I have English classes _______ day – on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Giải chi tiết:
every other day: cách 1 ngày
all other + danh từ số nhiều: tất cả những cái khác
each other: lẫn nhau
this and the other: cái này và cái khác
Tôi có môn tiếng Anh cách nhau mỗi 1 ngày - thứ hai, từ và sáu.
=>Chọn C