”
A. Thanks! Same to you
B. That’s very kind. Thank you
C. Not at all. Don’t mention it
D. Yes, Can I help you?
Câu 24: He managed to keep his job_________the manager had threatened to sack him.
A. therefore
B. although
C. unless
D. despite
Câu 25: It was announced that neither the passengers nor the driver _________in the crash.
A. are injured
B. was injured
C. were injured
D. have been injured
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là B. be in luck = be lucky: may mắn
Đáp án câu 2 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Since + mốc thòi gian => dùng thi hiện tại hoàn thành.
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Make someone + PII/ adj: khiến ai đó như thế nào.
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. in danger of : trong nguy cơ….
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Câu điều kiện loại I: If + S + V (HTĐG), S + will+ V.
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B , Trước các danh từ chỉ nghề nghiệp ta dùng mạo từ “a”
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Thành ngữ: take something with a pinch/grain of salt → không tin ai/điều gì hoàn toàn.
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. Trong câu điều kiện loại II, ta dùng “were” với tất cả các câu
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. in terms of : xét về mặt. ...
Các cụm còn lại:
with a view to doing something: với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì
regardless of: không đếm xỉa đến
on behalf of: đại diện cho
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. one – một người ( trong hai học sinh mới ) , the other – người còn lại ( cũng trong hai người đó)
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. whom thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ sau giới từ “to”
Đáp án câu 12 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. as fresh as a daisy- tươi như hoa
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. Cấu trúc ‘quá … đến nỗi…”: be + too + adj + to V
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. biodiversity : đa dạng sinh học
Các từ còn lại: extinction: sự tuyệt chủng; habitat: môi trường sống; conservation: sự bảo tồn
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. be used to + V-ing: thói quen làm gì….
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
How lovely your cats are! – Những chú mèo của bạn thật đáng yêu. – Lời khen
Đáp án là B. Thank you, it is nice of you to say so. – Cám ơn. Bạn thật tốt khi nói như vậy
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. fouls : lỗi ( trong thể thao )
A, B, D: thường dùng cho máy móc, hệ thống, thiết kế ...
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. drive something to the verge of ..: lái xuống vực thẳm của…
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. run cross: ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp
Đáp án câu 20 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Với cấu trúc đề nghị, gợi ý, khuyên bảo, thì động từ trong mệnh đề “that + clause” thường được chia ở dạng nguyên thể.
It + be + essential + that + S + V(bare – inf ): điều cần thiết là …
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Đáp án là A. mustn’t: không được phép ( chỉ sự bắt buộc )
Dịch: Đây là bí mật, Anh không được phép cho người khác biết.
Các modal verbs còn lại: needn’t: không cần; mightn’t: không thể; may not: không thể
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D. do over : làm lại
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
Make yourself at home. – Hãy tự nhiên như ở nhà.
A. Cám ơn. Bạn cũng thế.
B. Thật tốt. Cám ơn bạn.
C. Không sao. Đừng để ý đến nó.
D. Vâng, Tôi có thể giúp bạn được không?
=> Đáp án phù hợp là B.
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. although + clause: mặc dù … ( chỉ sự tương phản )
Therefore: vì vậy ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy)
Unless + clause: nếu không ( chỉ điều kiện )
Despite + V-ing/N: mặc dù
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
Đáp án là B. Neither + S1+ nor + S2 + V (S2): động từ theo sau chia theo chủ ngữ hay gần nó.